You are on page 1of 3

Cấp giấy xác nhận đã nhận đơn cho người khởi kiện Thời hạn: 2 ngày làm việc,

kể từ ngày nhận đơn

Phân công thẩm phán xem xét đơn khởi kiện  Thời hạn: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn
khởi kiện

Xem xét đơn khởi kiện  Thời hạn: 5 ngày làm việc, kể từ ngày được phân công

Sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện  Thời hạn: Thẩm phán ấn định nhưng không quá 1 tháng, được gia hạn
không quá 15 ngày

Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết về việc trả lại đơn khởi kiện:

- Thời hạn khiếu nại, kiến nghị: 10 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trả lại đơn
- Thời hạn mở phiên họp xem xét khiếu nại, kiến nghị: 5 ngày làm việc, kể từ ngày được phân
công  ra quyết định trả lời
- Thời hạn khiếu nại, kiến nghị về việc quyết định trả lời: 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết
định
- Thời hạn giải quyết của CA cấp trên một cấp trực tiếp: 10 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại,
kiến nghị quyết định của CA cấp trên 1 cấp
- Thời hạn khiếu nại, kiến nghị quyết định CA cấp trên 1 cấp: 10 ngày, kể từ ngày nhận quyết định
của CA cấp trên 1 cấp
- Thời hạn ra quyết định Cuối cùng  10 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, kiến nghị

Nộp tạm ứng, nộp biên lai thu tiền cho TA  7 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo

Thông báo về việc thụ lý vụ án  3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý

Phân công thẩm phán xét xử  3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý

Nộp VB ghi ý kiến của bị đơn, người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan cho TA  15 ngày kể tư ngày nhận
được thông báo

Bị đơn và người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan có quyền gửi yêu cầu phản tố/ yêu cầu độc lập trước
thời điểm mở phiên hợp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải

Thời hạn chuẩn bị xét xử:

- Dân sự và HNGĐ: là 4 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án; được gia hạn nhưng không quán 2 tháng
- Thương mại, lao động: là 2 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án; được gia hạn nhưng không quá 1
tháng

Mở phiên tòa THời hạn là 1 tháng, kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử; có lý do chính đáng
thì là 2 tháng

Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự  Hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản
hòa giải thành mà không có đương sự nào thay đổi ý kiến

Gửi quyết định công nhận cho VKS cung cấp  thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định công
nhận sự thỏa thuận

Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự là ngay sau khi ban hành
Gửi quyết định tạm đình chỉ cho đương sự và VKS thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định
tạm đình chỉ giải quyết vụ án

Trường họp tạm đình chỉ do VBQPPL có dấu hiệu trái hiến pháp, thì Chánh án TA đang giải quyết vụ án
gửi CA.TANDTC kiến nghị CQ có thẩm quyền xem xét  thời hạn xem xét: trong thời hạn 1 tháng, kể từ
ngày nhận được kiến nghị

Ra quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự và gửi cho Đương sự, VKS  Thời hạn: 3 ngày làm việc, kể
từ ngày lý do tạm đình chỉ không còn

Gửi quyết định đình chỉ cho đương sự, VKS  3 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định đình chỉ

Trường hợp VKS phải tham gia phiên tòa sơ thẩm, TA phải gửi hồ sơ cho VKS nghiên cứu và trả hồ sơ
lại cho TA Thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ

Thời hạn hoãn phiên tòa: không quá 1 tháng; rút gọn: không quá 15 ngày Kể từ ngày ra quyết định hoãn
phiên tòa

Thời hạn tạm ngừng phiên tòa là không quá 1 tháng, kể từ ngày HĐXX ra quyết định tạm ngừng phiên
tòa

Vụ án Dân sự Việc Dân sự


Các quyết sau khi xem Yêu cầu sửa đổi đơn Thời hạn: do thẩm Thời hạn: 7 ngày, kể từ
xét đơn: phán ấn định, không ngày nhận được yêu
quá 1 tháng cầu sửa đổi
Gia hạn: không quá 15
ngày
Trả lại đơn Điều 192 Điều 364
Khiếu nại: Điều 194
Chuyển đơn cho TA có
thẩm quyền
Tiến hành Nộp tiền Thời hạn: 7 ngày, kể từ Thời hạn: 5 ngày làm
thụ lý tạm ứng nhận được thông báo việc, kể từ ngày nhận
án phí và được thông báo
biên lai
Thông báo Thời hạn: 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý
về thụ lý
vụ án
Phân công Thời hạn: 3 ngày làm
thẩm việc, kể từ ngày thụ lý
phán giải
quyết
Vụ án dân sự Việc dân sự
GIAI ĐOẠN THỤ LÝ ĐƠN
Thủ tục nhận đơn - Ghi vào sổ nhận đơn
- Cấp giấy xác nhận đã nhận đơn
Phân công thẩm phán xem xét Thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ
đơn ngày nhận đơn
Xem xét đơn Thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ
ngày được phân công
Bị đơn, người có quyền lợi Thời hạn: 15 ngày, kể từ ngày
nghĩa vụ liên quan nộp văn bản nhận được thông báo thụ lý
ghi ý kiến của mình
Yêu cầu phản tố, yêu cầu độc Thời hạn: trước khi mở phiên
lập họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp
cận, công khai chứng cứ và hòa
giải
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ
Chung Thời hạn: Thời hạn: là 1 tháng
- Dân sự, HNGĐ: là 4 tháng Kể từ ngày thụ lý
Gia hạn không quá 2 tháng
- Thương mại, lao động: là 2
tháng
Gia hạn không quá 1 tháng
*Kể từ ngày thụ lý
Quyết định mở phiên tòa/phiên TA gửi hồ sơ đến VKS TA gửi hồ sơ đến VKS
họp Trong thời hạn: 15 ngày Kể từ Trong thời hạn: 7 ngày Kể từ
ngày nhận được hồ sơ  ngày nhận được hồ sơ 
nghiên cứu và trả lại hồ sơ nghiên cứu và trả lại hồ sơ

You might also like