Professional Documents
Culture Documents
Hồ Thị Kiều
Folium
Radix
Tuber
Cortex
Chrysanthemum indicum
Strychnos vomica
Rosa laevigata
Cymbopogon citratus
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 1/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Phân họ
Phân tông
Thứ
Phân ngành
Có 4 góc
Mọc ở Nam bộ
Có cánh.
Hạt kín.
Đài phân.
Hạt trần.
Cánh dính
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 2/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Họ Sim (Myrtaceae) được nhận biết tại thực địa nhờ các đặc điểm sau: * 1 điểm
Lá đơn, kép lông chim hoặc 3 lá chét. Luôn có lá kèm. Tràng hoa hình bướm, tiền
khai hoa cờ. Nhị hai bó kiểu (9)+1 hay một bó.
Lá mọc đối có gân bên nối liền với nhau, có điểm tuyến; nhị nhiều, thò, bầu dưới.
Cây gỗ, không có lá kèm. Vỏ thân và lá có chất nhựa dính như cao su. Hoa đơn tính
khác gốc, quả dẹt, có cánh.
Lá đơn hoặc kép, mọc sole. Có hai lá kèm, hoa mẫu 5, nhị nhiều.
4.
Vòi nhụy không cùng nằm một mức với bao phấn
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 3/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Lá đơn hoặc kép, mọc sole. Có hai lá kèm, hoa mẫu 5, nhị nhiều.
Lá mọc từ gốc hay trên thân. Hoa thường nhiều, tập hợp thành bông dày đặc, thành
đầu trên một cán từ gốc hoặc từ thân. Quả nang mở ở giữa hay phía dưới.
Cây có túi tiết tinh dầu, nhị ngoài đĩa mật, vòng ngoài thường đối diện với cánh hoa.
Thường kí sinh trên cành hay rễ cây gỗ lớn, lá đôi khi tiêu giảm thành vảy. Nhị bằng
số bao hoa, nằm đối diện với các mảnh bao hoa
Lá kép 1-2 lần lông chim, có lá kèm. Cụm hoa bông hay khối cầu. Tiền khai * 1 điểm
hoa van. Hạt phấn thường dính lại thành khối 4-16 là đặc điểm thực vật
thuộc:
Quả đóng đôi là đặc điểm đặc trưng của họ: * 1 điểm
Liliaceae
Lamiaceae
Asteraceae
Apiaceae
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 4/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Có gốc lá lệch
Có bẹ chìa
Lông tiết đựng chất tiết đặc trưng cho các cây thuộc họ : * 1 điểm
Papaveraceae
Poaceae.
Euphorbiaceae
Lamiaceae
Cây gỗ
Cây bụi
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 5/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Ngoại nhũ.
Cây mầm.
Vỏ hạt.
Nội nhũ.
Họ Sim: * 1 điểm
Rutacae
Malvaceae
Myrtaceae
Apiaceae
Rễ khí sinh, hoa đơn tính cùng gốc, hoa không đều, lưỡng tính, mẫu 3.
Cây bì sinh, rễ khí sinh, hoa đơn tính khác gốc, mẫu 3.
Cây bì sinh, rễ khí sinh, hoa không đều, lưỡng tính, mẫu 3, bầu vặn xoắn 1800 khi hoa
nở.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 6/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
Hạt của họ thực vật nào sau có nội nhũ cuốn (còn gọi nội nhũ xếp nếp): * 1 điểm
Annonacea
Cucurbitaceae
Brassicaceae
Malvaceae
Đơn nguyên,mọc so le
Biểu mẫu này đã được tạo ra bên trong ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG. Báo cáo Lạm dụng
Biểu mẫu
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 7/8
19:02 11/12/2023 LƯỢNG GIÁ BÙ CHO SV DH10AB
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSehMPWIT_77oeyKamAFvV597ml2vz7q0Af3Av_N-MZESuLQ3g/viewform 8/8