Professional Documents
Culture Documents
Tuần 4+5
Tuần 4+5
Ta sẽ tìm các hàm L∗ (P, W, R), K ∗ (P, W, R) để làm cực đại hoá
lợi nhuận. Các hàm L∗ = L∗ (P, W, R) (còn gọi cầu đối với lao
động) và K ∗ = K ∗ (P, W, R) (còn gọi cầu đối với vốn) được xác
định từ điều kiện của các đạo hàm cấp một
∂π(L, K, P, W, R) = P ∂F (K, L) − W = 0
∂L ∂L
∂π(L, K, P, W, R) = P ∂F (K, L) − R = 0
∂K ∂K
Q∗ = F (K ∗ , L∗ ).
Q∗ = F (K ∗ , L∗ ).
Tìm hàm cầu theo vốn, hàm cầu theo lao động, hàm cung.
Tìm hàm cầu theo vốn, hàm cầu theo lao động, hàm cung.
∂π = P L−1/2 K 1/3 − W = 0
Giải. Từ ∂L 2 suy ra:
∂π P
= L1/2 K −2/3 − R = 0
∂K 3
Hàm cầu theo lao động
P6
L∗ (P, W, R) = 12−2 W −4 R−2 = ,
144W 4 R2
Tìm hàm cầu theo vốn, hàm cầu theo lao động, hàm cung.
∂π = P L−1/2 K 1/3 − W = 0
Giải. Từ ∂L 2 suy ra:
∂π P
= L1/2 K −2/3 − R = 0
∂K 3
Hàm cầu theo lao động
P6
L∗ (P, W, R) = 12−2 W −4 R−2 = ,
144W 4 R2
P5
Q∗ (P, W, R) = (L∗ )1/2 (K ∗ )1/3 = .
72W 3 R2
∂π ∗ (P, W, R) ∂π ∗ (P, W, R)
= −K ∗ (P, W, R) ⇒ K ∗ (P, W, R) = − .
∂R ∂R
∂π ∗ (P, W, R) ∂π ∗ (P, W, R)
= −K ∗ (P, W, R) ⇒ K ∗ (P, W, R) = − .
∂R ∂R
Hàm cung
∂π ∗ (P, W, R)
= Q∗ (P, W, R).
∂P
Hãy tìm nhu cầu lao động, nhu cầu vốn và đường cong cung.
Hãy tìm nhu cầu lao động, nhu cầu vốn và đường cong cung.
Giải.
Nhu cầu vốn
∂π ∗ (P, W, R) 15
K ∗ (P, W, R) = − = P 5/2 W −3/4 R−7/4 .
∂R 2
Hãy tìm nhu cầu lao động, nhu cầu vốn và đường cong cung.
Giải.
Nhu cầu vốn
∂π ∗ (P, W, R) 15
K ∗ (P, W, R) = − = P 5/2 W −3/4 R−7/4 .
∂R 2
Nhu cầu lao động
∂π ∗ (P, W, R) 15
L∗ (P, W, R) = − = P 5/2 W −7/4 R−3/4 .
∂W 2
Hãy tìm nhu cầu lao động, nhu cầu vốn và đường cong cung.
Giải.
Nhu cầu vốn
∂π ∗ (P, W, R) 15
K ∗ (P, W, R) = − = P 5/2 W −3/4 R−7/4 .
∂R 2
Nhu cầu lao động
∂π ∗ (P, W, R) 15
L∗ (P, W, R) = − = P 5/2 W −7/4 R−3/4 .
∂W 2
Đường cong cung
∂π ∗ (P, W, R)
Q∗ (P, W, R) = = 25P 3/2 W −3/4 R−3/4 .
∂P
∂C ∗ ∂L
= = L∗ .
∂W ∂W λ=λ∗ ,L=L∗ ,K=K ∗
∂C ∗ (Q, W, R)
L∗ (Q, W, R) = .
∂W
∂C ∗ (Q, W, R) 1 3 3
K ∗ (Q, W, R) = = Q2 W 4 R − 4 .
∂R 4
∂C ∗ (Q, W, R) 1 3 3
K ∗ (Q, W, R) = = Q2 W 4 R − 4 .
∂R 4
∂C ∗ (Q, W, R) 3 1 1
L∗ (Q, W, R) = = Q2 W − 4 R 4 .
∂W 4
∂C ∗ ∂L 10 2 7 R 7
= = L∗ = 5000 9 ( ) 9 ( ) 9 .
∂W ∂W L=L∗ ,K=K ∗ ,λ=λ∗ 7 W
∂C ∗ ∂L 10 2 7 R 7
= = L∗ = 5000 9 ( ) 9 ( ) 9 .
∂W ∂W L=L∗ ,K=K ∗ ,λ=λ∗ 7 W
∂C ∗ ∂L 10 2 −2 R −2
= = K ∗ = 5000 9 ( ) 9 ( ) 9 .
∂R ∂R L=L∗ ,K=K ∗ ,λ=λ∗ 7 W
∂L 1
= w − K 3/4 L−1/2 = 0
∂L 2
∂L 1
= w − K 3/4 L−1/2 = 0
∂L 2
∂L 3 −1/4 1/2
=r− K L =0
∂K 4
∂L 1
= w − K 3/4 L−1/2 = 0
∂L 2
∂L 3 −1/4 1/2
=r− K L =0
∂K 4
∂L = 5600 − K 3/4 L1/2 = 0
∂λ
∂L 1
= w − K 3/4 L−1/2 = 0
∂L 2
∂L 3 −1/4 1/2
=r− K L =0
∂K 4
∂L = 5600 − K 3/4 L1/2 = 0
∂λ
( 4 −3 3 −3 3
L∗ = 5600 5 .3 5 .2 5 .w 5 .r 5
⇒
∂L 1
= w − K 3/4 L−1/2 = 0
∂L 2
∂L 3 −1/4 1/2
=r− K L =0
∂K 4
∂L = 5600 − K 3/4 L1/2 = 0
∂λ
( 4 −3 3 −3 3
L∗ = 5600 5 .3 5 .2 5 .w 5 .r 5
⇒ 4 2 −2 2 −2
K ∗ = 5600 5 .3 5 .2 5 .w 5 .r 5
∂C ∗ ∂L
∂w = ∂w
= L∗
∗ ∗
λ=λ ,L=L ,K=K ∗
∗
∂C ∂L
== = K∗
∂r ∂r λ=λ∗ ,L=L∗ ,K=K ∗
∂C ∗ ∂L
∂w = ∂w
= L∗
∗ ∗
λ=λ ,L=L ,K=K ∗
∗
∂C ∂L
== = K∗
∂r ∂r λ=λ∗ ,L=L∗ ,K=K ∗
∂C ∗ ∂L
∂w = ∂w
= L∗
∗ ∗
λ=λ ,L=L ,K=K ∗
∗
∂C ∂L
== = K∗
∂r ∂r λ=λ∗ ,L=L∗ ,K=K ∗