Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT TOÁN 1
TÓM TẮT TOÁN 1
A. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. Kiến thức về đường thẳng
1. Các dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
Dạng tổng quát: ax + by + c = 0
nd = ( a, b ) : VTPT
Đường thẳng ( d ) có có PTTQ: a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 hay ax + by + c = 0
A ( x0 , y0 ) ( d )
với c = −ax0 − by0
ud = ( , ) : VTCP x − x0 y − y0 x = x0 + t
Đường thẳng ( d ) có có PTCT: = ; có PTTS: , (t )
A ( x0 , y0 ) ( d ) y = y0 + t
k = tan : hsg ( d )
Đường thẳng ( d ) có có PT theo hệ số góc: y = k ( x − x0 ) + y0
A ( x0 , y0 ) ( d )
2. Góc giữa 2 đường thẳng
Hai đường thẳng d1, d 2 có VTPT lần lượt là nd1 = ( a1 , b1 ) và nd2 = ( a2 , b2 ) góc giữa 2 đường thẳng
ax0 + by0 + c
KC từ điểm M ( x0 , y0 ) đến đường thẳng ( d ) : ax + by + c = 0 là: d ( M , d ) =
a 2 + b2
c1 − c2
KC giữa 2 đường thẳng song song ( d1 ) : ax + by + c1 = 0 và ( d 2 ) : ax + by + c2 = 0 là: d ( d1 , d 2 ) =
a 2 + b2
II. Hàm ngược
1. Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) có miền xác định D và miền giá trị R . Hàm f −1 ( x ) với miền xác định
R và miền giá trị D là hàm ngược của f ( x ) nếu f −1 f ( x ) = x, x D và f −1 f ( y ) = y, y R
1
Chú ý: f −1 ( x ) là hàm ngược của f ( x ) không phải là nghịch đảo
f ( x)
2. Cách tìm hàm ngược của một hàm số:
Bước 1: đổi vai trò giữa x và y : từ y = f ( x ) thành x = f ( y ) sao đó rút y theo x
Bước 2: Kết quả tìm được ở Bước là làm ngược
f −1 f ( x ) = x, x D
Bước 3: Kiểm tra −1 đúng, thì y = f ( x ) có hàm ngược f −1 ( x )
f f ( y ) = y , y R
3. Một số công thức về hàm lượng giác ngược:
Hàm Miền xác định Miền giá trị
sin −1 x −1 x 1 − sin −1 x
2 2
−1
cos x −1 x 1 0 cos x
−1
tan −1 x − x − tan −1 x
2 2
cot −1 x − x , x 0 − cot −1 x , cot −1 x 0
2 2
csc −1 x {− x −1} {1 x } − csc−1 x , csc−1 x 0
2 2
sec −1 x {− x −1} {1 x } 0 sec−1 x ,sec −1 x
2
1 −1 1
cos −1 x = sec −1 cot x , x0
x −1
tan x =
1 cot −1 1 − , x 0
sin −1 x = csc −1
x
x
( )
cos sin −1 x = 1 − x 2 ( )
sin cos−1 x = 1 − x 2
(
tan cos −1 x = ) 1 − x2 (
tan sin −1 x = ) x
x 1 − x2
cos −1 x + sin −1 x = tan −1 x + cot −1 x = , x 0
2 2
x+ y
csc−1 x + sec−1 x = tan −1 x + tan −1 y = tan −1
2 1 − xy
III. Hàm hợp:
Định nghĩa: ( f g )( x ) = f ( g ( x ) )
B. GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC
I. Định nghĩa về giới hạn: L = lim f ( x )
x →c
−
(
lim tan −1 x =
x →
) 2
; (
lim tan −1 x =
x →−
) ( )
; lim cot −1 x = 0;
2 x→ x →−
( )
lim cot −1 x =
0 (khi | r | 1)
xp
lim ( r x ) = 1 ( khi r = 1) lim x = 0 (a 1) ; lim e x = ; lim e x = 0
x → x → a x → x →−
phan ky (khi | r | 1)
sin x cos x
lim = 0; lim =0
n → x n → x
Không tồn tại lim(sin x), lim(cos x) .
x → x →
dy dy du
6. Hàm hợp y = f ( u ) , u = u ( x ) =
dx du dx
x = x ( t ) dy dy dt
7. Hàm tham số: , f (t ) và g (t ) phân biệt, với f ' ( t ) 0 , ta có = . .
y = y ( t ) dx dt dx
dc d n d 1
8. =0 9. x = nx n −1 10. x=
dx dx dx 2 x
d 1 1 d 1 n d n 1
11. =− 2 12. = − n +1 13. x=
dx x x dx x n x dx n n x n −1
d x d x d x
14. e = ex 15. a = a x ln a 16. x = x x (1 + ln x)
dx dx dx
d 1 d 1 d
17. ln x = 18. log a x = 19. sin x = cos x
dx x dx x ln a dx
d d d
20. cos x = − sin x 23. tan x = sec2 x 24. sec x = sec x tan x
dx dx dx
d d d 1
25. cot x = − csc2 x 26. csc x = − csc x cot x 27. sin −1 x =
dx dx dx 1 − x2
d 1 d 1 d 1
28. cos −1 x = − 29. tan −1 x = 30. sec −1 x =
dx 1− x2 dx 1+ x2 dx x x 2 −1
d 1 d 1 d
31. cot −1 x = − 32. csc−1 x = − 33. sinh x = cosh x
dx 1+ x2 dx x x2 − 1 dx
d d d
34. cosh x = sinh x 35. tanh x = sech 2 x 36. coth x = − csch 2 x
dx dx dx
d d
37. sech x = − sech x tanh x 38. csch x = − csch x coth x
dx dx
39.
d
dx
sinh −1 x =
d
dx
(
ln x + 1 + x 2 =
1
1+ x2
) 40.
d
dx
cosh −1 x =
d
dx
(
ln x + x 2 − 1 =
1
x2 −1
)
,| x | 1
d d 1 1+ x 1 d d 1 x +1 1
41. tanh −1 x = ln = ,| x | 1 42. coth −1 x = ln = − 2 , | x | 1
dx dx 2 1 − x 1 − x 2 dx dx 2 x − 1 x −1
d 1 d 1
43. sech −1 x = ,| x | 1 44. csch −1 x =
dx x 1− x2 dx x x2 +1
d d
45. ln(sinh x) = coth x, ln(cosh x) = tanh x
dx dx
2. Vi phân (Đạo hàm) Hàm mũ
1
dn dn 1.3.5(2n − 3) − n − 2
1. n x m = m(m − 1) .(m − n + 1) x m − n 2. n x = (−1) n −1
x
dx dx 2n
dn 1 n! dn x d n ax +b
3. n
= (−1) n n +1 4. e = ex 5. e = a n e ax +b
dx x x dx n dx n
dn x dn n −1 ( n − 1) ! dn (n − 1)!
6. a = a x (ln a ) n 7. ln x = ( −1) 8. log a x = (−1) n−1
dx n dx n
x n
dx n
(ln a) x n
dn n dn n
9. nn sin x = sin x + 10. nn cos x = cos x +
dx 2 dx 2
dn sinh x , n=2k dn cosh x , n=2k
11. n
sinh x = , 12. n
cosh x = $
dx cosh x , n=2k+1 dx sinh x , n=2k+1
dn n dn n
13. sin 2 x = −2n −1 sin 2 x + 14. sin mx = mn sin mx +
2 2
n nn
dx dx
dn n dny n
15. cos mx = mn cos mx + 16. y = tan −1 x, = (n − 1)!cos n y sin ny +
2 2
n n
dx dx
dny
17. y = cot −1 x, = (−1) n (n − 1)!sin n y sin ny
dx n
b
n
dny
18. y = eax sin bx,
dx n
(
= a 2 + b2 ) 2 eax sin bx + n tan −1
a
b
n
dny
ax
dx
(
19. y = e cos bx, n = a 2 + b 2 ) 2 eax cos bx + n tan −1
a
n
d ru
3. Công thức Leibnitz: ( uv ) = Cinu ( n −i ) v(i ) ; u (0) = u, v(0) = v, u ( r ) =
(n)
.
i =0 dx r
IV. Xấp xỉ tuyến tính
Nếu f ( x) khả vi tại x = a thì tiếp tuyến tại điểm P(a, f (a)) trên đồ thị của y = f ( x) có hệ số góc
k = f ' ( a ) và có phương trình f ( x ) f ( a ) + f ' ( a )( x − a )
V. Phương pháp Newton-Raphson
Để xấp xỉ nghiệm của phương trình f ( x) = 0 , bắt đầu với một dự đoán x0 và tạo ra một dãy x1 , x2 , x3 ,
f ( xn )
sử dụng công thức: xn +1 = xn − , f ' ( xn ) 0
f ( xn )
Bước 1: Chọn một mức sai số 0
Bước 2: Tính f ( x )
Bước 3: Chọn một giá trị khởi đầu x0 với f ' ( x0 ) 0
f ( xn )
Bước 4: Tính giá trị xấp xỉ mới xn +1 = xn −
f ' ( xn )
Bước 5: Kiểm tra xn+1 − xn . Nếu sai quay lại bước 4. Nếu đúng qua bước 6 .
Bước 6: xn +1 là nghiệm gần đúng với sai số yêu cầu.
D. CÁC ỨNG DỤNG KHÁC CỦA ĐẠO HÀM
I. Cực trị của hàm liên tục
Cho f là một hàm định nghĩa trên khoảng I chứa số c. Khi đó ta có các phát biểu sau:
i. f (c) là cực đại tuyệt đối của f trên I nếu f (c) f ( x) x I .
ii. f (c) là cực tiểu tuyệt đối của f trên D nếu f (c) f ( x) x I .
II. Cực trị tuyệt đối
Phương pháp tìm cực trị tuyệt đối. Để tìm cực trị tuyệt đối của một hàm f liên tục trên [a, b], ta làm theo các
bước sau
Bước 1. Tính f ' ( x ) và tìm tất cả số tới hạn của f trên [a, b].
Bước 2. Tính giá trị của f tại các giá trị a và b và tại các số tới hạn.
Bước 3. So sánh các giá trị ở bước 2 . Giá trị lớn nhất chính là cực đại tuyệt đối của f trên [a, b]. Giá trị nhỏ
nhất chính là cực tiểu tuyệt đối của f trên [a, b].
III. Quy tắc L'Hopital
f ( x)
Cho f và g là các hàm khả vi liên tục với g ( x) 0 trên khoảng mở chúa c ( có thể trừ c ). Giả sử lim
x →c g ( x)
0 f '( x) f ( x)
có dạng hoặc và lim = L với L có thể là số hũu hạn hay + , hoặc − . Khi đó lim =L.
0 x →c g '( x ) x →c g ( x)
Định lý trên cũng áp dụng được với giới hạn một bên và giới hạn tại vô cực (x → và x → −)
IV. Tối ưu hoá
Bài toán tối ưu. Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất cho bài toán ứng dụng, ta làm theo các bước sau
Bước 1. Vẽ hình ( nếu thích hợp ) và đặt tên tất cả các đại lượng liên quan đến bài toán
Bước 2. Tập trung vào đại lượng cần tối ưu, gọi tên và tìm một công thức cho nó.
Bước 3. Sử dụng điều kiện bài toán loại bỏ các biến khác để biểu diễn đại lượng cần tối ưu theo một biến duy
nhất
Bước 4. Tìm miền xác định thực tế dựa trên các ràng buộc vật lý của bài toán.
Bước 5. Sử dụng phương pháp tính toán nếu có thể để đạt được giá trị tốt nhất theo yêu cầu
E. TÍCH PHÂN
I. Định nghĩa: Hàm số F ( x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x) nếu f ( x ) = F ' ( x )
Kí hiệu: F ( x ) = f ( x ) dx
II. Bảng nguyên hàm
1 n +1 ( x + a) n +1
1. Nguyên hàm cơ bản: x dx =
x + C , n −1 ( x + a) dx = , n −1 + C
n n
n +1 n +1
1 1 1
xdx = ln | x | +C ax + bdx = a ln | ax + b | +C udv = uv − vdu
1 1 1
2. Nguyên hàm hàm đa thức: dx = − +C 1+ x dx = tan −1 x + C
( x + a) 2
x+a 2
( x + a)n +1 ((n + 1) x − a) 1 1 x
x( x + a) dx = (n + 1)(n + 2) + C a dx = tan −1 + C
n
2
+x 2
a a
x 1 x2 −1 x
a 2 + x2 dx = 2 ln | a + x | +C a 2 + x 2 dx = x − a tan a + C
2 2
x3 1 2 1 2 1 1 a+x
a 2 + x 2 dx = 2 x − 2 a ln | a + x | +C ( x + a)( x + b)dx = b − a ln b + x , a b + C
2 2
x a 1 2 2ax + b
( x + a) 2
dx =
a+x
+ ln | a + x | +C ax 2
+ bx + c
dx =
4ac − b 2
tan −1
4ac − b 2
+C
x 1 b 2ax + b
ax 2
+ bx + c
dx =
2a
ln | ax 2 + bx + c | −
a 4ac − b 2
tan −1
4ac − b 2
+C
2 1
3. Nguyên hàm với căn thức: x − a dx =
3
( x − a)3/2 + C xa
dx = 2 x a + C
1 2
a−x
dx = −2 a − x + C x x − a dx =
15
(2a + 3x)( x − a)3/2 + C
2b 2 x 2
ax + b dx = + ax + b + C (ax + b) dx = (ax + b)5/2 + C
3/2
3a 3 5a
x 2 x x(a − x)
xa
dx = ( x 2a ) x a + C
3 a−x
dx = − x(a − x) − a tan −1
x−a
+C
x
dx = x(a + x) − a ln x + x + a + C
a+x
2
x ax + b dx = 15a 2 (−2b + abx + 3a x ) ax + b + C
2 2 2
1
x(ax + b) dx = 3/2 (2ax + b) ax(ax + b) − b 2 ln a x + a (ax + b) + C
4a
b b2 x b3
x3 (ax + b) dx = − 2 + x 3 (ax + b) + 5/2 ln a x + a (ax + b) + C
12a 8a x 3 8a
1 1
x 2 a 2 dx = x x 2 a 2 a 2 ln x + x 2 a 2 + C
2 2
+ C x x 2 a 2 dx = ( x 2 a 2 ) + C
1 1 x 1
3/2
a 2 − x 2 dx = x a 2 − x 2 + a 2 tan −1
2 2 a2 − x2 3
1 1 x
x a 2 2
dx = ln x + x 2 a 2 + C a −x 2 2
dx = sin −1
a
+C
x dx x
x a 2 2
dx = x 2 a 2 + C (a 2
+x )
2 3/2
=
a a2 + x2
2
+C
x x2 1 1 2
a −x 2 2
dx = − a 2 − x 2 + C x a 2 2
dx =
2
x x2 a2
2
a ln x + x 2 a 2 + C
b + 2ax 4ac − b 2
ax 2 + bx + cdx =
4a
ax 2 + bx + c +
8a 3/2
ln 2ax + b + 2 a (ax 2 + bx + c ) + C
1 1
ax + bx + c
2
dx =
a
ln 2ax + b + 2 a(ax 2 + bx + c) + C
x 1 b
ax 2 + bx + c
dx =
a
ax 2 + bx + c − 3/2 ln 2ax + b + 2 a(ax 2 + bx + c) + C
2a
ln x 1 ln x
4. Nguyên hàm với Logarit: lnax dx = x ln ax − x + C x 2
dx = − −
x x
+C
ln x 1 ln ax 1
x ln x dx = x n +1 dx = ( ln ax ) + C
2
n
− 2
, n −1 + C
n + 1 (n + 1) x 2
b 1 3 x3
ln(ax + b) dx = x + a ln(ax + b) − x, a 0 + C = − +C
2
x ln x dx x ln x
3 9
x 1 2 x2
ln( x + a )dx = x ln( x + a ) + 2a tan = − +C
−1
2 2 2 2
− 2x + C x ln x dx x ln x
a 2 4
x+a
ln( x − a )dx = x ln( x − a ) + a ln x − a − 2 x + C (ln x) dx = 2 x − 2 x ln x + x(ln x) + C
2 2 2 2 2 2
−1 2ax + b b
(
2 1
)
ln ax + bx + c dx = a 4ac − b tan 4ac − b2 − 2 x + 2a + x ln ax + bx + c + C
2 2
( )
bx 1 2 1 2 b 2
x ln(ax + b) dx = 2a − 4 x + 2 x − a 2 ln(ax + b) + C
2 x3 1 3 2 3
x (ln x) dx = 27 + 3 x (ln x) − 9 x ln x + C
2 2 2
1 2 1 2 a2
x ln a 2
− (
b 2 2
x dx = −
2 2
)
x + x − 2 ln a 2 − b 2 x 2 + C
b
( )
x2 1 2 1
(ln x) dx = −6 x + x(ln x) − 3x(ln x) + 6 x ln x + C x(ln x) dx = + x (ln x) 2 − x 2 ln x + C
3 3 2 2
4 2 2
1 ax
5. Nguyên hàm với cơ số e: eax dx = e +C xe
x
dx = ( x − 1)e x + C
a
x 1 ax
( )
1 − ax2
xe x e xe
− ax 2
ax
dx = − 2 e + C
2 x
dx = x 2 − 2 x + 2 e x + C dx = − e +C
a a 2a
x 2 2 x 2 ax
x 2 ax
e dx = − 2 + 3 e + C x e
3 x
(
dx = x 3 − 3x 2 + 6 x − 6 e x + C )
a a a
i
x e dx =
n ax x n e ax n n −1 ax
a
− x e dx + C
a e dx = −
2
ax
2 a
(
erf ix a + C )
1
6. Nguyên hàm với hàm lượng giác sinax dx = − a cos ax + C
1
cosax dx = a sin ax + C
x
sin 2ax 3cos ax cos 3ax
sin ax dx = 2 − +C sin 3ax dx = − + +C
2
4a 4a 12a
1 2 1 3
cosx sin x dx = 2 sin x + C sin x cos x dx = 3 sin x + C
2
cos[(a − b) x] cos[(a + b) x]
cosax sin bx dx = 2(a − b) − 2(a + b) , a b + C
sin[(2a − b) x] sin bx sin[(2a + b) x]
sin ax cos bx dx = − + − +C secx csc x dx = ln | tan x | +C
2
4(2a − b) 2b 4(2a + b)
cos[(2a − b) x] cos bx cos[(2a + b) x] 1
cos ax sin bx dx = − − +C tan ax dx = − x + a tan ax + C
2 2
4(2a − b) 2b 4(2a + b)
1 1
cos ax sin ax dx = − 3a cos ax + C sec ax dx = a tan ax + C secx tan x dx = sec x + C
2 3 2
x sin 4ax x
sin ax cos ax dx = − +C secx dx = ln | sec x + tan x |= 2 tanh
−1
tan + C
2 2
8 32a 2
x sin 2ax sin[2(a − b) x] sin 2bx sin[2(a + b) x]
sin ax cos bxdx = − − + − +C
2 2
4 8a 16(a − b) 8b 16(a + b)
1 1 x
tan axdx = a ln cos ax + 2a sec ax + C cscx dx = ln tan 2 = ln | csc x − cot x | +C + C
3 2
1 1 1
sec x dx = 2 sec x tan x + 2 ln | sec x + tan x | +C sec x tan x dx = 2 sec x+C
3 2 2
1 1 1
sec x tan x dx = n sec x, n 0 + C csc x dx = − 2 cot x csc x + 2 ln | csc x − cot x | +C
n n 3
1 1
csc ax dx = − a cot ax + C csc x cot x dx = − n csc x, n 0 + C
2 n n
a2
+
a3
sin ax + C
x cos ax sin ax
x sin x dx = − x cos x + sin x + C x sin ax dx = − a
+ 2 +C
a
2 − a2 x2
( )
2 x sin ax
x sin x dx = 2 − x cos x + 2 x sin x + C x sin ax dx = cos ax + +C
2 2 2
3
a a2
x2 1 1 x2 1 1
x cos x dx = 4 + 8 cos 2 x + 4 x sin 2 x + C x sin x dx = 4 − 8 cos 2 x − 4 x sin 2 x + C
2 2
x2
x tan x dx = − + ln cos x + x tan x + C x sec x dx = ln cos x + x tan x + C
2 2
2
8. Nguyên hàm các hàm kết hợp lượng giác
1 x 1
e sin x dx = 2 e (sin x − cos x) + C e sin ax dx = a 2 + b2 e (b sin ax − a cos ax) + C
x bx bx
1 x 1
e cos x dx = 2 e (sin x + cos x) + C e cos ax dx = a2 + b2 e (a sin ax + b cos ax) + C
x bx bx
1 x 1 x
xe sin x dx = 2 e (cos x − x cos x + x sin x) + C xe cos x dx = 2 e ( x cos x − sin x + x sin x) + C
x x
a 2 − b2 4a 2
e ax e 2 ax x
e cosh bx dx = [a cosh bx − b sinh bx] + C , a b e sinh axdx = − +C
ax ax
a 2 − b2 4a 2
1
cosax cosh bx dx = a 2 + b2 a sin ax cosh bx + b cos ax sinh bx + C
1
cosax sinh bx dx = a2 + b2 b cos ax cosh bx + a sin ax sinh bx + C
1
sinax cosh bx dx = a 2 + b2 −a cos ax cosh bx + b sin ax sinh bx + C
1
sinax sinh bx dx = a 2 + b2 b cosh bx sin ax − a cos ax sinh bx + C
1
sinhax cosh axdx = 4a −2ax + sinh 2ax + C
1
sinhax cosh bx dx = b2 − a 2 b cosh bx sinh ax − a cosh ax sinh bx + C