You are on page 1of 2

A.

M/ 2024

Use of English (U.o.E)


Lesson 1: Hướng dẫn làm dạng câu hỏi điền từ và viết lại câu
Dạng 1: Gap-filling without suggested words
Note:
1. Mỗi chỗ trống sẽ chỉ được điền duy nhất 1 từ.
2. Các bước để xác định từ để điền:
- Quan sát câu có chỗ trống cần điền, xác định: số lượng mệnh đề, các thành
phần trong câu (S, V, O, Adv _ time/ place) và từ đứng đằng trước cũng như
từ đứng đằng sau chỗ trống cần điền, như vậy sẽ xảy ra các TH sau đây:
+ Trong câu có 2 mệnh đề riêng biệt, đc ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy và chỗ
trống cần điền đứng ở đầu câu à thường từ cần điền sẽ là các liên từ nối chính
phụ (although, because, when…), việc chọn liên từ nào sẽ phụ thuộc vào mối
quan hệ của 2 mệnh đề đó.
….+ clause 1, clause 2. à because/ although/if/ when…
= Clause 1 + ….. + clause 2.
+ Trong câu có 2 mệnh đề riêng biệt, đc ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy và chỗ
trống cần điền đứng ở giữa và sau dấu phẩy à từ để điền sẽ là các liên từ đẳng
lập (and, but, or, so…) và việc điền liên từ nào sẽ phụ thuộc vào mối qhe giữa 2
mệnh đề.
Clause 1, ….. + clause 2. à but/and/or/so…
+ Trong câu sẽ có 1 chủ ngữ thường là do 1 danh từ đảm nhiệm và theo sau có 2
V à thì chỗ trống cần điền lúc đó thường sẽ là các đại từ quan hệ (who, whom,
which, that, where, when…), và việc điền đại từ quan hệ nào sẽ do N đừng gần
nhất chỗ trống đó qdinh.
S (= Noun) ….. V1 + V2. à Nsmb = who/ whom >< Nsmt = which >< Nplace
= where >< Ntime = when
A.M/ 2024

E.g: The girl …. is beautiful is my girlfriend. à Nsmb = who (+ Vmain) ><


whom S + V (clause)
+ Trong câu có V và O nhưng khuyết chủ ngữ à thì thường chỗ trống cần điền
sẽ là các đại từ nhân xưng (he, she, it, they…), việc điền đại từ nhân xưng nào sẽ
do N ở mệnh đề hoặc câu gần nhất so với chỗ trống đó quyết định.
E.g: Lan is my best friend. …. is very beautiful. à SHE
+ Trong câu có chủ ngữ nhưng V gồm có ….+ Pii à Gap: Be + Pii (passive)/
Have/has/had + Pii (Perfect form) hoặc … + V-ing à Gap: Be + V-ing
(progressive form)
+ Trong câu có S + …. + V(chia ở dạng thức đơn hoặc k chia) à Adv: never,
rarely, often hoặc S + will/can/could + …. + Vbare à Gap: NOT
E.g: I do… drink milk. à NOT
+ Trong câu đầy đủ S và V + O thì thường chỗ trống cần điền sẽ điền các giới từ
và giới từ này sẽ do từ đứng gần nhất với chỗ trống qdinh hoặc là các cụm từ chỉ
sự so sánh (more/ less…. than; the most…/ much/ a little bit/ far + more/less….
than)
E.g: He is …. intellegent than me. àMORE
>< He is….. taller than me. à MUCH/ FAR (adv + so sánh hơn kém)
+ S1 + V1 + … + adj/ adv + that + clause2. à SO
+ S1 + V1 + … + (a/an) + adj + N + that + clause 2. à SUCH
+ S + V1 …. + V2. à TO = in order to-V (chỉ mục đích)
E.g: I buy this book ….. learn more English words. à To
>< S + …. + V1 + V2. à who/ whom/ which…

You might also like