Professional Documents
Culture Documents
(DẬY SỚM HỌC BÀI) Buổi số 6-10 - Các kĩ năng giải toán hay
(DẬY SỚM HỌC BÀI) Buổi số 6-10 - Các kĩ năng giải toán hay
vn/
A. Phần lý thuyết
Tóm tắt trong buổi LIVE
125
A. . B. 80. C. 60. D. 20.
2
Câu 2. Cho các cặp số ( x ; y ) thỏa mãn log x2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1. Tìm giá trị lớn nhất T
= 2 x + y.
9 11
A. 4. B. . C. 5. D. .
2 2
1− 2x
Câu 3. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln = 3 x + y − 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
x+ y
1 2
g ( x )= + .
x x+ y
A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
17 15
A. 8. B. . C. . D. 9.
2 2
Câu 6. Tập S gồm tất cả các giá trị không âm của tham số m để tồn tại duy nhất 1 cặp số ( x ; y ) thỏa mãn
log x2 + y 2 +3 ( 4 x + 4 y − 5 + m 2 ) ≥ 1 và x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 =0. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số bậc ba như hình vẽ bên. Đường thẳng ∆ là
3
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. Giá
= trị I ∫ xf ′′ ( x − 1) dx
1
bằng
A. 12. B. 8.
C. 13. D. 16.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm ( 5;1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. Biết đồ thị
hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 (hình vẽ). Giá trị
3
của I
= ∫ xf ′′ ( x + 2 ) dx bằng
1
A. −4. B. 4.
C. −3. D. 3.
∫ ( 2 x + 1) f ′′ ( x − 1) dx =
0
−10. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
19 21
A. AB = . B. AB = .
10 10
9
C. AB = . D. AB = 2.
4
1 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Biết ∫ ( x + 1) f ′′ (1 − 2 x ) dx =
−1
−4. Độ dài đoạn AB bằng
9 21
A. 3. B. 4. C. . D. .
2 5
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 5;3) cắt
2
trục tung tại điểm có tung độ bằng −3. Giá trị I =∫ ( x − 2 ) f ′′ (1 − 2 x ) dx bằng −2
33 7 3 31
A. − . B. − . C. − . D. − .
20 4 2 20
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Dạng 1
3. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để phương trình sau có đúng 1 nghiệm:
8 x − 3 (1 + m ) 4 x + 2 ( m 2 + 4m + 1) 2 x − 4m 2 − 4m =
0
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
0 < m < 1
m < 0 m ≤ 0
A. 1 . B. 0 ≤ m ≤ 1. C. . D. .
m ≠ m > 1 m ≥ 1
2
8. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình log 2 ( x − 1) + 1 ( x − 2 ) 4 x − m =
0
có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 8. C. 12. D. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 − x + y = m
3. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
1 − y + x =m
xy + x + y = a + 2
4. Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất: 2 2
x y + xy =+ a 1.
x + 1 + y + 2 =a
5. Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3a
x + y =
a ( x 2 + 1) + x =y
6. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2 2
x + y = 1.
( a − 1) x 5 + y 5 =1
7. Tìm a sao cho với mọi giá trị của b, hệ phương trình có nghiệm?
1 + ( a + 1) bxy =
4
a2
a ( x 2 + y 2 ) + x + y =b
8. Tìm a để với mọi giá trị của b, hệ phương trình sau có nghiệm:
y − x = b.
x 2 + ( m 2 − 5m + 6 ) x =
0 và x 2 + 2 ( m − 3) x + m 2 − 7 m + 12 =
0
Đáp số: _________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(1 + m ) x 2 2
− 2 ( m 2 − 1) x + m 2 − 3 =0 và x 2 + ( m − 1) x + m 2 − 3m + 1 =0.
Đáp số: _________
x + y + 2 y + 1 ≤ a
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh, trong đó có đúng 1 bạn tên là Tân và đúng 1 bạn tên là Dương, vào hai bàn
tròn, mỗi bàn 6 học sinh. Tính xác suất để hai bạn Tân và Dương ngồi cạnh nhau.
3 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
11 11 5 23
2. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh, trong đó có đúng 1 bạn tên là Tân và đúng 1 bạn tên là Dương, vào hai bàn
tròn, mỗi bàn 6 học sinh. Tính xác suất để hai bạn Tân và Dương ngồi cùng bàn.
3 5 7 9
A. . B. . C. . D. .
11 11 22 22
3. Xếp ngẫu nhiên 20 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên là Tân và đúng một bạn tên là Dương, vào
ba bàn trong, bàn thứ nhất có 6 học sinh, hai bàn còn lại mỗi bàn có 7 học sinh. Tính xác suất để hai bạn
Tân và Dương ngồi cạnh nhau.
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
19 10 10 19
4. Xếp ngẫu nhiên 20 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên là Tân và đúng một bạn tên là Dương, vào
ba bàn trong, bàn thứ nhất có 6 học sinh, hai bàn còn lại mỗi bàn có 7 học sinh. Tính xác suất để hai bạn
Tân và Dương ngồi cùng bàn
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
19 10 10 19
5. [HSG PHÚ THỌ 2018-2019] Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh, trong đó có một học sinh lớp 12A, 5 học
sinh lớp 12B, 6 học sinh lớp 12C vào hai bàn tròn, mỗi bàn có 6 học sinh. Tính xác suất để bạn học sinh
lớp 12A ngồi giữa hai bạn lớp 12B.
3 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
11 11 5 23
6. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên là Tân và đúng một bạn tên là Dương, vào
một bàn tròn, một bàn dài, mỗi bàn có 6 học sinh. Tính xác suất để hai bạn Tân và Dương ngồi cạnh
nhau
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 11
7. [VINH LẦN 1 – 2018-2019] Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội bóng tham gia, trong đó có
hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng có 4 đội. Tính
xác suất để hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng đấu khác nhau.
3 4 5 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có 10 bạn, trong đó có 1 bạn tên Đức, 1 bạn tên Trang xếp vào hai bàn trên (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác
suất để Đức và Trang ngồi cạnh nhau là
2 17 13 1
A. . B. . C. . D. .
9 45 45 5
12. Có 10 người cùng đến tổ dân phố để làm thẻ căn cước công dân gắn chíp, trong đó có 2 bạn là Đức và
Trang. Do dịch Covid 19 nên cán bộ hành chính chỉ cho phép mỗi lần 2 người vào làm, làm xong cho 2
người đó sẽ gọi 2 người tiếp theo. Biết cán bộ hành chính gọi một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để Đức
và Trang vào cùng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
45 945 9 20
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________