Professional Documents
Culture Documents
Thiet-Bi-May-Cong-Nghiep - Bai-1 - (Cuuduongthancong - Com)
Thiet-Bi-May-Cong-Nghiep - Bai-1 - (Cuuduongthancong - Com)
HỌC PHẦN
THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP
THỰC HIỆN:
GVHD: Lã Thị Ngọc Anh
PHAN THỊ THẢO - 20186266
Kí hiệu: 1**
Đặc tính:
- Có độ đàn hồi lớn, thích hợp cho nguyên liệu có tính co dãn lớn
Ứng dụng:
- Dùng để may các đoạn thẳng (ít dùng trong may mặc)
Kí hiệu: 3**
Đặc tính:
Ứng dụng:
- Dùng cho tất cả các loại máy may bằng đƣờng thẳng
- Dùng cho tát cả các loại nguyên liệu (ít dùng trong nguyên liệu dệt kim)
- Dùng cho các loại máy chuyên dùng (máy may bằng 2 kim)
STT Đường Hình ảnh minh họa Phạm vi Hệ số tiêu Ghi chú
may ứng dụng hao chỉ
3.1 Nhóm 301 - double - Dùng để may - k=3 - Mối liên kết
các mũi lockstitch mí, diễu 1 kim, bền chắc ,khó
may thắt may các đường tuột. Ít tốn chỉ
nút 300 thẳng so với các loại
đường may
khác
3.2 304 - double - Để thêu trang - k=5,5 - Do cấu trúc
lockstitch 2 trí,may quần áo ziczac nên
stitch zigzac thể thao,trang đường may
phục tập luyện, có độ bai giãn
quần áo sơ không bị ảnh
sinh… hưởng bởi sự
- Đường ziczac biến dạng vật
cũng được liệu
dùng để di bọ,
lại mũi, thùa
khuyết, đính
STT Đường Hình ảnh minh họa Phạm vi ứng Hệ số tiêu Ghi chú
may dụng hao chỉ
3.3 306 - double - Trên nhiều trang - k=5,9 - Chỉ bị giới
lockstitch 4 phục như áo ngực hạn
stitch zigzac - Dùng may vắt gấu - Đường may
kém đàn hồi
3.4 308 - double - Dùng cho máy may - k=8 - Đường may
lockstitch 6 đường thẳng ziczac 6 mũi
stitch zigzac - Chủ yếu sử dụng - Đường may
trong đồ lót kém đàn hồi
III. BẢNG CHI TIẾT CÁC LỚP
ĐƢỜNG MAY 100, 200, 300, 400,
500, 600
III. Lớp đường may 400
Định nghĩa: là dạng mũi may do 1,2,3 hoặc 4 chỉ của kim cùng với 1 chỉ của móc khóa với nhau tạo thành những móc xích,
nó tự khóa với nhau ở mặt dƣới nguyên liệu may.
Kí hiệu: 4**
Đặc tính:
- Độ bền ổn định
Ứng dụng:
- Cho tất cả các nguyên liệu. Đặc biệt ứng dụng trong các loại máy có nhiều đƣờng thẳng song song
- Dùng trong các loại máy chuyên dùng không có yêu cầu bƣớc may quá nhỏ
STT Đường Hình ảnh minh họa Phạm vi ứng Hệ số Ghi chú
may dụng tiêu hao
chỉ
4.1 Nhóm 401 - double - Dùng để may những - k=5,5 Đƣờng
các mũi may lockstitch đường can chắp diễu may xích
xích móc đè như trên quần bò kép thẳng
kép 400 và áo sơ mi v.v.
Kí hiệu: 5**
Đặc tính:
- Độ bền ổn định
- Chỉ thực hiện đƣợc 1 chiều ở mép chi tiết sản phẩm, chỉ không bị giới hạn
Ứng dụng:
- Đƣờng may vắt sổ đƣợc dùng để bọc viền hay cuốn mép các chi tiết sản phẩm cho tất cả các nguyên liệu
- Đặc biệt ứng dụng may các loại vải dệt kim (nguyên liệu có tính co dãn)
STT Đường Hình ảnh minh họa Phạm vi ứng Hệ số Ghi chú
may dụng tiêu hao
chỉ
5.1 503 - two - Dùng để vắt sổ, vắt - k=10,5 Vắt sổ 1 kim
(Nhóm thread gấu ẩn. 2 chỉ
các overedge stitch
mũi
may
vắt sổ
500)
5.2 504 - three- - Áp dụng cho các - k=14 Vắt sổ 1 kim
thread đường may ở 3 chỉ
overedge stitch mép
- Dùng để bọc mép
chi tiết các loại
nguyên liệu
5.3 505 - Dùng để vắt sổ - k=16 Vắt sổ 1 kim
nhiều loại nguyên 3 chỉ
liệu
STT Đường Hình ảnh minh họa Phạm vi ứng Hệ số Ghi chú
may dụng tiêu hao
chỉ
5.4 512 - four - - Dùng để may vải co - k=16 Vắt sổ 2
thread giãn như vải dệt kim kim 4 chỉ
overedge hoặc vải dệt thoi
stitch
Cảm ơn những tài liệu bổ ích và quý báu của cô đã giúp chúng em có thể hoàn thành
bài tập này