You are on page 1of 9

Câu 5.

Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), nêu cơ cấu kinh tế


trong chặng đường đầu tiên là gì?
Chương 3 a. Công nghiệp nặng – nông nghiệp
b. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ
Câu 1. Đại hội nào của Đảng được coi là Đại hội mở đầu quá
c. Công – nông nghiệp hiện đại
trình đổi mới ?
d. Công – nông – lâm nghiệp
a. Đại hôi Đảng lần thứ IV (1976)
Câu 6. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991), chủ trương xem thị
b. Đại hội Đảng lần thứ V (1982)
trường là gì của kế hoạch hoá ?
c. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)
a. Là đối tượng, căn cứ cho kế hoạch hoá
d. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991)
b. Là đông lực cho kế hoạch hoá
Câu 2. Đại hội Đảng lầ thứ VI (1986), diễn ra với tinh thần như
c. Là mục tiêu cho kế hoạch hoá
thế nào ?
d. Là nhiệm vụ cho kế hoạch hoá
a. Nhìn thẳng vào sự thật,
Câu 7. Đại hội Đảng lần thứ VIII (1996), nhìn lại đất nước sau
b. Đáng giá đúng sự thật,
10 năm đổi mới đã đưa ra nhận định gì ?
c. Nói rõ sự thật
a. Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội
d. Cả ba câu trên đều đúng
b. Nhiệm vụ đề ra cho chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ
Câu 3. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), cụ thể hoá nội dung
là chuẩn bị tiền đề cho công nghiệp hoá đã cơ bản hoàn thành
công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong chặng đường đầu tiên
c. Cho phép chuyển sang thời kỳ mới là đẩy mạnh công nghiệp
là gì ?
hoá, hiện đại hoá đất nước.
a. Thực hiện ba chương trình kinh tế: sản xuất lương thực
d. Cả ba câu trên đều đúng
thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất hàng xuất
Câu 8. Đại hội Đảng lần thứ VIII (1996), quyết định đưa nước
khẩu
ta chuyển sang thời kỳ mới đó là thời kỳ nào ?
b. Tập trung phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển
nông nghiệp a. Thời kỳ đẩy mạnh công nghiêp hoá, hiện đại hoá
b. Thời kỳ hoàn thành công nghiệp hoá
c. Phát triển công nghiêp nhẹ - nông nghiệp – dịch vụ
c. Thời kỳ xây dựng cơ sở vật chất cho công nghiệp hoá
d. Tập trung phát triển công nghiệp nặng và dịch vụ
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), xác định chặng đường
Câu 9. Đại hội Đảng lần thứ VIII (1996), xác định công nghiệp
đầu tiên của công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì ?
hoá, hiện đại hoá là sự nghiệp của ai ?
a. Xây dựng cơ sở vật chất cho chặng đường tiếp theo
a. Sự nghiệp của Đảng và nhà nước
b. Tạo tiền đề cần thiết cho chặng đường tiếp theo
c. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá b. Sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế
c. Sự nghiệp của giai cấp công nhân
d. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với kinh tế tri
d. Sự nghiệp của nhà nước
thức
Câu 10. Đại hội Đảng lần thứ X (2006), xác định mục tiêu của Câu 15. Đại hội Đảng lần thứ X (2006), xác định mục tiêu
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đến năm 2020 là gì ? công nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì
a. Đẩy mạnh công nghiệp hoá theo hướng hiện đại a. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với kinh tế tri
b. Đưa nước ta trở thành nước phát triển trong khu vực thức
c. Đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo b. Sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
hướng hiện đại c. Tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một
d. Cả ba câu trên đều đúng nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 11. Trong thời kỳ đổi mới, công nghiệp hoá, hiện đại hoá d. Cả ba câu trên đều đúng
được thực hiện trong mô hình kinh tế nào ? Câu 16. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay diễn
a. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ra trong bối cảnh thế giới như thế nào ?
b. Trong nền kinh tế quan liêu bao cấp a. Cách mạng khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ
c. Trong nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung b. Toàn cầu hoá kinh tế, hội nhập và mở rộng quan hệ kinh tế
d. Trong nền kinh tế xã hội chủ nghĩa quốc tế
Câu 12. Trong thời kỳ đổi mới, phương thức phân bổ nguồn c. Tình hình chính trị thế giới diễn biến phức tạp
lực để công nghiệp hoá được thực hiện bằng cơ chế nào ? d. Cả ba câu trên đều đúng
a. Cơ chế kế hoạch hoá Câu 17. Chúng ta hội nhập kinh tế quốc tế, mở rộng quan hệ
b. Cơ chế bình quân kinh tế đối ngoại để nhằm mục đích gì ?
c. Cơ chế thị trường a. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
d. Cơ chế xã hội hoá b. Thu hút công nghệ hiện đại, học hỏi kinh nghiệm quản lý
Câu 13. Đại hội Đảng lần thứ VIII (1996), chủ trương lấy tiên tiến của thế giới
nguồn lực nào làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và c. Sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
bền vững ? d. Cả ba câu trên đều đúng
a. Nguồn lực kinh tế Câu 18. Những yếu tố nào quyết định đến sự tăng trưởng kinh
b. Nguồn lực văn hoá – xã hội tế ?
c. Nguồn lực con người a. Vốn, khoa học công nghệ, con người
d. Nguồn lực khoa học – kỹ thuật b. Con người, khoa học công nghệ, thể chế chính trị
Câu 14. Đại hội Đảng lần thứ VIII (1996), chủ trương lấy gì c. Khoa học công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế
làm động lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá ? d. Vốn, khoa học công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể
a. Công nghiệp nặng chế chính trị
b. Khoa học công nghệ Câu 19. Để phát triển nguồn lực con người đáp ứng yêu cầu
c. Nông nghiệp của công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cần phải đặc biệt chú ý đến
d. Công nghiệp nhẹ - dịch vụ điều gì ?
a. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật
b. Cải cách hành chính c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với hội nhập quốc tế
c. Chú ý phát triển giáo dục đào tạo d. Cả ba câu trên đều đúng
d. Xây dựng Đảng vững mạnh Câu 24. Cơ chế quản lý kinh tế ở nước ta thời kỳ trước đổi mới
Câu 20. Đại hội Đảng lần thứ VIII và các Đại hội tiếp theo đều là gì ?
xác định coi giáo dục - đào tạo cùng với khoa học công nghệ là a. Cơ chế cạnh trang
gì? b. Cơ chế thị trường
a. Nhiệm vụ quan trọng nhất c. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung
b. Nhiệm vụ hàng đầu d. Cơ chế bao cấp
c. Nhiệm vụ chiến lược Câu 25. Đặc điểm của cơ chế kế hoạch hoá tập trung là gì ?
d. Là quốc sách hàng đầu a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành
Câu 21. Để thực hiện mục tiêu kinh tế phát triển nhanh, hiệu chính
quả và bền vững thì tăng trưởng kinh tế phải đi đôi b. Các cơ quan hành chính can thiệp sâu vào hoạt động sản
vời thực hiện những vấn đề gì ? xuất kinh doanh
a. Tiến bộ và công bằng xã hội c. Quan hệ hàng hoá – tiền tệ bị coi nhẹ; bộ máy quản lý cồng
b. Tiến bộ công bằng xã hội, bảo vệ môi trường tự nhiên, kềnh kém hiệu quả
bảo vệ đa dạng sinh học d. Cả ba câu trên đều đúng
c. An sinh xã hội Câu 26. Thế nào là Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh
d. Cả ba câu trên đều đúng lệnh hành chính ?
Câu 22. Câu nào thể hiện một trong những nội dung của công a. Giao chỉ tiêu theo kế hoạch cho doanh nghiệp
nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức thời b. Cấp phát vốn, vật tư cho doanh nghiệp
kỳ đổi mới ? c. Doanh nghiệp phải nộp sản phẩm cho nhà nước
a. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, d. Cả ba câu trên đều đúng
lĩnh vực và lãnh thổ Câu 27. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung, nhà nước quán lý kinh
b. Công nghiệp hoá nông nghiệp nông thôn tế thông qua chế độ nào ?
c. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp nông thôn a. Chế độ bao cấp
d. Giải quyết lao động, việc làm ở nông thôn b. Chế độ tự chủ
Câu 23. Nội dung nào thể hiện một trong những quan điểm của c. Chế độ “cấp phát – giao nộp”
Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với kinh tế tri thức d. Chế độ tự hạch toán
thời kỳ đổi mới ? Câu 28. Chế độ bao cấp được thực hiện dưới những hình thức
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế nào ?
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế a. Bao cấp qua giá
quốc tế b. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn vớ phát triển bền vững c. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn của ngân sách
d. Cả ba câu trên đều đúng Câu 34. Trước tình hình khủng hoảng kinh tế - xã hội những
Câu 29. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn của ngân sách đã năm đầu thập kỷ tám mươi của thế kỷ XX, thì đổi mới cơ chế
nẩy sinh cơ chế gì ? quán lý kinh tế đã trở thành vấn đề gì ?
a. Xin – cho a. Nhiệm vụ hàng đầu
b. Bình quân b. Nhu cầu cấp thiết và cấp bách
c. Quan liêu c. Nhiệm vụ trung tâp
d. Cả ba câu trên đều đúng d. Nhiệm vụ quan trọng nhất
Câu 30. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung dẫn tới những hạn chế Câu 35. Kinh tế thị trường có mầm mống từ xã hội nào ?
gì ? a. Xã hội nguyên thuỷ
a. Thủ tiêu cạnh tranh b. Xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Kìm hãm tiến bộ khoa học – công nghệ, triệt tiêu động lực c. Xã hội phong kiến
kinh tế đôí với người lao động d. Xã hội chủ nghĩa
c. Không kích thích tính năng động sáng tạo của các đơn vị sản Câu 36. Kinh tế thị trường được hình thành trong xã hội nào ?
xuát kinh doanh a. Xã hội nguyên thuỷ
d. Cả ba câu trên đều đúng b. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 31. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung đã dẫn tới nền kinh tế c. Xã hội phong kiến
nước ta rơi vào tình trạng gì ? d. Xã hội tư bản
a. Kinh tế kém phát triển Câu 37. Kinh tế thị trường được phát triển cao trong xã hội
b. Kinh tế trì trệ, khủng khoảng nào ?
c. Kinh tế bị lạm phát cao a. Xã hội chủ nghĩa
d. Cả ba câu trên đều đúng b. Xã hội nguyên thuỷ
Câu 32. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung coi thành phần kinh tế c. Xã hội phong kiến
nào là chủ yếu của nền kinh tế ? d. Xã hội tư bản
a. Thành phần kinh tế tư nhân Câu 38. Kinh tế thị trường là thành tựu của xã hội nào ?
b. Thành phần kinh tế quốc doanh vá tập thể a. Xã hội phong kiến
c. Thành phần kinh tế quốc doanh b. Xã hội tư bản
d. Thành phần kinh tế tập thể và tư nhân c. Thành tựu phát triển chung của nhân loại
Câu 33. Chỉ thị 100CT/TW của Ban Bí thư Trung ương khoá d. Xã hội xã hội chủ nghĩa
IV về vấn đế gì ? Câu 39. Kinh tế thị trường đôi lập với các loại hình kinh tế
a. Về giá – lương – tiền nào ?
b. Bù giá vào lương a. Kinh tế kế hoạch hoá quan lieu bao cấp
c. Khoán sản phẩm trong nông nghiệp b. Kinh tế tự cấp
d. Cho phép duy trì nhiều thành phần kinh tế c. Kinh tế tự túc
d. Cả ba câu trên đều đúng a. Mô hình kinh tế Tổng quát
Câu 40. Kinh tế thị trường là thành tựu chung của văn minh b. Mô hình kinh tế cơ bản
nhân loại. Vì vậy, nó được tồn tại ở phương thức sản xuất nào ? c. Mô hình kinh tế quan trọng
a. Phương thức sản xuất phong kiến d. Mô hình kinh tế hàng đầu
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 45. Đại hội Đảng lần thứ IX (2001), xác định kinh tế thị
c. Tồn tại ở nhiều phương thức sản xuất khác nhau trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì ?
d. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa a. Đó là nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
Câu 41. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991), khẳng định chủ b. Vận hành theo cơ chế thị trường
trương xây dựng kinh tế hàng hoá nhiều thành phần... đã đưa ra c. Có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ
kết luận quan trọng gì ? nghĩa
a. Sản xuất hàng hoá không đối lập với chủ nghĩa xã hội d. Cả ba câu trên đều đúng
b. Nó còn tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ Câu 46. Tính định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị
c. Nó cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội trường được thể hiện trên các mặt nào của quan hệ sản xuất ?
d. Cả ba câu trên đều đúng a. Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 42. Trong nền kinh tế thị trường thì vai trò của thị trường b. Tổ chức quản lý, phân phối
đối với các đơn vị kinh tế là gì? c. Mục đích cuối cùng là “dân giầu, nước mạnh, tiên tiến hiện
a. Hướng dẫn các đơn vị lựa chọn lĩnh vực hoạt động đại trong một xã hội nhân dân là chủ, nhân ái, có
b. Hướng dẫn các đơn vị lựa chon phương thức tổ chức sản văn hoá... mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
xuất d. Cả ba câu trên đều đúng
c. Hương dẫn các đơn vị lựa chọn phương thức kinh doanh có Câu 47. Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
hiệu quả nghĩa ở nước ta là gì ?
d. Cả ba câu trên đều đúng a. Nhằm thực hiện “dân giầu, nước mạnh,dân chủ, công bằng,
Câu 43. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định văn minh”
hướng xã hội chủ nghĩa là gì? b. Giải phóng mạnh mẽ lực lượng sản xuất, không ngừng nâng
a. Nhà nước định hướng, dắt dẫn các thành phần kinh tế cao đời sống nhân dân
b. Tạo điều kiện và môi trường thuận lợi cho sản xuất kinh c. Đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo, khuyến khích mọi người làm
doanh theo cơ chế thị trường giầu chính đáng
c. Kiểm soát, xử lý các vi phạm trong hoạt động kinh tế, bảo d. Cả ba câu trên đều đúng
đảm hài hoà giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội Câu 48. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
d. Cả ba câu trên đều đúng nghĩa thì thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò gì ?
Câu 44. Đại hội Đảng lần thứ IX (2001), xác định kinh tế thị a. Vai trò quan trong
trường là mô hình kinh tế gì của nước ta trong thời kỳ quá độ b. Vai trò cơ sở
lên chủ nghĩa xã hội ? c. Vai trò chủ đạo
d. Vai trò trung tâm d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 49. Để cho kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Câu 54. Hiến pháp được Quốc hội khoá VI (1980) thông qua,
phát triển thuận lợi thì Đảng, Nhà nước phải làm gì ? đã khẳng định Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
a. Phải cải cách hành chính là nhà nước nào ?
b. Phải nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng a. Nhà nước dân chủ nhân dân
c. Phải từng bước xây dựng đồng bộ hệ thống pháp luất b. Nhà nước chuyên chính vô sản
d. Phải xây dựng vững mạnh hệ thống chính trị c. Nhà nước nhân dân
Câu 50. Luật pháp của Nhà nước ta xác định đất đai thuộc sở d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
hữu của ai ? Câu 55. Đại hội lần thứ IX của Đảng (1991), nêu rõ lợi ích của
a. Của giai cấp nông dân giai cấp công nhân thống nhất với lợi ích dân tộc trong mục
b. Của tư nhân tiêu chung đó là gì ?
c. Của tập thể a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
d. Của toàn dân mà đại diện là nhà nước, đồng thời đảm b. Đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
bảo và tôn trọng quyền của người sử dụng đất c. Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
Câu 51. Chính sách phân phối và phân phối lại phải đảm bảo d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, dân giầu,
hài hoà lợi ích của ai ? nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
a. Lợi ích của nhân dân Câu 56. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), xác định khoa học –
b. Lợi ích của cá nhân và tập thể kỹ thuật là gì trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ?
c. Lợi ích nhà nước, người lao động và của doanh nghiệp a. Nhiệm vụ quan trọng
d. Lợi ích của các giai cấp b. Động lực to lớn
Câu 52. Sự quản lý của Nhà nước đối với nền kinh tế thị c. Nhiện vụ trung tâm
trường được thể hiện như thế nào? d. Nhiệm vụ cơ bản
a. Quản lý bằng pháp luật Câu 57. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), xác định khoa học –
b. Bằng chính sách, quy hoạch kỹ thuật có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng chủ
c. Bằng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các công cụ điều nghĩa xã hội ?
tiết vĩ mô khác a. Vị trí quan trọng
d. Cả ba câu trên đều đúng b. Vị trí hàng đầu
Câu 53. Để giải quyết lao động, việc làm ở nông thôn chúng ta c. Vị trí then chốt
phải giải quyết những vấn đề gì ? d. Vị trí trung tâm
a. Chú trọng dậy nghề, giải quyết việc làm cho nông dân Câu 58.Cương lĩnh năm 1991 lần đầu tiên Đảng ta đưa ra quan
b. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn theo hướng giảm niệm nền văn hoá Việt Nam có đặc trưng gì ?
nhanh tỷ trọng nông nghiệp a. Nền văn hoá có tính chất dân tộc, nội dung dân chủ
c. Tạo điều kiện để lao động ở nông thôn có việc làm b. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Nền văn hoá dân tộc dân chủ nhân dân c. Là cơ sở cho việc xây dựng con người mới
d. Nền văn hoá có nội dung xã hội chủ nghĩa, có tính dân tộc d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 59. Để phát huy nhân tố con người, động lực trực tiếp của Câu 64. Thế nào là nền văn hoá tiên tiến ?
sự phát triển xã hội. Đảng ta coi sự nghiệp giáo dục – đào tạo a. Nền văn hoá luôn đặt sự nghiệp dân tộc lên hàng đầu
cùng với khoa học công nghệ là gì ? b. Nền văn hoá mang bản sắc dân tộc
a. Là nhiệm vụ hàng đầu c. Nền văn hoá phát huy được truyền thống tốt đẹp của dân tộc
b. Là nhiệm vụ chiến lược d. Nền văn hoá yêu nước, tiến bộ mà nội dung cốt lõi là lý
c. Là quốc sách hàng đầu tưởng ĐLDT gắn với CNXH theo CNMLN và tư tưởng Hồ
d. Là nhiệm vụ trung tâm chí Minh nhằm mục tiêu tất cả vì con người
Câu 60. Quan điểm chỉ đạo của Đảng về xây dựng, phát triển Câu 65. Tại sao phải làm cho văn hoá thấm sâu vào mọi lĩnh
nền văn hoá thời kỳ đổi mới đã coi văn hoá là gì của xã hội ? vực của đời sống xã hội ?
a. Cơ sở tinh thần của xã hội a. Làm cho các gia trị văn hoá trở thành nền tảng tinh thần của
b. Nền tảng tinh thần của xã hội xã hội
c. Cơ sở cho sự phát triển xã hội b. Làm cho văn hoá trở thành động lực cho sự phát triển kinh
d. Cả ba câu trên đều đúng tế, xã hội
Câu 61. Đại hội Đảng lần thứ IX (2004), xác định phát triển c. Là con đường để xây dựng con người mới, xây dựng môi
văn hoá phải đồng bộ với phát triển gì ? trường văn hoá lành mạnh
a. Phát triển văn hoá phải đồng bộ với phát triển kinh tế d. Cả ba câu trên đều đúng
b. Phát triển văn hoá phải đồng bộ với phát triển chính trị Câu 66. Bảo vệ bản sắc văn hoá dân tộc, mở rộng giao lưu, tiếp
c. Phát triển văn hoá phải đồng bộ với phát triển xã hội thu tinh hoa văn hoá nhân loại nhằm mục đích gì?
d. Phát triển văn hoá phải đồng bộ với cải cách hành chính a. Phát triển nền văn hoá dân tộc tiên tiến
Câu 62. Quan điểm coi văn hoá là nền tảng tinh thần của xã b. Làm cho văn hoá Việt Nam bắt kịp với sự phát triển của
hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực cho sự phát triển kinh tế - thời đại
xã hội. Điều này có ý nghĩa gì ? c. Tạo điều kiện để mở rộng quan hệ đối ngoại
a. Chỉ rõ chức năng của văn hoá d. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
b. Chỉ rõ vai trò đặc biệt của văn hoá Câu 67. Thế nào là bản sắc dân tộc ?
c. Chỉ rõ vị trí, vai trò đặc biệt của văn hoá a. Bao gồm những giá trị văn hoá truyền thống bền vững của
d. Chỉ rõ nhiệm vụ của văn hoá cộng đồng dân tộc Việt Nam được hình thành qua hàng ngàn
Câu 63. Quan điểm coi văn hoá là mục tiêu, động lực cho sự năm lịch sử
phát triển kinh tế - xã hội. Vậy mục tiêu, động lực của văn hoá b. Đó là sự tinh tế trong ứng xử, tính giản dị trong lối sống
là gì ? c. Thể hiện đậm nét cả trong hình thức biểu hiện mang tính dân
a. Là con người, vì con người, do con người tộc độc đáo
b. Là tạo tiền đề cho phát triển kinh tế - xã hội d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 68. Quan điểm của Đảng ta là giữ gìn bản sắc văn hoá dân d. Cả ba câu trên đều đúng
tộc nhưng phải đi liền với nhiệm vụ gì ? Câu 73. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục
a. Phải loại bỏ những cái lạc hậu, lỗi thời trong phong tục, tiêu phát triển kinh tế ở điểm nào ?
tập quán và lề thói cũ a. Nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người
b. Phải thưởng xuyên đấu tranh chống lại văn hoá phản động b. Nhằm nâng cao năng xuấ lao động
c. Không ngừng tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại c. Nhằm xây dựng xã hội mới
d. Cả ba câu trên đều đúng d. Nhằm nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà
Câu 69. Các vấn đề xã hội bao gồm những lĩnh vực nào ? nước
a. Việc làm, thu nhập, bình đẳng xã hội Câu 74. Đại hội lần thứ X (2006), chủ trương phải kết hợp các
b. Khuyến khích làm giầu, xoá đói giảm nghèo, chăm sóc sức mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội trong phạm vi nào ?
khoẻ a. Phạm vi cả nước
c. Cung ứng dịch vụ công, an sinh xã hội, chính sách dân số, kế b. Phạm vi ở từng lĩnh vực
hoạch hoá gia đình,vv... c. Phạm vi từng địa phương
d. Cả ba câu trên đều đúng d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 70. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), đã nâng vấn đề xã hội Câu 75. Chính sách xã hội phải được thực hiện trên cơ sở nào ?
lên thành vấn đề gì ? a. Trên cơ sở phát triển kinh tế
a. Thành chính sách xã hội b. Trên cơ sở phát triển mạnh mẽ khoa học công nghệ
b. Thành nhiệm vụ quan trọng về xã hội c. Trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa quyền lợi
c. Thành quan điểm về xã hội và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ
d. Cả ba câu trên đều đúng d. Trên cơ sở phát huy mạnh mẽ dân chủ
Câu 71. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986), đặt rõ tầm quan trọng Câu 76. Xu thế của tình hình thế giới từ giữa thập niên 80 của
của chính sách xã hội như thế nào ? thế kỷ XX là gì ?
a. Chính sách xã hội là nhiệm vụ hàng đầu a. Hoà bình ổn định
b. Chính sách xã hội được đặt ngang với chính sách về chính trị b. Đối thoại
c. Chính sách xã hội được đặt ngang với chính sách kinh tế c. Hoà bình và hợp tác phát triển
và chính sách ở các lĩnh vực khác d. Cả ba câu trên đều đúng
d. Chính sách xã hội là nhiệm vụ trung tâm Câu 77. Đại hội Đảng lần thư XI (2011), nhận định như thế nảo
Câu 72. Đảng cho rằng, phát triển kinh tế là điều kiện vật chất về toàn cầu hoá và sự phát triển của khoa học – công nghệ ?
để thực hiện chính sách xã hội, nhưng những mục tiêu xã hội a. Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia khu vực đan xen
lại là gì của các hoạt đông kinh tế ? b. Toàn cầu hoá và cách mạng khoa học – công nghệ phát
a. Là tiêu chuẩn đánh giá các hoạt động kinh tế triển, thúc đẩy quá trình hình thành xã hội thông tin và
b. Là mục đích của các hoạt động kinh tế kinh tế tri thức
c. Là nhiệm vụ của các hoạt động kinh tế c. Toàn cầu hoá thúc đẩy kinh tế quốc tế phát triển
d. Toàn cầu hoá nâng cao sự hiểu biết giữa các quốc gia d. Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế
Câu 78. Đại hội Đảng lần thứ IX (2001), chỉ rõ toàn cầu hoá Câu 83. Tháng 7 – 1995, Việt Nam ra nhập tổ chức nào ?
kinh tế là một xu thế gì ? a. Khối ASEAN
a. Xu thế Khách quan b. Khối thị trường chung châu Âu
b. Xu thế phát triển c. Liên hợp quốc
c. Xu thế quan trọng d. Quỹ tiền tệ quốc tế
d. Xu thế thời đại Câu 85. Tháng 10 -2007, Việt Nam được bầu vào vị trí nào của
Câu 79. Tình hình châu Á – Thái Bình Dương những năm 1990 Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ 2008 –2009 ?
được đánh giá như thế nào ? a. Uỷ viên Hội đồng Bảo an
a. Khu vực phát triển b. Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an
b. Khu vực ổn định c. Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an
c. Khu vực năng động d. Uỷ viên chính thức Hội đồng Bảo an
d. Khu vực còn nhiều yếu tố bất ổn Câu 86. Việt Nam bình thường hoá quan hệ với Hoa Kỳ vào
Câu 80. Giai đoạn 1986 -1996, đường lối đối ngoại của Đảng tháng năm nào ?
được xác lập theo phương châm nào ? a. Tháng 8 năm 1995
a. Độc lập tự chủ b. Tháng 7 năm 1995
b. Việt Nam có quan hệ với các nước trên thế giới c. Tháng 6 năm 1995
c. Độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hoá d. Tháng 5 năm 1995
quan hệ quốc tế Câu 87 . Năm 2010 Việt Nam đã đảm nhiệm thành công cương
d. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế vị nào của khối ASEAN ?
Câu 81. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991), xác định phương a. Thư ký
châm đối ngoại của Việt Nam là gì ? b. Thường trực
a. Quan hệ toàn diện với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa c. Chủ tịch
b. Hợp tác bĩnh đẳng vớ các nước trên thế giới d. Uỷ viên thường trực
c. Việt nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng Câu 88. Đại hội Đảng lần thứ XI (2011), đánh giá hoạt động
đồng thế giới, phấn đấu vì hoà bình, dộc lập và phát triển đối ngoại như thế nào ?
d. Cả ba câu trên đều đúng a. Hoạt đông đối ngoại, hội nhập quốc tế được mở rộng, vị
Câu 82. Giai đoạn 1996 – 2011, đường lối đối ngoại của Đảng thế, uy tín quốc tế của nước ta được nâng cao
được phát triển theo phương châm nào ? b. Hoạt động đối ngoại đưa uy tín nước ta nâng cao
a. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cưởng trong quan hệ đối ngoại c. Hoạt động đối ngoại đã góp phần to lớn trong sự nghiệp xây
b. Đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ đối ngoại dựng và bảo vệ Tổ quốc
c. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước không phân biệt chế d. Cả ba câu trên đều đúng
độ chính trị

You might also like