You are on page 1of 41

TÀI LIỆU ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

1. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
B. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ
nghĩa của Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp

2. Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

3. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phương án sai
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Học thuyết tiến hoá
C. Học thuyết nguyên tử
D. Học thuyết tế bào

4. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
A. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

5. C.Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để xây dựng phép biện
chứng duy vật. Ông là ai?
A. Phoiơbắc
B. Platôn
C. Hêghen
D. Ăngghen

6. Bộ phận nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa
Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học

7. Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
8. Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp:
A. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
C. Thế giới quan duy vật của Hêghen và Phoiơbắc
D. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và Platon

9. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?


A. Những năm 20 của thế kỷ XIX
B. Những năm 30 của thế kỷ XIX
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX
D. Những năm 50 của thế kỷ XIX

10. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?


A. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
B. C.Mác, Hêghen và Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin, C.Mác và Hồ Chí Minh
D. Ph.Ăngghen, C.Mác và Hồ Chí Minh

11. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy
vật
C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ nghĩa
duy vật
D. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại

12. Triết học ra đời từ nguồn gốc cơ bản nào?


A. Nguồn gốc ý thức và nguồn gốc tư tưởng
B. Nguồn gốc tư tưởng và nguồn gốc triết lý
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc thế giới quan

13. Thời kỳ thứ nhất trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác là:
A. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân
chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
D. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phân ngành triết học

14. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:


A. Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
B. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy
C. Mối quan hệ giữa con người với con người
D. “Đơn thuốc vạn năng” có thể giải quyết được mọi vấn đề
15. Một trong các vai trò cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phương án đúng
nhất.
A. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người hệ thống các khái niệm, phạm trù, quy
luật
B. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
C. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người các nguyên lý cơ bản của phép biện
chứng duy vật
D. Triết học Mác - Lênin làm sáng tỏ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức

16. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
A. Triết học Mác - Lênin không có mối quan hệ gì với các khoa học cụ thể
B. Triết học Mác - Lênin là thể thống nhất với các khoa học cụ thể
C. Triết học Mác - Lênin là con đẻ của các khoa học cụ thể
D. Triết học Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ thể

17. Chọn luận điểm sai về thế giới quan duy vật biện chứng:
A. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan trọng định hướng cho con
người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
B. Thế giới quan duy vật biện chứng giúp con người hình thành quan điểm khoa học
định hướng mọi hoạt động
C. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò là nền tảng cho thế giới quan duy tâm
chủ quan
D. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò tích cực, sáng tạo của con người

18. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của triết học Mác - Lênin?
A. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
B. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và cách
mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
C. Triết học Mác - Lênin là cơ sở để sáng tạo ra các khoa học chuyên ngành
D. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam

19. Chức năng trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp chung
nhất cho hoạt động nhận thức và thực tiễn là chức năng thuộc về:
A. Thế giới quan
B. Phương pháp luận
C. Nhận thức luận
D. Siêu hình học

20. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây. Ở triết học Mác:
A. Có sự thống nhất hữu cơ giữa tính đảng và tính khoa học
B. Có sự thống nhất giữa tính chất siêu hình và biện chứng
C. Có sự thống nhất giữa tính chất duy vật và duy tâm
D. Có sự thống nhất giữa nguyên nhân và kết quả

21. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác -
Lênin là gì?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Các phương án được nêu đều đúng

22. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuần túy là khoa
học xã hội

23. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác? (giai đoạn
Mác - Ăngghen)
A. 2 thời kỳ
B. 3 thời kỳ
C. 4 thời kỳ
D. 5 thời kỳ

24. Tiền đề nào sau đây không phải là tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Tiền đề lý luận
C. Tiền đề khoa học tự nhiên
D. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ph.Ăngghen

25. C.Mác - Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
A. Các triết gia thời Cổ đại
B. Phoiơbắc và Hêghen
C. Hium và Béccơli
D. Các triết gia thời Phục hưng

26. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?


A. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của Phoiơbắc
D. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của
Phoiơbắc

27. Quan điểm nào của Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
A. Chủ nghĩa duy vật, vô thần
B. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học
bẩm sinh
C. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người
D. Phép biện chứng

28. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phương án sai
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tiến hóa
C. Học thuyết tế bào
D. Thuyết tương đối rộng và thuyết tương đối hẹp

29. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
A. V.I.Lênin
B. Stalin
C. Trần Đức Thảo
D. Mao Trạch Đông

30. Thế giới quan là gì?


A. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất
B. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học
C. Là toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới và về vị trí của con người
trong thế giới đó
D. Là toàn bộ những quan điểm con người về sự hình thành và phát triển của các giống
loài

31. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
A. Phản ánh lý - hóa
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo

32. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
A. Phản ánh lý - hóa
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo

33. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
A. Vật chất vô sinh
B. Giới tự nhiên hữu sinh
C. Động vật có hệ thần kinh trung ương
D. Bộ óc người

34. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?


A. Phản ánh lý - hóa
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo

35. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức?
Chọn đáp án đúng nhất:
A. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
B. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính năng động chủ quan của con
người
C. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng
khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
D. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận
thức và hành động

36. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho tính khách quan của sự phát triển?
A. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
B. Sự phát triển không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
C. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự
vận động, phát triển của sự vật
D. Quá trình phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào ý thức của con người

37. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…....giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau để từ đó tạo ra…....”.
A. Sự tác động lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
B. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới
C. Sự tương tác - một sự vật mới
D. Sự phát triển lẫn nhau - sự biến đổi nhất định

38. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….... xuất hiện do….... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc
giữa các sự vật hiện tượng”.
A. Biến đổi - sự tác động
B. Sự vật, hiện tượng mới - sự kết hợp
C. Mối liên hệ - sự chuyển hóa
D. Sự vật hiện tượng mới - sự liên hệ

39. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ ….…
giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện
tượng với nhau”
A. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại
B. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại
C. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
D. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến

40. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến
giới hạn của độ là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Hữu khuynh
B. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
C. Tả khuynh
D. Quan điểm trung dung
41. Nội dung nào sau đây thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
A. “Cho hay trăm sự tại trời”
B. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong bảy ngày”
C. Tinh thần, ý thức của con người do trời ban cho
D. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “ngoài tâm không có vật”

42. Hệ thống triết học nào quan niệm “sự vật là phức hợp của các cảm giác”?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

43. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
A. Sự vật là sự “phức hợp của các cảm giác”
B. “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
C. Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất
D. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “ngoài tâm không có vật”

44. Đâu không phải là một trong ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật thực nghiệm

45. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì? Chọn phương án đúng nhất
A. Phủ nhận vai trò của con người
B. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên
C. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
D. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới
46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức đối với vật
chất?
A. Ý thức do vật chất sinh ra, do vậy, ý thức không thể tác động trở lại vật chất
B. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
C. Ý thức trực tiếp tạo ra thế giới vật chất
D. Ý thức biến đổi thế giới vật chất theo chiều hướng ngày càng tiến bộ

47. Apeirôn là cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ, là một dạng vật chất đơn nhất, vô
định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. Quan niệm này là của nhà triết học nào?
A. Talet
B. Platon
C. Anaximander
D. Đêmôcrít

48. Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [..........] đã
sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Tự nhiên
D. Ý thức
49. Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan

50. Theo quan điểm của triết học Mác, phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là?
A. Vận động
B. Không gian
C. Thời gian
D. Vận động, không gian và thời gian

51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào
là cơ bản và cốt lõi nhất?
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Tri thức
D. Ý chí

52. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
A. Biện chứng của tự nhiên
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng

53. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về
mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
C. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
D. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan

54. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc gồm những yếu tố nào?
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin
B. Tri thức, tình cảm, ý chí
C. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
D. Tự ý thức, niềm tin, ý chí

55. Tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, không thấy được tính năng động, sáng tạo của ý thức
trong hoạt động thực tiễn là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

56. Từ nguyên lý về mối quan hệ biện chứng giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
A. Coi trọng giá trị tinh thần hơn giá trị vật chất
B. Coi giá trị tinh thần và giá trị vật chất là như nhau
C. Coi giá trị vật chất là cao nhất
D. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần

57. Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau
đây?
A. Ý thức phải hoàn toàn phù hợp với điều kiện vật chất
B. Ý thức có quy luật vận động, phát triển riêng không lệ thuộc hoàn toàn vào vật chất
C. Nguồn gốc của ý thức sinh ra từ vật chất nhưng không bị vật chất quyết định
D. Sự vận động, phát triển của ý thức hoàn toàn không lệ thuộc vào vật chất

58. Nguyên tắc phương pháp luận “tôn trọng tính khách quan” có yêu cầu gì?
A. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
B. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy ý kiến cá nhân
C. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và tập
thể
D. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính sáng tạo của ý thức

59. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tư duy của con người
B. Hoạt động lý luận
C. Hoạt động thực tiễn
D. Hoạt động tinh thần

60. Những phát minh nổi bật của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có tác
động như thế nào đối với chủ nghĩa duy vật?
A. Là cơ sở khoa học luận chứng rằng vật chất đã biến mất
B. Là cơ sở khoa học để chủ nghĩa duy vật biện chứng bảo vệ và phát triển quan điểm
về vật chất
C. Là cơ sở lý luận khiến chủ nghĩa duy vật sụp đổ
D. Là cơ sở để chủ nghĩa duy tâm dung hòa với chủ nghĩa duy vật

61. Theo triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của đối tượng nào trong thế giới vật
chất?
A. Chỉ có ở dạng vật chất vô sinh
B. Chỉ có ở các dạng vật chất hữu sinh
C. Chỉ có ở con người
D. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất

62. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thức phản ánh đơn giản nhất là:
A. Phản ánh sinh học
B. Phản ánh vật lý, hóa học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh của ý thức

63. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về lao động
A. Lao động là tất cả mọi hoạt động của con người
B. Lao động là quá trình con người học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học tự nhiên
vào cuộc sống
C. Lao động là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào giới tự nhiên
nhằm thay đổi giới tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người
D. Lao động là toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần của con người nhằm cải biến
giới tự nhiên và xã hội

64. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khẳng định nào đúng về bản chất của ý
thức?
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực,
sáng tạo thế giới khách quan của óc người
B. Ý thức là hình ảnh phản chiếu thế giới khách quan vào trong bộ óc của con người
C. Ý thức là kết quả của quá trình tư duy của con người
D. Ý thức là kết quả nhận thức về bản thân mình trong mối quan hệ với thế giới bên
ngoài

65. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố tình cảm giữ vai trò gì?
A. Định hướng hành vi của con người
B. Xác định bản chất của con người
C. Phản ánh quan hệ giữa người với người, giữa người với thế giới khách quan
D. Các phương án được nêu đều đúng

66. Hêraclit cho rằng thực thể đầu tiên của thế giới là gì?
A. Nước
B. Lửa
C. Không khí
D. Nguyên tử

67. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn tại
độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hóa lẫn nhau?
A. Quan điểm siêu hình
B. Quan điểm biện chứng
C. Quan điểm duy tâm chủ quan
D. Quan điểm duy tâm khách quan

68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc phát triển của các sự vật, hiện
tượng là:
A. Do sự tăng hay giảm về lượng, có sự thay đổi về chất
B. Do sự tác động của các thế lực siêu nhiên
C. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
D. Do quá trình lịch sử - tự nhiên

69. Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như
thế nào?
A. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau, do đó, chúng vận động, biến đổi và phát
triển không ngừng
B. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là
sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài
C. Sự tồn tại và biến đổi của các sự vật, hiện tượng là do những tác động từ những
nguyên nhân thần bí bên ngoài
D. Không tuân theo một quy luật nào

70. Quan điểm nào cho rằng nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của linh hồn về “thế giới các
ý niệm”?
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng

71. Hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen: “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về …… của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư
duy”
A. Bản chất
B. Nguồn gốc
C. Những quy luật phổ biến
D. Những trạng thái khác nhau

72. Hình thức vận động nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
A. Cơ học
B. Vật lý
C. Xã hội
D. Sinh học

73. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?


A. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc
vào ý thức của con người
D. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

74. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của
……. đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Chủ thể
B. Ý thức
C. Tư duy
D. Con người

75. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do đâu?
A. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

76. Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là
phương thức tồn tại của vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

77. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới
vật chất là ở chỗ nào?
A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
B. Tính sáng tạo, năng động
C. Tính quy định bởi vật phản ánh
D. Tính thụ động

78. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào, ở bất kỳ không gian thời gian nào đều có mối liên hệ với
các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
A. Sự phát triển của thế giới vật chất
B. Mối liên hệ phổ biến
C. Tính khách quan của thế giới vật chất
D. Tính kế thừa trong sự phát triển của các sự vật, hiện tượng

79. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

80. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
A. Làm khoa học
B. Sáng tạo nghệ thuật
C. Lao động sản xuất
D. Làm chính trị

81. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động thế giới vật chất
B. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
C. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
D. Phát triển là điều hiển nhiên

82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của sự vật
B. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
C. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
D. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng

83. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào? “Sự thống nhất của các mặt đối
lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy lý
84. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các mặt đối lập luôn thống nhất với nhau
B. Các mặt đối lập luôn đấu tranh với nhau
C. Các mặt đối lập dung hòa với nhau
D. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

85. Trong xã hội Tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
được gọi là:
A. Mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn bên trong
C. Mâu thuẫn bên ngoài
D. Mâu thuẫn thứ yếu
86. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về bản chất của ý thức?
A. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân hình thành, chi phối
sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất
B. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới “ý niệm”, hay “ý niệm tuyệt
đối” là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực
C. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, sản sinh ra thế
giới vật chất
D. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não người

87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có mấy nguồn gốc? Đó là
nguồn gốc nào?
A. Một, nguồn gốc tự nhiên
B. Một, nguồn gốc xã hội
C. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan
D. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

88. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?


A. Bộ óc người
B. Thế giới khách quan
C. Thực tiễn
D. Thế giới vật chất

89. Talet cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là gì?
A. Apeirôn
B. Nguyên tử
C. Nước
D. Lửa

90. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
A. Phản ánh lý - hóa
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
91. Hoạt động thực nghiệm khoa học có mối quan hệ thế nào với hoạt động sản xuất vật
chất?
A. Quyết định
B. Tác động
C. Độc lập
D. Không có mối quan hệ

92. Hoạt động lai tạo giống, cấy ghép gen thuộc hình thức hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động nghiên cứu tự nhiên
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học

93. Theo quan điểm triết học Mác, thực tiễn là:
A. Toàn bộ các hoạt động vật chất - cảm tính
B. Toàn bộ các hoạt động tinh thần
C. Toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần
D. Toàn bộ các hoạt động của con người

94. Theo quan điểm triết học Mác, chân lý là:


A. Những ý kiến thuộc về số đông
B. Những kiến thức khoa học
C. Những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được kiểm nghiệm bằng thực
tiễn
D. Những lý luận phù hợp với ý chí, quyền lợi của con người

95. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận thức là
một quá trình?
A. Phản ánh trực tiếp thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
B. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới khách quan
C. Phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc người từ đó hình thành tri thức về
thế giới khách quan
D. Biện chứng của sự vận động tư duy thông qua các quy luật của chính nó

96. Nhận thức kinh nghiệm có đặc trưng nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
A. Là tri thức dựa trên sự quan sát trực tiếp các sự vật, hiện tượng hay các thí nghiệm
khoa học
B. Là tri thức chỉ ra được tính tất yếu, bản chất của các sự vật, hiện tượng
C. Là tri thức mang tính tự phát trong các hoạt động hàng ngày của con người
D. Là tri thức hình thành một cách chủ động của chủ thể nhận thức phản ánh tính quy
luật của đối tượng nhận thức

97. Chọn phương án đúng. Một trong các vai trò cơ bản của thực tiễn đối với nhận thức
là?
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn thể hiện khả năng chinh phục tự nhiên của con người
C. Thực tiễn làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp
D. Thực tiễn giúp con người phát triển các giác quan của mình hơn

98. Chọn phương án đúng. Theo Lênin hai giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức là:
A. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận
B. Nhận thức thông thường và nhận thức khoa học
C. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
D. Nhận thức cơ bản và nhận thức nâng cao

99. Chọn phương án đúng. Trong các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức, biểu tượng
là:
A. Hình thức nhận thức cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức lý tính
B. Khâu trung gian chuyển từ nhận thức cảm tính lên nhận thức lý tính
C. Hình thức đầu tiên của nhận thức lý tính
D. Tổng số nhận thức cảm giác và tri giác cộng lại

100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chân lý có tính khách quan
B. Chân lý có tính cụ thể
C. Chân lý có tính trừu tượng
D. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối

101. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn được rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
C. Mối liên hệ phổ biến
D. Lý luận nhận thức

102. Chân lý có những tính chất gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính phát triển
B. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
C. Tính đa dạng và phong phú
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng

103. Chọn câu trả lời sai. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của quá trình nhận
thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể
B. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
C. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động thực tiễn của con
người
D. Là quá trình đi từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính

104. Giai đoạn nhận thức lý tính gồm có những hình thức nào? Chọn phương án đúng
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Phán đoán, suy lý, thực tiễn
C. Khái niệm, phán đoán, suy lý
D. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng

105. Điền cụm từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành nhận định của Lênin: “Thừa nhận
…….khách quan, tức là ……. không phụ thuộc vào con người và loài người”
A. Nhận thức
B. Chân lý
C. Thực tại
D. Thực tiễn

106. Chọn phương án sai. Bệnh giáo điều là khuynh hướng tư tưởng và hành động thể hiện:
A. Tách rời lý luận khỏi thực tiễn
B. Chú trọng công tác tổng kết thực tiễn
C. Xa rời cuộc sống thực tiễn, rơi vào bệnh sách vở
D. Áp dụng rập khuôn kiến thức, kinh nghiệm mà không tính đến những điều kiện thực
tiễn - lịch sử cụ thể

107. Hình thức nhận thức tri giác được hình thành từ đâu? Chọn phương án đúng
A. Hình thành trên cơ sở liên kết các biểu tượng về sự vật
B. Hình thành trên cơ sở liên kết, tổng hợp những cảm giác về sự vật
C. Hình thành từ sự tưởng tượng của chủ thể nhận thức
D. Hình thành từ những suy luận của chủ thể nhận thức với những tri thức đã được tích
lũy

108. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về khái niệm? Chọn phương án đúng nhất
A. Là những thuật ngữ của con người để mô tả sự vật hoặc để trao đổi thông tin
B. Là hình thức tiên thiên, vốn có trước khi con người xuất hiện
C. Là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh những đặc tính bản chất của sự
vật
D. Là cơ sở để hình thành nên những ý niệm trong quá trình con người tư duy về sự vật
khách quan

109. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, tính cụ thể của chân lý là gì?
A. Nội dung chân lý phù hợp với một mục đích nào đó của một cá nhân cụ thể
B. Nội dung chân lý phù hợp với một quan niệm nào đó của một cá nhân cụ thể
C. Sự phản ánh chân thực và đầy đủ về một đối tượng cụ thể
D. Sự phản ánh đúng về sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể, một không gian
và thời gian xác định

110. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản
chất của các sự vật, hiện tượng?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khoa học

111. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
D. Nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển

112. Chọn ý đúng về phát triển theo quan điểm siêu hình?
A. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi lặp lại
mà không có sự thay đổi về chất
B. Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên trong sự vật, hiện tượng, là kết quả của quá
trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
C. Phát triển là quá tình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
D. Phát triển có tính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng và phong phú

113. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó tiến
hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện
tính chất gì của sự phát triển?
A. Tính khách quan
B. Tính phổ biến
C. Tính đa đạng, phong phú
D. Tính kế thừa

114. Chọn quan điểm đúng nhất về phạm trù?


A. Phạm trù là những ý niệm, tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức của
con người
B. Phạm trù là những cụm từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra để diễn tả về hiện
thực, không liên quan đến các đối tượng trong hiện thực
C. Phạm trù là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những mô hình tư
tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối tượng hiện
thực
D. Phạm trù là do con người tạo ra nhằm phản ánh những suy nghĩ, khát vọng mà con
người muốn hướng đến

115. Cặp phạm trù nào trong số các cặp phạm trù sau là cơ sở phương pháp luận chỉ ra mối
liên hệ và sự phát triển của các sự vật, hiện tượng như những quá trình tự nhiên?
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Cái chung và cái riêng
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng

116. Cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận, nắm bắt các hình thức tồn tại hoặc biểu
hiện của đối tượng, phản ánh tính đa dạng các phương pháp nhận thức và hoạt động thực
tiễn?
A. Cái chung và cái riêng
B. Nội dung và hình thức
C. Khả năng và hiện thực
D. Nguyên nhân và kết quả

117. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là?


A. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các sự vật, hiện
tượng
B. Sự sự liên hệ, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhay tồn tại, không có mặt này thì
không có mặt kia
C. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
D. Sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập biện
chứng trong một mâu thuẫn
118. Chọn cụm từ để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép
biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các ….… như thế là nắm được hạt nhân của
phép biện chứng”
A. Mặt đối lập
B. Mâu thuẫn biện chứng
C. Phạm trù
D. Qui luật

119. Mâu thuẫn tồn tại tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng, qui định
bản chất, sự phát triển của sự vật từ khi hình thành đến khi tiêu vong gọi là?
A. Mâu thuẫn chủ yếu
B. Mâu thuẫn thứ yếu
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản

120. Phạm trù nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định?
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Cái đặc thù

121. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong điều kiện nào thì cái chung có thể
chuyển hóa thành cái đơn nhất?
A. Khi cái chung phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật
B. Khi cái chung không phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật hiện tượng
C. Khi cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như một thuộc tính chung của một số cái
riêng
D. Khi cái chung và cái đơn nhất hòa hợp với nhau

122. Phạm trù nguyên nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng với nhau và gây nên một sự biến đổi nhất định
B. Dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tạo nên những tác động gây ra một sự biến đổi
nhất định
C. Dùng để chỉ những qui trình có trước về mặt thời gian so với một kết quả nào đó
D. Dùng để chỉ kết quả ngẫu nhiên do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố trong một sự
vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng

123. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây: “Tất nhiên là cái do những .……
bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những ……. nhất định nó phải xảy ra như
thế này chứ không thể như thế khác được”
A. Yếu tố cơ bản - thời gian
B. Nguyên nhân cơ bản - điều kiện
C. Nhân tố cơ bản - thời điểm
D. Điều kiện cơ bản - tác động
124. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, việc nhận thức hàng loạt cái ngẫu nhiên
nhằm mục đích gì?
A. Xác định chân lý
B. Hình thành kỹ năng quan sát và chọn lọc
C. Nhận thức cái tất nhiên
D. Kế thừa các quan điểm của những nhà khoa học tiền bối

125. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về phạm trù hiện tượng:
A. Hiện tượng biểu hiện các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên ngoài
của sự vật
B. Hiện tượng biểu hiện mối liên hệ khách quan, tất nhiên tương đối ổn định bên trong
của sự vật
C. Hiện tượng và bản chất luôn luôn phù hợp với nhau
D. Hiện tượng là cái không bao giờ thay đổi

126. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
trong chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra điều gì?
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
B. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
C. Cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển của thế giới hiện thực khách quan
D. Tính qui định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính làm cho sự vật nó là nó chứ không phải là cái khác

127. Trong nội dung qui luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại, phạm trù nào dùng để chỉ khoảng giới hạn tồn tại của sự vật, hiện tượng mà trong
đó, sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi chất; sự vật hiện tượng vẫn là nó, chưa
chuyển hóa thành cái khác?
A. Điểm nút
B. Bước nhảy
C. Quá độ
D. Độ

128. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ sự chuyển hóa cơ
bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây ra, là bước
ngoặt cơ bản trong sự biến đổi cơ bản về lượng?
A. Điểm nút
B. Độ mới
C. Phủ định
D. Bước nhảy

129. Theo triết học Mác - Lênin, trạng thái nào của các mặt đối lập mà ở đó có sự nương
tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau giữa các mặt đối lập, sự tồn tại của mặt này phải
lấy sự tồn tại của mặt kia làm tiền đề?
A. Thống nhất giữa các mặt đối lập
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Không có trạng thái nào
130. Mâu thuẫn biện chứng là?
A. Chỉ sự đấu tranh của các mặt đối lập
B. Chỉ sự thống nhất của các mặt đối lập
C. Chỉ sự thống nhất, không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các mặt đối lập
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
B. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
C. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
D. Phát triển là điều hiển nhiên

132. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
B. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách rời nhau
C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
D. Nguyên nhân và kết quả là do ý muốn chủ quan của con người tạo ra

133. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình
thức?
A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
B. Hình thức quyết định nội dung trong sự phát triển của sự vật
C. Trong nhiều sự vật, nội dung và hình thức tồn tại tách rời nhau
D. Tồn tại hình thức thuần túy không chứa đựng nội dung

134. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
B. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
C. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng
D. Hoạt động thực tiễn không bao hàm những khả năng

135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
136. Nội dung nào sau đây được xem là một phát kiến vĩ đại của C.Mác đem lại một cuộc
cách mạng trong triết học về xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội

137. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người được gọi là?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
138. Tư liệu lao động bao gồm những yếu tố nào sau đây?
A. Công cụ lao động và phương tiện lao động
B. Công cụ lao động và đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và phương tiện lao động
D. Người lao động và công cụ lao động

139. Yếu tố nào được xem là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

140. Nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động

141. Quan hệ nào sau đây có vai trò quyết định các quan hệ còn lại trong quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất

142. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại độc lập không tác động lẫn nhau
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có
tác động biện chứng
C. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất

143. Đâu là khái niệm đúng về cơ sở hạ tầng trong chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Cơ sở hạ tầng là tập hợp các công trình xây dựng, công trình công cộng
B. Cơ sở hạ tầng là hệ thống các công trình xây dựng, cầu cống, điện, đường, trường,
trạm
C. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động
hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội đó
D. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế tương
ứng của nó

144. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng
giai cấp là bộ phận nào sau đây?
A. Chính trị
B. Pháp luật
C. Nhà nước
D. Đạo đức
145. Các yếu tố cơ bản của hình thái kinh tế-xã hội gồm?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

146. Định nghĩa giai cấp của Lênin được nêu trong tác phẩm nào sau đây?
A. Nhà nước và cách mạng
B. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
D. Sáng kiến vĩ đại

147. Trong các quan hệ sau, quan hệ nào được xem là cơ bản và chủ yếu nhất quyết định
trực tiếp đến địa vị kinh tế xã hội của các giai cấp?
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối của cải xã hội
D. Quan hệ giữa người bóc lột và người bị bóc lột

148. Nguồn gốc của sự xuất hiện, mất đi của những giai cấp cụ thể và xã hội có giai cấp đều
dựa trên tính tất yếu thuộc lĩnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội

149. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của giai cấp là gì?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Do chiến tranh
D. Do tranh giành quyền lực

150. Giai cấp cơ bản trong xã hội Tư bản chủ nghĩa là giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

151. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện nhận định sau của Mác - Ăngghen:
“Lịch sử tất cả các xã hội cho đến nay chỉ là lịch sử…”
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh dân tộc

152. Hình thức đấu tranh nào được xem như là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa
quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản?
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh xã hội
D. Đấu tranh tư tưởng

153. Hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện nay
là?
A. Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Dân tộc

154. Sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao các hình thức cộng đồng người sau:
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
B. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc
C. Bộ tộc, bộ lạc, dân tộc, thị tộc
D. Bộ tộc, thị tộc, dân tộc, bộ lạc

155. Có mấy đặc trưng chủ yếu của dân tộc?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

156. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện khái niệm sau: “Sản xuất là hoạt động
không ngừng sáng tạo ra giá trị ….… nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển
của con người.”?
A. Vật chất
B. Tinh thần
C. Xã hội
D. Vật chất và tinh thần

157. Phương diện nào sau đây trong sự sản xuất xã hội giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và
phát triển của xã hội loài người?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư

158. Trong các phương diện sau đây của sự sản xuất xã hội, phương diện nào quyết định
toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư

159. Nhà triết học nào sau đây đã khẳng định: “Lao động đã sáng tạo ra bản thân con
người”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Phoiơbắc

160. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu sản xuất

161. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực
thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của
con người và xã hội được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng

162. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tư liệu sản xuất?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

163. Những yếu tố vật chất của sản xuất mà lao động con người dùng tư liệu lao động tác
động lên, nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người được gọi
là?
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

164. Những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp sử dụng để tác động vào đối tượng
lao động làm biến đổi chúng nhằm tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con người và xã
hội được gọi là?
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

165. Yếu tố nào sau đây trong tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
và chất lượng sản phẩm?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

166. Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Phương tiện lao động và đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và công cụ lao động
D. Công cụ lao động và phương tiện lao động

167. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định sau của C.Mác: “Những thời đại kinh tế
khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất ra bằng
cách nào, với những ….… nào.”
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

168. Yếu tố nào sau đây được xem là nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất,
nguồn gốc của sự phát triển sản xuất?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Phương tiện lao động

169. Phương án nào sau đây không phải là đặc trưng của kinh tế tri thức?
A. Công nghệ cao
B. Công nghệ thông tin
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Lao động thủ công

170. Quan hệ nào sau đây có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về địa vị kinh tế - xã hội
C. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động

171. Quan hệ nào sau đây được xem là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản
xuất, làm năng động hóa toàn bộ đời sống kinh tế xã hội?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về địa vị chính trị - xã hội
C. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động

172. Yếu tố nào sau đây được xem là mặt nội dung của phương thức sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu sản xuất

173. Yếu tố nào sau đây được xem là mặt xã hội của phương thức sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu sản xuất

174. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất có ảnh hưởng như thế nào đến
nền sản xuất? Chọn câu trả lời sai.
A. Quy định mục đích, xu hướng phát triển của nền sản xuất xã hội
B. Hình thành hệ thống động lực thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Đem lại năng suất, chất lượng, hiệu quả của nền sản xuất
D. Kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất

175. Khi quan hệ sản xuất không phù hợp với sự phát triển của lực lượng sản xuất thì nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển của quan hệ sản xuất
C. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Kìm hãm quan hệ sản xuất phát triển
176. Ai là tác giả của chuyên luận “Sự kết thúc của lịch sử” đăng trên tạp chí Lợi ích quốc
gia (1988)?
A. Francis Fukuyama
B. Samuel Huntington
C. Alvin Toffler
D. Edward Said

177. Ông đã chia lịch sử ra thành ba “làn sóng” tức ba nền văn minh lần lượt kế tiếp nhau:
nông nghiệp, công nghiệp và hậu công nghiệp. Ông là ai?
A. Francis Fukuyama
B. Samuel Huntington
C. Alvin Toffler
D. Edward Said

178. Ai là tác giả của bài viết “Sự xung đột giữa các nền văn minh” đăng trên tạp chí Ngoại
giao của Mỹ?
A. Francis Fukuyama
B. Samuel Huntington
C. Alvin Toffler
D. Edward Said

179. Định nghĩa “Giai cấp” của Lênin cho thấy, giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội có
tính chất nào sau đây?
A. Tính trừu tượng
B. Tính tuyệt đối
C. Tính cụ thể
D. Tính lịch sử

180. Trong các chế độ xã hội sau đây, chế độ xã hội nào chưa có giai cấp?
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
181. Theo Ăngghen trong các chế độ xã hội sau thì xã hội nào chưa có “Nhà nước”?
A. Công xã nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

182. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện Nhà nước là do?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải, xuất hiện
chế độ tư hữu
B. Mâu thuẫn giữa các giai cấp không thể điều hòa
C. Chiến tranh mở rộng bờ cõi
D. Nhu cầu trị thủy chống lại thiên tai

183. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện của Nhà nước?
A. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hòa được
B. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Sự xâm chiếm đất đai mở rộng bờ cõi
D. Nhu cầu đoàn kết chống lại thiên tai

184. Nhà nước dù tồn tại dưới hình thức nào thì cũng phản ánh và mang bản chất của?
A. Dân tộc
B. Quốc gia
C. Giai cấp
D. Tôn giáo

185. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của Nhà nước?
A. Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
B. Nhà nước là một cộng đồng thống nhất về văn hóa, tâm lý, tính cách
C. Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế
đối với mọi thành viên
D. Nhà nước có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy chính quyền

186. Bản chất giai cấp đã quy định chức năng nào của Nhà nước được đặt lên hàng đầu?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng giáo dục
D. Chức năng đối ngoại

187. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, đã từng tồn tại mấy kiểu nhà nước trong
lịch sử?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
188. Kiểu nhà nước nào sau đây được xem là nhà nước đặc biệt, nhà nước của số đông
thống trị số ít?
A. Nhà nước chủ nô quý tộc
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản

189. Để thực hiện sứ mệnh của mình giai cấp vô sản phải thực hiện những chức năng nào
sau đây?
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội
C. Chức năng tổ chức xây dựng và chức năng trấn áp
D. Chức năng thống trị chính trị và chức năng trấn áp

190. Theo quan điểm mácxít, nhà nước nào khi đã hoàn thành chức năng của nó thì lúc đó
nhà nước sẽ “tự tiêu vong”?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản

191. Sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội được gọi là?
A. Cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Đảo chính

192. Lực lượng của cách mạng xã hội là?


A. Những giai cấp, tầng lớp có lợi ích gắn bó với cách mạng, tham gia vào phong trào
cách mạng, đang thực hiện mục đích cách mạng
B. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
C. Những giai cấp và lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng
D. Những giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng phát triển xã hội, cho
phương thức sản xuất tiến bộ

193. Ai là người đã cho rằng nhiệm vụ hàng đầu của của chuyên chính vô sản là: “phát triển
nền dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những
hình thức ấy trong thực tiễn”.
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Stalin

194. Yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là gì?


A. Phương thức sản xuất vật chất
B. Điều kiện tự nhiên
C. Hoàn cảnh địa lý
D. Dân số và mật độ dân số
195. Nhận định nào sau đây là đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Tồn tại xã hội quyết định hoàn toàn ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định hoàn toàn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và ý thức xã hội có tác tác động ngược trở lại
tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội và tồn tại xã hội có tác tác động ngược trở lại
ý thức xã hội

196. Hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của ý thức xã hội là?
A. Ý thức pháp quyền
B. Ý thức đạo đức
C. Ý thức khoa học
D. Ý thức triết học

197. Hình thái ý thức nào sau đây được xem là sự phản ánh hư ảo sức mạnh của giới tự
nhiên bên ngoài lẫn các quan hệ xã hội vào đầu óc con người?
A. Ý thức đạo đức
B. Ý thức thẩm mỹ
C. Ý thức tôn giáo
D. Ý thức triết học

198. Những tư tưởng, quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát thành các
học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, phạm trù, quy luật được gọi là?
A. Ý thức cá nhân
B. Ý thức thông thường
C. Ý thức lý luận
D. Tâm lý xã hội

199. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội là do?
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Đấu tranh giai cấp
C. Kết quả đấu tranh của các lực lượng xã hội tiến bộ
D. Giai cấp cầm quyền muốn duy trì trật tự xã hội

200. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
B. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
C. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
D. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội

201. Câu nói sau đây là của ai? “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách quan
những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được thì nhà nước xuất hiện.”
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Platon
202. Theo triết học Mác - Lênin thì Nhà nước có mấy chức năng cơ bản
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng

203. Hoạt động điều hành các công việc chung như thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bảo
vệ môi trường… thuộc chức năng nào của nhà nước?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng đối nội
C. Chức năng đối ngoại
D. Chức năng xã hội

204. Nhà nước thành bang Xpac ở Hy Lạp thời cổ đại là điển hình của kiểu nhà nước nào
sau đây?
A. Nhà nước quân chủ chủ nô
B. Nhà nước cộng hòa dân chủ chủ nô
C. Nhà nước phong kiến tập quyền
D. Nhà nước phong kiến phân quyền

205. “Những hình thức của nhà nước tư sản thì hết sức khác nhau, nhưng thực chất chỉ là
một: chung quy lại thì tất cả những hình thức nhà nước ấy, vô luận thế nào, cũng tất nhiên
phải là nền chuyên chính tư sản”. Câu nói này được trích trong tác phẩm nào sau đây?
A. “Tư bản” của Mác và Ăngghen
B. “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước” của Ăngghen
C. “Nhà nước và cách mạng” của Lênin
D. “Phê phán cương lĩnh Gôta” của Mác

206. Nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?


A. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
B. Đấu tranh giai cấp
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Nhu cầu cải tạo xã hội

207. Sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời sống xã hội được gọi là?
A. Cách mạng xã hội
B. Tiến hóa xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Đảo chính

208. Phương thức tiến hành của một nhóm người với mục đích giành chính quyền song
không làm thay đổi căn bản chế độ xã hội được gọi là?
A. Cách mạng xã hội
B. Tiến hóa xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Đảo chính

209. Thời cơ cách mạng là gì?


A. Là điều kiện, hoàn cảnh kinh tế - xã hội, chính trị bên ngoài tác động đến, là tiền đề
diễn ra các cuộc cách mạng xã hội
B. Là ý chí, niềm tin trình độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục
tiêu và nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của giai cấp lãnh
đạo cách mạng
C. Là sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất,
sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn sâu sắc
trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời
D. Là thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của cách mạng
xã hội đã chín muồi, là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa quyết
định đối với thành công của cách mạng

210. Tình thế cách mạng là gì?


A. Là điều kiện, hoàn cảnh kinh tế - xã hội, chính trị bên ngoài tác động đến, là tiền đề
diễn ra các cuộc cách mạng xã hội
B. Là ý chí, niềm tin trình độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục
tiêu và nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của giai cấp lãnh
đạo cách mạng
C. Là sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất,
sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn sâu sắc
trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời
D. Là thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của cách mạng
xã hội đã chín muồi, là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa quyết
định đối với thành công của cách mạng

211. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là do?
A. Nhu cầu trị thủy chống chọi lại thiên tai, lũ lụt
B. Chiến tranh phân chia lại bờ cõi giữa các quốc gia
C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện “của
dư”
D. Những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội

212. Kế cấu xã hội - giai cấp là gì?


A. Là dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp
B. Là các mối quan hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương thức sản
xuất
C. Là tổng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn
lịch sử nhất định
D. Là tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của tập đoàn người khác do đối lập về
địa vị trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định

213. Trong việc phân loại các giai cấp, giai cấp gắn với phương thức sản xuất thống trị,
được xem là sản phẩm của những phương thức sản xuất thống trị nhất định được gọi là gì?
A. Giai cấp cơ bản
B. Giai cấp không cơ bản
C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp bị trị
214. Trong việc phân loại giai cấp, các giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư hoặc
mầm mống trong xã hội được gọi là gì?
A. Giai cấp cơ bản
B. Giai cấp không cơ bản
C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp bị trị

215. Nhận định nào sau đây là sai về đấu tranh giai cấp?
A. Đấu tranh giai cấp diễn ra khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
B. Đấu tranh giai cấp là một hiện tượng lịch sử khách quan
C. Đấu tranh giai cấp là hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử
D. Trong đấu tranh giai cấp liên minh giai cấp là tất yếu

216. Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến?
A. Cải cách xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Đảo chính

217. Đâu không phải là nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay?
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa theo định hướng tư bản
chủ nghĩa
B. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công
C. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực sai trái
D. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá của thế lực thù địch,
bảo vệ độc lập dân tộc, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội

218. Ai là người đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh về dân tộc?


A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Chưa ai đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh

219. Cộng đồng bao gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc có
quan hệ hôn nhân liên kết với nhau được gọi là gì?
A. Bào tộc
B. Bộ lạc
C. Bộ tộc
D. Dân tộc

220. Đặc trưng nào sau đây dùng để phân biệt dân tộc theo nghĩa quốc gia - dân tộc và dân
tộc - tộc người (đa số hay thiểu số)?
A. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất
B. Dân tộc là cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ, kinh tế
C. Dân tộc là một cộng đồng bền vững về văn hóa và tâm lý, tính cách
D. Dân tộc là một cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
221. Ý thức khoa học là gì?
A. Là sự khái quát cao nhất của thực tiễn, là phương thức nắm bắt tất cả các hiện tượng
của hiện thực, cung cấp những tri thức chân thực về bản chất các hiện tượng, các quá
trình, các quy luật của tự nhiên và của xã hội
B. Là hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của ý thức xã hội, cung cấp
cho con người tri thức về thế giới như một chỉnh thể thông qua việc tổng kết toàn bộ
lịch sử phát triển của xã hội
C. Là toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương thiện, trách nhiệm, nghĩa
vụ, công bằng, hạnh phúc.v.v… và về những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực
điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với nhau và giữa các cá nhân
với xã hội
D. Là toàn bộ những tư tưởng, quan điểm của một giai cấp về bản chất và vai trò của
pháp luật, về quyền trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà nước, của các tổ chức xã hội và
của công dân, về tính hợp pháp và không hợp pháp của hành vi con ngươi trong xã
hội

222. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể?


A. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
B. Lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
C. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
D. Bị chi phối hoàn toàn bởi tồn tại xã hội

223. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội?
A. Do tác động mạnh mẽ nhiều mặt trong hoạt động thực tiễn của con người nên tồn tại
xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống và do cả tính bảo thủ của hình
thái ý thức xã hội
C. Do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những tập đoàn người, của các giai cấp nào
đó trong xã hội
D. Do ý thức xã hội phản ánh đúng được những mối liên hệ logic, khách quan, tất yếu,
bản chất của tồn tại xã hội

224. Ngày nay hiện tượng mê tín dị đoan thể hiện đặc tính nào trong tính độc lập tương đối
của ý thức xã hội?
A. Tính vượt trước
B. Tính lạc hậu
C. Tính kế thừa
D. Tính tác động qua lại

225. Việc chủ tịch Hồ Chí Minh vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào cách mạng ở
Việt Nam thể hiện đặc tính nào trong tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
A. Tính khách quan
B. Tính lạc hậu
C. Tính kế thừa
D. Tính tác động qua lại
226. Kết luận của Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con
người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:
A. Áp dụng quan điểm của Đác-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài” của ông
B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn gốc
của mọi của cải”
D. Suy luận chủ quan của Ph.Ăngghen

227. C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của
những hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay
đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói này trong
tác phẩm nào sau đây:
A. Luận cương về Phoiơbắc
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844
D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen

228. C.Mác đã định nghĩa bản chất con người như thế nào?
A. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ giống loài
B. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan hệ
gia đình, nhà nước và pháp luật
C. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt; trong
tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội
D. Con người là động vật xã hội có tính chất đặc biệt

229. Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:
A. Sinh học - xã hội
B. Tâm lý - xã hội
C. Xã hội - tinh thần
D. Nhân cách - xã hội

230. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:
A. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
B. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người
C. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội
D. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn
cảnh

231. Yếu tố căn bản và mang tính quyết định của lực lượng sản xuất là:
A. Tầng lớp trí thức
B. Quần chúng nhân dân lao động
C. Giai cấp tư sản
D. Vĩ nhân

232. Lao động có vai trò gì đối với việc hình thành và phát triển con người:
A. Lao động có vai trò vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử
B. Lao động góp phần điều hòa các quan hệ xã hội của con người
C. Lao động là điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định sự hình thành và
phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội
D. Lao động giúp con người sống lương thiện hơn
233. Theo quan điểm của triết học Mác, yếu tố nào được xem là “thân thể vô cơ” của con
người?
A. Xã hội
B. Giới tự nhiên
C. Lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên

234. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm đúng theo quan điểm của triết học
Mác: “Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là…...của lịch sử”
A. Tác nhân
B. Nhân tố
C. Sản phẩm
D. Động cơ

235. Chọn luận điểm đúng nhất trong các luận điểm dưới đây:
A. Cho dù các quan hệ xã hội thay đổi thì bản chất của con người vẫn không bao giờ
thay đổi
B. Các quan hệ xã hội thay đổi thì ít hoặc nhiều, sớm hoặc muộn, bản chất con người
cũng sẽ thay đổi theo
C. Các quan hệ xã hội thay đổi trước, bản chất con người thay đổi sau
D. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với bản chất của con người

236. Theo quan điểm của triết học Mác, thực chất của lao động bị tha hóa là:
A. Lao động tạo ra của cải vật chất cho đời sống xã hội
B. Quá trình lao động và sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụ con người, để phát triển
con người đã bị biến thành lực lượng đối lập, nô dịch và thống trị con người
C. Lao động mang lại giá trị và sự tự do cho con người
D. Lao động là vinh quang

237. Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong luận điểm sau: “Sự phát triển tự do của mỗi
người là điều kiện cho sự phát triển tự do của…….”
A. Cá nhân kiệt xuất
B. Quần chúng nhân dân
C. Tất cả mọi người
D. Thế giới vật chất

238. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử thì phương án nào sau đây sai khi diễn đạt về quan hệ
giữa cá nhân và xã hội:
A. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau
B. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, mỗi cá nhân là một phần tử của xã hội sống
và hoạt động trong xã hội đó
C. Quan hệ cá nhân - xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả
cá nhân lẫn xã hội
D. Quan hệ cá nhân - xã hội phụ thuộc hoàn toàn vào ý thức cá nhân

239. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, luận điểm nào được nêu dưới đây sai?
A. Con người là một sinh vật có tính xã hội ở trình độ phát triển cao nhất của giới tự
nhiên và của lịch sử xã hội
B. Con người cũng như mọi động vật khác phải tìm kiếm thức ăn, nước uống, phải “đấu
tranh sinh tồn” để ăn uống, sinh đẻ con cái, tồn tại và phát triển
C. Con người là một sáng tạo tuyệt đối của đấng sáng tạo tối cao trong vũ trụ, có quyền
năng vô hạn
D. Con người là một bộ phận đặc biệt, quan trọng của giới tự nhiên, nhưng lại có thể
biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình, dựa trên các quy luật khách quan

240. Hãy điền chữ còn thiếu chỗ trống trong luận điểm sau theo quan điểm của triết học
Mác về bản chất của con người: “Bản chất của con người là…...các quan hệ xã hội”
A. Tổng hợp
B. Sự thống nhất
C. Tổng hòa
D. Biện chứng

241. Ăngghen đã trình bày vai trò của lao động đối với việc hình thành và phát triển con
người chủ yếu trong tác phẩm:
A. Gia đình thần thành
B. Tuyên ngôn của đảng cộng sản
C. Biện chứng của tự nhiên
D. Hệ tư tưởng Đức

242. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, ai là người bàn về vấn đề bản
chất và sự tha hóa con người rõ nét nhất:
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. G.Hêghen

243. Chọn luận điểm sai về việc giải phóng con người theo quan điểm của triết học Mác -
Lênin:
A. Việc giải phóng những con người cụ thể là để đi đến giải phóng giai cấp, giải phóng dân
tộc và tiến tới giải phóng toàn thể nhân loại
B. Việc giải phóng con người được quan niệm một cách toàn diện, đầy đủ, ở tất cả các nội
dung và phương diện của con người, cộng đồng, xã hội và nhân loại
C. Giải phóng con người là sự giải thoát khỏi cuộc sống tạm, khỏi bể khổ cuộc đời để lên
cõi Niết bàn hoặc lên Thiên đường ở kiếp sau
D. Giải phóng con người là “giải phóng người lao động thoát khỏi lao động bị tha hóa”

244. Một trong những nội dung cơ bản thể hiện quan hệ giữa lãnh tụ với quần chúng nhân
dân:
A. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ, chủ
nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của quần chúng nhân dân đồng thời
đánh giá cao vai trò của lãnh tụ
B. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ, chủ
nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của lãnh tụ đồng thời đánh giá cao vai
trò của quần chúng nhân dân
C. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ, chủ
nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò độc lập lẫn nhau giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ
D. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ, chủ
nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò tương đương nhau giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ

245. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết
định sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện
xã hội là gì?
A. Lao động
B. Tư duy
C. Ngôn ngữ
D. Não bộ

246. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội

247. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con người là
gì?
A. Là lao động của con người bị tha hóa
B. Là chức năng của con người bị tha hóa
C. Là sự tha hóa của nền chính trị
D. Là sự tha hóa về tư tưởng

248. Quy luật nào sau đây chỉ ra cách thức của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất

249. Quy luật nào sau đây chỉ ra khuynh hướng của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất

250. Quy luật nào sau đây chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất

251. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
C. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
D. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng

252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc hậu kìm hãm sự
phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
A. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội

253. Giai đoạn nhận thức cảm tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào?
A. Cảm giác - Tri giác - Biểu tượng
B. Cảm giác - Phán đoán - Tri giác
C. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý
D. Khái niệm - Suy lý - Tri giác

254. Nội dung phép biện chứng duy vật gồm mấy quy luật cơ bản?
A. Hai
B. Sáu
C. Ba
D. Bốn

255. Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển, yêu cầu muốn nhận thức được khuynh hướng
phát triển của sự vật, hiện tượng thì phải tuân thủ nguyên tắc?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc khách quan
C. Nguyên tắc sáng tạo
D. Nguyên tắc phát triển

256. Nguyên tắc phát triển yêu cầu? Chọn đáp án sai
A. Cần đặt đối tượng trong xu hướng vận động nhằm phát hiện xu hướng biến đổi, dự
báo khuynh hướng phát triển trong tương lai
B. Cần tìm hình thức, phương pháp tác động phù hợp với từng giai đoạn, đặc điểm, tính
chất của đối tượng để thức đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó
C. Cần phát hiện và ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật, tạo điều kiện cho nó phát triển
D. Cần đặt đối tượng trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các bộ phận, các yếu
tố, các mối liên hệ của chỉnh thể đó

257. Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự
vật, hiện tượng này mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác gọi là:
A. Cái phổ biến
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Cái quy luật

258. Khi bàn về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng, các nhà duy thực khẳng định:
A. Cái chung không tồn tại trong hiện thực khách quan
B. Cái chung tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng
C. Cái chung tồn tại lệ thuộc hoàn toàn vào cái riêng
D. Cái chung và cái riêng tồn tại không tách rời nhau, gắn liền với đối tượng xác định

259. Căn cứ vào thời gian của sự thay đổi về chất và dựa trên cơ chế của sự thay đổi đó,
bước nhảy được chia thành:
A. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy cục bộ
B. Bước nhảy bên trong và bước nhảy bên ngoài
C. Bước nhảy cơ bản và bước nhảy không cơ bản
D. Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần

260. Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng, mâu thuẫn được
chia thành:
A. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
B. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
C. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
D. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng

261. Chọn đáp án đúng. Khả năng là:


A. Là cái hiện chưa xảy ra, nhưng nhất định sẽ xảy ra khi có điều kiện thích hợp
B. Là cái đang có, đang tồn tại khách quan
C. Là các mối liên hệ khách quan, tất nhiên bên trong sự vật
D. Là phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật

262. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và sách
lược cách mạng?
A. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
B. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách
mạng
C. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
D. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng

263. Biện chứng là gì?


A. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát
triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật,
hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển
theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng,
quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
264. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên quy định
B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
D. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất

265. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
266. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
A. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử
B. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội
C. Đối kháng với quần chúng nhân dân
D. Các phương án được nêu đều đúng

267. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và lãnh
tụ thể hiện như thế nào?
A. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của
lịch sử xã hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong
trào phát triển
B. Lãnh tụ là người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Quần
chúng nhân dân là lực lượng tham gia phong trào
C. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, có vai trò ngang nhau
D. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích

268. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích
quyết định, là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành
động?
A. Lợi ích
B. Hệ tư tưởng
C. Trình độ nhận thức
D. Nhiệm vụ chính trị

269. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện quan niệm của Hồ Chí Minh về vấn đề
con người trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam. “chữ người, nghĩa hẹp là gia đình, anh
em, họ hàng, bầu bạn. Nghĩa rộng là ……. cả nước. Rộng nữa là cả loài người”.
A. Dân tộc
B. Đồng bào
C. Liên minh công - nông - trí thức
D. Nhân dân lao động

270. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa quần
chúng nhân dân và lãnh tụ thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của quần chúng nhân dân
đồng thời đánh giá cao vai trò của lãnh tụ
B. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của
lịch sử xã hội, là động lực của sự phát triển đó
C. Quần chúng nhân dân là người dẫn dắt định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong
trào phát triển, do đó mà thúc đẩy sự phát triển của lịch sử xã hội
D. Lãnh tụ là người dẫn dắt định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển,
do đó mà thúc đẩy sự phát triển của lịch sử xã hội

You might also like