Lesson 1: Hướng dẫn làm dạng câu hỏi điền từ và viết lại câu Dạng 1: Gap-filling without suggested words Note: 1. Mỗi chỗ trống sẽ chỉ được điền duy nhất 1 từ. 2. Các bước để xác định từ để điền: - Quan sát câu có chỗ trống cần điền, xác định: số lượng mệnh đề, các thành phần trong câu (S, V, O, Adv _ time/ place) và từ đứng đằng trước cũng như từ đứng đằng sau chỗ trống cần điền, như vậy sẽ xảy ra các TH sau đây: + Trong câu có 2 mệnh đề riêng biệt, đc ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy và chỗ trống cần điền đứng ở đầu câu à thường từ cần điền sẽ là các liên từ nối chính phụ (although, because, when…), việc chọn liên từ nào sẽ phụ thuộc vào mối quan hệ của 2 mệnh đề đó. ….+ clause 1, clause 2. à because/ although/if/ when… = Clause 1 + ….. + clause 2. + Trong câu có 2 mệnh đề riêng biệt, đc ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy và chỗ trống cần điền đứng ở giữa và sau dấu phẩy à từ để điền sẽ là các liên từ đẳng lập (and, but, or, so…) và việc điền liên từ nào sẽ phụ thuộc vào mối qhe giữa 2 mệnh đề. Clause 1, ….. + clause 2. à but/and/or/so… + Trong câu sẽ có 1 chủ ngữ thường là do 1 danh từ đảm nhiệm và theo sau có 2 V à thì chỗ trống cần điền lúc đó thường sẽ là các đại từ quan hệ (who, whom, which, that, where, when…), và việc điền đại từ quan hệ nào sẽ do N đừng gần nhất chỗ trống đó qdinh. S (= Noun) ….. V1 + V2. à Nsmb = who/ whom >< Nsmt = which >< Nplace = where >< Ntime = when A.M/ 2024
E.g: The girl …. is beautiful is my girlfriend. à Nsmb = who (+ Vmain) ><
whom S + V (clause) + Trong câu có V và O nhưng khuyết chủ ngữ à thì thường chỗ trống cần điền sẽ là các đại từ nhân xưng (he, she, it, they…), việc điền đại từ nhân xưng nào sẽ do N ở mệnh đề hoặc câu gần nhất so với chỗ trống đó quyết định. E.g: Lan is my best friend. …. is very beautiful. à SHE + Trong câu có chủ ngữ nhưng V gồm có ….+ Pii à Gap: Be + Pii (passive)/ Have/has/had + Pii (Perfect form) hoặc … + V-ing à Gap: Be + V-ing (progressive form) + Trong câu có S + …. + V(chia ở dạng thức đơn hoặc k chia) à Adv: never, rarely, often hoặc S + will/can/could + …. + Vbare à Gap: NOT E.g: I do… drink milk. à NOT + Trong câu đầy đủ S và V + O thì thường chỗ trống cần điền sẽ điền các giới từ và giới từ này sẽ do từ đứng gần nhất với chỗ trống qdinh hoặc là các cụm từ chỉ sự so sánh (more/ less…. than; the most…/ much/ a little bit/ far + more/less…. than) E.g: He is …. intellegent than me. àMORE >< He is….. taller than me. à MUCH/ FAR (adv + so sánh hơn kém) + S1 + V1 + … + adj/ adv + that + clause2. à SO + S1 + V1 + … + (a/an) + adj + N + that + clause 2. à SUCH + S + V1 …. + V2. à TO = in order to-V (chỉ mục đích) E.g: I buy this book ….. learn more English words. à To >< S + …. + V1 + V2. à who/ whom/ which…