Professional Documents
Culture Documents
10h Ôn Tập Tích Vô Hướng -1
10h Ôn Tập Tích Vô Hướng -1
TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1: Cho tam giác đều có cạnh bằng .Tích vô hướng của hai vectơ và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho hai véc tơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. .B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
nên C sai.
Khi đó: .
Câu 5: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại có và là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn D
B C
M
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
D C
A B
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
D C
A B
Câu 9: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
D C
A B
Ta có:
.
Câu 10: Cho hình bình hành , với , , . Độ dài đường chéo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
D C
A B
Câu 11: Cho các véc tơ và thỏa mãn các điều kiện và và .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
Câu 12: Cho đều; và là trung điểm của . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
B M C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B C
Ta có .
Ta có: ,
.
Câu 15: Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 16: Cho tam giác vuông tại có . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
C
B
H
Chọn A
Vẽ .
Có .
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại có . Kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì nên .
Do đó
Câu 18: Cho tam giác vuông tại có . Gọi là trung điểm của . Tính giá
trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Chọn A
C
M
30°
A B
Ta có:
⇒ Chọn A
Câu 19: Cho hình bình hành có . Điểm thuộc thỏa mãn
. Tính tích vô hướng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B C
A K D
Ta có ;
Khi đó
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Cho hình chữ nhật có . Tích
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A B
E
D C
Xét có
Xét có suy ra
Ta có
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 22: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 23: Cho hai véctơ thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai véctơ .
Chọn phát biểu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 24: Cho hai vectơ ; khác vectơ thỏa mãn . Khi đó góc giữa hai vectơ ; là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Vậy .
Câu 25: Cho hai vecto , sao cho , và hai véc tơ , vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
Câu 26: Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp những điểm thỏa mãn là :
.
Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .