You are on page 1of 45

CHƯƠNG VII: DÃY SỐ THỜI GIAN

Câu 1
Tốc độ phát triển liên hoàn về kim ngạch xuất khẩu của
một công ty xuất nhập khẩu X như sau:
Chỉ tiêu 201 2016 2017 2018 2019
5
Tốc độ phát triển liên hoàn - 117.2 117.3 123.4 127.2
về kim ngạch xuất khẩu
(%)
Tốc độ phát triển định gốc về kim ngạch xuất khẩu năm
2019 so với năm 2015 của công ty xuất nhập khẩu X là (ĐVT:
%):
A. 237.25
B. 115.24
C.215.79
D. 180.42
y y y y y
T = t .t t .t = =
y y y y = 1.172 x 1.173 x 1.234 x 1.272 =
5 2 3 4 5
5 2 3. 4 5 . . .
y 1 1 2 3 4

2.1579 (lần) → 215.79%

Câu 2
Tốc độ phát triển liên hoàn về giá trị sản xuất công nghiệp
của một công ty A như sau:
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển liên hoàn - 123.8 122.1 120.4 125.5
về giá trị sản xuất công
nghiệp (%)
Tốc độ phát triển bình quân năm về giá trị sản xuất công
nghiệp giai đoạn 2015 – 2019 của công ty A là (ĐVT: %):
A. 124.32
B. 122.93
C. 126.37
D. 109.32
y
T = t .t t .t =
y = 1.238 x 1.221 x 1.204 x 1.255 = 2.284 (lần)
5
5 2 3. 4 5
1

t=

5−1 y5 4
y1
=√ 2.284= 1.2293 (lần)→ 122.93%

Câu 3
Có tài liệu thống kê của một Doanh nghiệp A như sau:
Tháng 1 2 3 4
Giá trị hàng tồn kho ngày đầu 3028 3132 3040 3280
tháng (triệu đồng)
Giá trị hàng tồn kho bình quân quý I của doanh nghiệp A là
(ĐVT: triệu đồng/tháng):
A.2468.6
B. 3158.2456
C. 3108.6667
D. 2466.67
y1 y4
+ y 2+ y 3+
2 2
y=
4−1

3028 3280
+3132+3040+
= 2 2 = 3108.6667 (trđ/tháng)
4−1
Câu 4
Có tài liệu thống kê của một Doanh nghiệp A năm 2019
như sau:
Ngày đầu tháng 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
Giá trị vốn lưu động 1930 1460 132 1440 1810
(triệu đồng) 0
Giá trị vốn lưu động bình quân năm 2019 của Doanh
nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng/tháng):
A. 1574.5
B. 1522.5
C. 1243.8
D. 1345.2
y1 y5
+ y 2+ y 3+ y 4 +
2 2
y=
5−1

1930 1810
+1460+1320+1440+
= 2 2 = 1522.5 (trđ/tháng)
5−1

Câu 5
Tốc độ phát triển về thu nhập quốc dân của nước ta năm
2020 so với năm 2010 là 142.5%. Tốc độ phát triển bình quân
năm về thu nhập quốc dân của nước ta trong thời kỳ 2010 –
2020 là (ĐVT: %):
A. 103.61
B. 102.18
C. 101.65
D. 104.14
t=

11−1 y 11 10
y1
= √ 1.425 = 1.0361 (lần) → 103.61%

Câu 6
Sản lượng lương thực nước ta năm 2020 là 345.2 triệu tấn,
năm 2010 là 105.7 triệu tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm về
sản lượng lương thực của nước ta trong thời kỳ 2010 – 2020 là
(ĐVT: %):
A. 123.78
B. 122.18
C. 112.56
D. 104.45

t=
√ √
11−1 y 11 10 345.2
y1
=
105.7
= 1.1256 (lần) → 112.56%

Câu 7
Sản lượng lương thực nước ta năm 2020 là 345.2 triệu tấn,
năm 2010 là 105.7 triệu tấn. Lượng tăng tuyệt đối bình quân
năm về sản lượng lương thực của nước ta trong thời kỳ 2010-
2020 là (ĐVT: triệu tấn):
A. 23.01
B. 25.34
C. 24.98
D. 23.95
y 11− y1 345.2−105.7
δ=
11−1
=¿
10
= 23.95 (triệu tấn)

Câu 8 (giống câu 2)


Tốc độ phát triển liên hoàn về kim ngạch xuất nhập khẩu
của một công ty A như sau:
Năm 201 2016 2017 2018 2019
5
Tốc độ phát triển liên hoàn - 110.2 105.8 115.5 120.4
về kim ngạch xuất nhập
khẩu (%)
Tốc độ phát triển bình quân năm về kim ngạch xuất nhập
khẩu của công ty A trong thời kỳ 2015-2019 là (ĐVT: %):
A. 113.24
B. 112.84
C. 124.34
D. 113.12
y5
T 5= t 2 . t 3. t 4 . t 5 = = 1.102 x 1.058 x 1.155 x 1.204 = 1.6213 (lần)
y1

t=
5−1

√ y5 4
y1
=√ 1.6213= 1.1284 (lần) →112.84%

Câu 9
Sản lượng lương thực nước ta năm 2019 là 89.3 triệu tấn,
năm 2015 là 56.4 triệu tấn. Tốc độ tăng bình quân mỗi năm về
sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2015-2019 là (ĐVT: %):
A. 12.17
B. 13.18
C. 12.22
D. 12.11

t=
√ √
5−1 y 5 5−1 89.3
y1
=
56.4
=1.1217 (lần) →112.17%
a=t−100 = 112.17 – 100 = 12.17%

Câu 10
Tốc độ phát triển về sản lượng thép của công ty TN năm
2019 so với năm 2018 là 1.125 lần, năm 2020 so với năm 2019
là 1.126 lần. Tốc độ phát triển về sản lượng thép của công ty đó
năm 2020 so với năm 2018 là (ĐVT: %):
A. 79.37
B. 110.74
C. 126.68
D. 121.32

2018 2019 2020


y1 y2 y3

y3
T 3= t 2 . t 3 = = 1.125 x 1.126 =1.2668 (lần)→ 126.68%
y1
Câu 11
Tốc độ phát triển liên hoàn về kim ngạch xuất nhập khẩu
của một công ty S như sau:

Năm 2015 2016 2017 2018 2019


Tốc độ phát triển liên - 122.3 114.5 127.3 124.7
hoàn về kim ngạch xuất
nhập khẩu (%)
Tốc độ tăng (giảm) bình quân mỗi năm về kim ngạch xuất
nhập khẩu của công ty S trong thời kỳ 2015-2019 là (ĐVT: %):
A. 12.5
B. 22.1
C. 15.6
D. 24.3
y5
T 5= t 2 . t 3. t 4 . t 5 = y 1 = 2.2229 (lần)

t=
5−1

√ y 5 5−1
y1
= √ 2.2229 = 1.2210(lần) → 122.1%
a=t−100 (%) = 122.1-100 = 22.1%

Câu 12
Lượng tăng tuyệt đối về sản lượng lúa năm 2020 so với
năm 2019 của địa phương A là 500 tấn. Tốc độ tăng về sản
lượng lúa năm 2020 so với 2019 là 20%. Sản lượng lúa năm
2020 của địa phương A là (ĐVT: tấn):
A. 3200
B. 4800
C. 3000
D. 4100

= 500 tấn
δ 2020= y 2020− y 2019

a2020 = t2020 – 100 = 20


y 2020
t2020 = 120% → 1.2 lần t 2020=
y 2019
=1.2 lần

= 500
1.2 x y 2019 − y 2019
y 2019 = 2500 tấn
y 2020 =3000 tấn

Câu 13. (đã tính được kết quả câu 12)


Lượng tăng tuyệt đối về sản lượng lúa năm 2020 so với
năm 2019 của địa phương A là 500 tấn. Tốc độ tăng về sản
lượng lúa năm 2020 so với 2019 là 20%. Sản lượng lúa năm
2019 của địa phương A là (ĐVT: tấn):
A. 3100
B. 2600
C. 2200
D. 2500
Câu 14
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn về doanh thu
của doanh nghiệp L năm 2020 so với 2019 là 230 triệu đồng.
Lượng tăng tuyệt đối về doanh thu năm 2020 so với 2019 là 600
triệu đồng. Doanh thu năm 2020 của doanh nghiệp L là (ĐVT:
triệu đồng):
A. 23600
B. 23300
C. 25200
D. 43000
y 2019
g2020 =
100
= 230 (trđ)
y 2019= 23000 (trđ)
= y −y
δ 2020 2020 = 600 trđ
2019

y 2020= 23600 trđ

Câu 15 (giống câu 1)


Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2019 so với 2018 là 102.1%, năm 2018 so với 2017 là 100.5%,
năm 2017 so với 2016 là 105.2%. Tốc độ phát triển về lợi nhuận
của doanh nghiệp A năm 2019 so với năm 2016 là (ĐVT: %):
A. 124.345
B. 107.95
C. 120.37
D. 102.24

Câu 16
Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2019 so với 2018 là 102.1%, năm 2018 so với 2017 là 100.5%,
năm 2017 so với 2016 là 105.2%. Tốc độ tăng (giảm) bình quân
về lợi nhuận của doanh nghiệp A trong giai đoạn 2016-2019 là
(ĐVT: %):
A. 1.12
B. 0.72
C. 2.58
D. 2.12
y4
T 4= t 2 . t 3. t 4 = y 1 =1.0795 (lần)

t=

4 −1 y 4

y1
=√3 1.0795=1.0258 lần → 102.58%

a=t−100 = 2.58%

Câu 17 (kết quả câu 16)


Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2019 so với 2018 là 102.1%, năm 2018 so với 2017 là 100.5%,
năm 2017 so với 2016 là 105.2%. Tốc độ phát triển bình quân về
lợi nhuận của doanh nghiệp A trong giai đoạn 2016-2019 là
(ĐVT: %):
A. 111.32
B. 100.32
C. 112.22
D. 102.58

Câu 18
Doanh thu của một doanh nghiệp A năm 2020 là 2750 triệu
đồng, doanh thu năm 2015 là 2350 triệu đồng. Lượng tăng
(giảm) tuyệt đối bình quân hàng năm về doanh thu của doanh
nghiệp A trong giai đoạn 2015-2020 là (ĐVT: triệu đồng):
A. 80
B. 100
C. 112
D. 113
y 6− y 1 2750−2350
δ=
6−1
=
5
= 80 trđ

Câu 19
Doanh thu của một doanh nghiệp A năm 2020 là 2750 triệu
đồng, doanh thu năm 2015 là 2350 triệu đồng. Tốc độ phát triển
bình quân về doanh thu của doanh nghiệp A giai đoạn 2015-
2020 là (ĐVT: %):
A. 120.34
B. 103.19
C. 115.6
D. 112.72

t=
√ √
6−1 y 6 5 2750
y1
=
2350
=1.0319(lần) → 103.19%

Câu 20
Doanh thu của một doanh nghiệp A năm 2020 là 2750 triệu
đồng, doanh thu năm 2015 là 2350 triệu đồng. Tốc độ tăng
(giảm) bình quân hàng năm về doanh thu của doanh nghiệp A
trong giai đoạn 2015-2020 là (ĐVT: %):
A. 2.15
B. 4.62
C. 3.19
D. 5.61
a=t−100 = 3.19%

Câu 21
Có số liệu dãy số thời gian về doanh thu của doanh nghiệp
X qua các năm như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh thu (tỷ 2320 2414 2512 2750 2945
đồng)
Doanh thu bình quân một năm của doanh nghiệp X trong
giai đoạn 2015 – 2019 là (ĐVT: tỷ đồng/năm):
A. 2588.2
B. 2056.567
C. 2454.7514
D. 3124.613
y 1 + y 2+ y 3+ y 4 + y 5 2320+2414+ 2512+ 2750+2945
y=
5
= 5
= 2588.2 (tỷ đồng)

Câu 22
Nguồn lao động của địa phương Q năm 2014 là 32563
người, năm 2019 là 46783 người. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
định gốc về nguồn lao động của địa phương Q năm 2019 so với
năm 2014 là (ĐVT: người):
A. 12478
B. 13252
C. 14220
D. 12190

Δ 2019= y 2019− y 2014 =46783−32563=14220 người

Câu 23
Số lượt khách quốc tế đến địa phương QN năm 2017 là
4565 người; năm 2018 là 4890 người. Tốc độ tăng liên hoàn về
số lượt khách quốc tế đến địa phương QN năm 2018 so với năm
2017 là:
A. tăng 107.035%
B. tăng 107.12%
C. tăng 7.12%
D. tăng 325 người
y 2018 4890
t 2018= = =
y 2017 4565
1.0712 (lần) → 107.12%
a 2018=t 2018 −100 = 7.12 %

Câu 24
Sản lượng thu hoạch lúa mùa của xã X tháng 8 năm N đạt
được 24685 tấn. Tốc độ tăng liên hoàn về sản lượng thu hoạch
lúa mùa tháng 8 so với tháng 7 năm N là 5%. Sản lượng thu
hoạch lúa mùa của xã X tháng 7 năm N là (ĐVT: tấn):
A. 349867.65
B.23509.5238
C. 45096.3256
D. 568790.243

y t 8 5+100
yt 7
= 100 = 1.05 lần
24685
yt 7=
1.05
= 23509.5238 tấn

Câu 25
Lợi nhuận của doanh nghiệp B tháng 9 năm N đạt được
3457 triệu đồng. Tốc độ giảm liên hoàn về lợi nhuận tháng 9 so
với tháng 8 năm N là -8%. Lợi nhuận của doanh nghiệp B đạt
được tháng 8 năm N là (ĐVT: triệu đồng):
A. 3316.7
B. 2194.2857
C. 2191.3
D. 3757.6087
y t 9 −8+100
yt 8
= 100 =0.92 (lần)
3457
y t 8=
0.92
= 3757.6087(trđ)

Câu 26
Giá trị sản xuất của doanh nghiệp B quý III năm 2020 đạt
được 4579 triệu đồng. Tốc độ giảm định gốc về giá trị sản xuất
quý III năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019 là -20%. Giá trị sản
xuất của doanh nghiệp B đạt được trong quý III năm 2019 là
(ĐVT: triệu đồng):
A.5723.75
B.4562.62
C. 5679.46
D. 3642.24
y III 2020 −20+100
y III 2019
= 100 = 0.8 lần
4579
y III 2019 =
0.8
= 5723.75 (trđ)

Câu 27
Doanh thu của doanh nghiệp B quý III năm 2020 đạt được
5637.2 triệu đồng. Tốc độ tăng định gốc về doanh thu quý III so
với quý I năm 2020 là 6%. Doanh thu của doanh nghiệp B đạt
được trong quý I năm 2020 là (ĐVT: triệu đồng):
A. 5033.3456
B. 5318.1132
C. 7864.213
D. 6172.3678
y III 2020 6+100
T= y I 2020 = 100 = 1.06 lần
5637.2
y I 2020=
1.06
= 5318.1132 trđ

Câu 28
Có số liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp M
ngày 1/1/N là 140 tỷ đồng; ngày 1/2/N là 130 tỷ đồng; ngày
1/3/N là 140 tỷ đồng; ngày 1/4/N là 160 tỷ đồng. Giá trị tài sản
cố định bình quân của doanh nghiệp M trong quý I năm N là
(ĐVT: tỷ đồng/tháng):
A. 145
B. 240
C. 140
D. 135

y1 y4 140 160
+ y 2+ y 3+ +130+140+
2 2 = 2 2 = 140 tỷ đồng
y=
4−1 4−1

Câu 29
Giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương Z năm 2014 là
6547 tỷ đồng; năm 2018 là 6790 tỷ đồng. Lượng tăng (giảm)
tuyệt đối định gốc về giá trị sản xuất công nghiệp của địa
phương Z năm 2018 so với năm 2014 là:
A. 243 tỷ đồng
B. 202 tỷ đồng
C. 234.92%
D. 210.92%

Δ 2018= y 2018− y 2014 =6790-6547 = 243 (tỷ đồng)

Câu 30
Giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương X năm 2015 là
4542 tỷ đồng; năm 2016 là 4794 tỷ đồng. Giá trị tuyệt đối 1%
tăng (giảm) liên hoàn về giá trị sản xuất công nghiệp năm 2016
so với năm 2015 là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 42
B. 45.42
C. 44.14
D. 44.34
y 2015 4542
g2016 =
100
= 100
=¿45.42 tỷ đồng

Câu 31
Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc của địa
phương X năm 2017 là 5329 nghìn người; năm 2018 là 6745
nghìn người. Tốc độ phát triển liên hoàn về số lao động từ 15
tuổi trở lên đang làm việc của địa phương X năm 2018 so với
năm 2017 là:
A. 210.29%
B. 120 nghìn người
C. 126.57%
D. 0.26%
y
=
t 2018
y
= 1.2657 lần → 126.57%
2018

2017

Câu 32
Tổng sản lượng lúa của địa phương X năm 2014 là 7645.5
nghìn tấn; năm 2017 là 9875.3 nghìn tấn. Tốc độ phát triển định
gốc về tổng sản lượng lúa của địa phương X năm 2017 so với
năm 2014 là:
A. 314.7 nghìn tấn
B. 103.17%
C. 7.04%
D. 129.16%
y 2017 9875.3
T 2017= =
y 2014 7645.5
=¿1.2916 lần → 129.16%

Câu 33
Lượng tăng tuyệt đối định gốc về giá trị sản xuất của doanh
nghiệp E năm 2017 so với năm 2014 là 12 tỷ đồng. Biết, giá trị
sản xuất của doanh nghiệp E năm 2014 đạt được là 7542 tỷ
đồng. Giá trị sản xuất năm 2017 của doanh nghiệp E là (ĐVT: tỷ
đồng):
A. 7554
B.7843
C. 7253
D. 7268
Δ = y − y =12 tỷ đồng
2017 2017 2014

y =¿7542 tỷ đồng
2014

y =¿7542 +12= 7554 (tỷ đồng)


2017

Câu 34
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn về doanh thu của doanh
nghiệp Y năm 2015 so với năm 2014 là 427 tỷ đồng. Doanh thu
của doanh nghiệp Y năm 2014 đạt được là 6453 tỷ đồng. Doanh
thu năm 2015 của doanh nghiệp Y là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 6880
B. 6341
C. 6960
D. 7125
δ = y − y = 427 tỷ đồng
2015 2015 2014

y =¿6453 tỷ đồng
2014

y =¿ 6453 +427 = 6880 tỷ đồng


2015

Câu 35
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của doanh nghiệp
H năm 2018 so với năm 2017 là 102.5%. Biết, lợi nhuận của
doanh nghiệp H năm 2017 đạt được là 450 tỷ đồng. Lợi nhuận
năm 2018 của doanh nghiệp H là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 32152
B. 32420
C. 433.34
D. 461.25
y
t =
2018
y
= 1.025 lần
2018

2017

y 2017 =¿450 tỷ đồng


y 2018 =¿450 x1.025= 461.25 tỷ đồng

Câu 36
Giá trị hàng hóa xuất khẩu của doanh nghiệp K năm 2014
đạt được 5780 tỷ đồng. Tốc độ phát triển định gốc về giá trị
hàng hóa xuất khẩu của doanh nghiệp K năm 2016 so với năm
2014 là 92.5%. Giá trị hàng hóa xuất khẩu năm 2016 của doanh
nghiệp K là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 5346.5
B. 5789.3
C. 5584.2
D. 5028.3
y =¿5780 tỷ đồng
2014

y
T =
2016
y
= 0.925 lần
2016

2014

y 2016 =¿5780 x 0.925 = 5346.5 tỷ đồng

Câu 37
Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) liên hoàn về giá trị hàng
hóa nhập khẩu của doanh nghiệp K năm 2019 so với năm 2018
là 102.5 tỷ đồng. Giá trị hàng hóa nhập khẩu năm 2018 của
doanh nghiệp K là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 14567
B. 10250
C. 14700
D. 24109
y
g =
2019
100
= 102.5 tỷ đồng
2018

y 2018 =¿10250 tỷ đồng


Câu 38
Tổng thu ngân sách nhà nước của địa phương A năm 2015
là 2490 tỷ đồng. Tốc độ tăng liên hoàn về tổng thu ngân sách
nhà nước của địa phương năm 2016 so với năm 2015 là 4.8%.
Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016 của địa phương A là
(ĐVT: tỷ đồng):
A. 3428.3
B. 3255.2
C. 2609.52
D. 3324
y =¿2490 tỷ đồng
2015

104.8
ai= ti-100 → ti = ai+100 = 4.8 +100 = 104.8% ¿ 100 =
1.048 lần

y 2016 4.8+ 100


t 2016=
y 2015
=
100
=1.048 lần
y 2016 =¿2490 x 1.048= 2609.52 tỷ đồng

Câu 39
Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa
phương K được thống kê như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển - 1.125 1.165 1.182 1.253
định gốc về sản
lượng lương thực
(lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm
2017 tăng lên so với năm 2016 là 17.45 tấn. Sản lượng lương
thực năm 2015 địa phương K là (ĐVT: tấn):
A. 1947.1345
B. 1551.1111
C. 1344.5 123
D. 1917.2134
y 2016
g2017 =
100
=17.45 tấn
y 2016 =¿1745 tấn
y 2016
T 2016=
y 2015
=1.125 lần

y 2015 =¿1745/1.125 = 1551.1111 (tấn)

Câu 40
Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa
phương K được thống kê như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển - 1.125 1.165 1.182 1.253
định gốc về sản
lượng lương thực
(lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm
2017 tăng lên so với năm 2016 là 17.45 tấn. Sản lượng lương
thực năm 2017 của địa phương K là (ĐVT: tấn):
A. 1484.236
B. 1954.1785
C. 1807.0444
D. 1800.1467
y 2017
T 2017=
y 2015
= 1.165 lần

y 2017 =¿1551.1111 x 1.165 = 1807.0444 tấn

Câu 41
Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa
phương TB được thống kê như sau:
Năm 2016 2017 201 2019 2020
8
Tốc độ phát - 1.12 1.21 1.15 1.25
triển định gốc
về sản lượng
lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm
2018 tăng lên so với năm 2017 là 34.57 tấn. Sản lượng lương
thực năm 2018 của địa phương TB là (ĐVT: tấn):
A. 3250.124
B. 3734.7946
C. 4812.5489
D. 4587.5566
y 2017
g2018 =
100
= 34.57 tấn
y 2017 =¿3457 tấn
y 2017
T 2017=
y 2016
=1.12 lần

y 2016 =¿3457/1.12 = 3086.6071 tấn


y 2018
T 2018= =¿ 1.21 lần
y 2016

y 2018 =¿3086.6071 x1.21=3734.7946 tấn

Câu 42 (kết quả ở câu 41)


Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa
phương TB được thống kê như sau:
Năm 2016 2017 201 2019 2020
8
Tốc độ phát - 1.12 1.21 1.15 1.25
triển định gốc
về sản lượng
lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm
2018 tăng lên so với năm 2017 là 34.57 tấn. Sản lượng lương
thực năm 2016 địa phương TB là (ĐVT: tấn):
A. 3086.6071
B. 3475.2145
C. 4812.567
D. 3587.5234

Câu 43
Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa
phương TB được thống kê như sau:
Năm 2016 2017 201 2019 2020
8
Tốc độ phát - 1.12 1.21 1.15 1.25
triển định gốc
về sản lượng
lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm
2018 tăng lên so với năm 2017 là 34.57 tấn.. Sản lượng lương
thực năm 2020 của địa phương ND là (ĐVT: tấn):
A. 3858.2589
B.3469.2347
C. 4812.5234
D. 4475.9854

y 2016 =¿3086.6071 (kết quả câu 41)


y 2020
T 2020=
y 2016
=1.25 lần

y 2020 =¿3086.6071 x 1.25 = 3858.2589 tấn


Câu 44
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh
nghiệp A được thống kê như sau:
Năm 201 2017 2018 2019 2020
6
Tốc độ phát - 1.02 1.12 1.045 1.052
triển liên
hoàn về lợi
nhuận (lần)
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với
2019 là 45.32 triệu đồng. Lợi nhuận năm 2019 của doanh nghiệp
A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 871.5385
B. 789.4209
C. 890.356
D. 978.2340
y 2020
t 2020=
y 2019
=1.052 (lần)
δ 2020= y 2020− y 2019 = 45.32 (trđ)

1.052. y 2019 − y 2019= 45.32

y 2019 =¿871.5385 trđ


Câu 45
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh
nghiệp A được thống kê như sau:
Năm 201 2017 2018 2019 2020
6
Tốc độ phát - 1.02 1.12 1.045 1.052
triển liên
hoàn về lợi
nhuận (lần)
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với
2019 là 45.32 triệu đồng. Lợi nhuận năm 2020 của doanh nghiệp
A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 1100.3456
B. 916.8585
C. 875.3123
D. 908.6543

y 2019 =¿871.5385 trđ


y 2020 =871.5385 +45.32 = 916.8585 trđ
Câu 46
Có tài liệu về tình hình khai thác than của một công ty than
QN như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
- 60 66 86 98
Lượng tăng (giảm) tuyệt
đối liên hoàn về sản
lượng than (tấn)
Biết, tốc độ phát triển về sản lượng than năm 2017 so với
năm 2016 là 1.012 lần. Sản lượng than năm 2016 của công ty
than QN là (ĐVT: tấn):
A. 5500
B. 5130
C. 5342
D. 5277
δ = y − y = 66 (trđ)
2017 2017 2016

y 2017
t 2017=
y 2016
=1.012 (lần)
1.012. y 2016 − y 2016= 66 trđ

y 2016 =¿ 5500 tấn


Câu 47
Có tài liệu về tình hình khai thác than của một công ty than
QN như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
- 60 66 86 98
Lượng tăng (giảm) tuyệt
đối liên hoàn về sản
lượng than (tấn)
Biết, tốc độ phát triển về sản lượng than năm 2017 so với
năm 2016 là 1.012 lần. Sản lượng than năm 2017 của công ty
than AM là (ĐVT: tấn):
A.5468
B. 5436
C. 4200
D. 5566

y 2016 =¿5500 tấn

y 2017=5500 +66 =5566 tấn

Câu 48
Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) - 90 137 220 300
tuyệt đối định gốc về
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh
thu năm 2016 là 1.15 lần. Doanh thu năm 2016 của doanh
nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 2450
B. 2000
C. 2427
D. 2600

Δ 2020= y 2020− y 2016 = 300 trđ


y 2020
T 2020=
y 2016
=1.15 (lần)
1.15. y 2016 − y 2016= 300

y 2016 =¿2000 trđ

Câu 49
Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) - 90 137 220 300
tuyệt đối định gốc về
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh
thu năm 2016 là 1.15 lần. Doanh thu năm 2020 của doanh
nghiệp B là (ĐVT: triệu đồng):
A.2300
B.2400
C.2427
D.2600
Δ 2020= y 2020− y 2016 = 300
y 2020
T 2020=
y 2016
=1.15 (lần)
1.15. y 2016 − y 2016= 300 trđ

y 2016 =¿2000
trđ
y =¿2000 +300 =2300 trđ
2020

Câu 50
Có số liệu biến động về tổng thu ngân sách nhà nước của
địa phương A qua các năm như sau:
Năm 2015 201 2017 2018 2019
6
Tốc độ tăng liên hoàn - 1.6 2.2 1.9 2.1
về tổng thu ngân sách
nhà nước (%)
Biết, tổng thu ngân sách nhà nước năm 2015 là 5000 tỷ
đồng. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2017 của địa phương A
là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 5726 .234
B. 5837.781
C. 5700.81
D. 5191.76

y 2016
t 2016=
y 2015
= 1.6+100
100
=1.016 (lần)
y 2016 =¿ 5000 x 1.016 = 5080 tỷ đồng
y 2017
t 2017=
y 2016
= 2.2+
100
100
=1.022 lần
y 2017 =¿5080 x 1.022 =5191.76 tỷ đồng
Câu 51
Có số liệu biến động về tổng chi ngân sách nhà nước của
địa phương D qua các năm như sau:
Năm 2015 201 2017 201 2019
6 8
Tốc độ tăng định gốc - 4.5 5.2 6.0 7.0
về tổng chi ngân sách
nhà nước (%)
Biết, tổng chi ngân sách nhà nước năm 2015 là 4000 tỷ
đồng. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2017 của địa phương D
là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 3484
B. 4208
C. 3496
D. 4510.4
y 2017
T 2017=
y 2015
= 5.2+
100
100
= 1.052 lần
y 2017 =¿4000 x 1.052 = 4208 tỷ đồng
Câu 52
Có số liệu biến động về tổng giá trị sản xuất công nghiệp
của địa phương N qua các năm như sau:
Năm 2015 2016 201 2018 2019
7
Lượng tăng tuyệt đối - 312 431 600 750
định gốc về tổng giá trị
sản xuất công nghiệp (tỷ
đồng)
Biết, tổng giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương N
năm 2016 là 4550 tỷ đồng. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp
năm 2018 của địa phương N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4125
B. 5260
C. 4838
D. 4290
Δ = y − y = 312 tỷ đồng
2016 2016 2015

y 2015 =¿4550- 312 = 4238 tỷ đồng


Δ 2018 = y − y = 600 tỷ đồng
2018 2015

y 2018 = 600 + 4238 = 4838 tỷ đồng


Câu 53
Có số liệu biến động về tổng quỹ lương của doanh nghiệp
BN qua các năm như sau:
Năm 2015 201 2017 2018 2019
6
Lượng tăng (giảm) - 25 -56 37 20
tuyệt đối liên hoàn về
tổng quỹ lương (tỷ
đồng)
Biết, tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2016 là
4570 tỷ đồng. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2019
là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 6545
B. 4470
C. 4590
D. 4571
δ =y −y
2017 2017 = -56 tỷ đồng
2016

y = 4570 – 56 = 4514 (tỷ đồng)


2017

δ = y −y
2018 2018 =37 tỷ đồng
2017

y
2018 = 4514 + 37 = 4551 tỷ đông
δ = y −y
2019 2019 = 20 tỷ đồng
2018
= 4551+ 20 = 4571 tỷ đồng
y 2019
y 2019 = 4570 – 56 +37 +20 = 4571 tỷ đồng

Câu 54
Có số liệu biến động về tổng giá trị sản xuất của doanh
nghiệp TH qua các năm như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát - 112 118 125 115
triển liên hoàn
về tổng giá trị
sản xuất (%)
Biết, tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp TH năm 2016
là 5420 tỷ đồng. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp TH năm
2018 là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 5486.5
B. 7494.9
C. 7994.5
D. 6126.180
y
t =
2017
y
= 1.18 lần
2017

2016

y 2017= 5420 x 1.18 = 6395.6 tỷ đồng


y
=
t 2018
y
=1.25 lần
2018

2017
y 2018= 6395.6 x 1.25 =7994.5 tỷ đồng

Câu 55
Có số liệu biến động về tổng doanh thu của doanh nghiệp
KN qua các năm như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát - 123 145 156 162
triển định gốc
về tổng doanh
thu (%)
Biết, tổng doanh thu của doanh nghiệp KN năm 2016 là
4800 tỷ đồng. Tổng doanh thu của doanh nghiệp KN năm 2018
là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4538.9763
B. 5674.98
C. 6087.8048
D. 8942.54
y
T =
2016
y
= 1.23 lần
2016

2015

y 2015= 4800/1.23 = 3902.4390 tỷ đồng


y 2018
T 2018=
y 2015
= 1.56 lần
y 2018= 3902.4390 x 1.56 = 6087.8048 tỷ đồng

Câu 56
Có số liệu biến động về tổng sản lượng thủy sản của địa
phương X qua các năm như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Lượng tăng tuyệt - 500 549 670 700
đối định gốc về
tổng sản lượng
thủy sản (nghìn
tấn)
Biết, tổng sản lượng thủy sản của địa phương X năm 2015
đạt được 6740 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân về tổng
sản lượng thủy sản của địa phương X giai đoạn 2015 – 2019 là
(ĐVT: %):
A. 102.5
B. 145.7
C. 106.1
D. 118.23
Δ 2019= y 2019− y 2015 = 700
y 2019= 6740 +700 = 7440
t=
√ √
5−1 y 2019 4 7440
y 2015
=
6740
= 1.025 lần → 102.5%

Câu 57 (giống câu 2)


Có số liệu biến động về diện tích lúa cả năm của địa
phương X qua các năm như sau:
Năm 201 2016 2017 201 2019
5 8
Tốc độ - 67 87 88 90
phát triển
liên hoàn
về diện
tích lúa
(%)
Tốc độ - 0.67 0.87 0.88 0.9
phát triển
liên hoàn
về diện
tích lúa
(lần)
Tốc độ phát triển bình quân về diện tích lúa cả năm của địa
phương X giai đoạn 2015 – 2019 là (ĐVT: %)
A. 88.56
B. 82.43
C. 85.14
D. 88.82

Câu 58
Năm 2014, doanh thu dịch vụ lữ hành của địa phương Y
đạt được 6790 tỷ đồng. Tốc độ phát triển định gốc về doanh thu
dịch vụ lữ hành năm 2019 so với năm 2014 của địa phương là
156%. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân 1 năm về doanh
thu dịch vụ lữ hành của địa phương Y giai đoạn 2014 – 2019 là
(ĐVT: tỷ đồng/năm):
A. 540.48
B. 640.33
C. 760.48
D. 460.35

y 2014 =6790 tỷ đồng


y 2019
T 2019=
y 2014
= 1.56 lần
y 2019 =¿6790 x 1.56 = 10592.4 tỷ đồng
y 2019− y 2014 10592.4−6790
δ=
6−1
=
5
= 760.48 tỷ đồng/năm
Câu 59
Năm 2014, khối lượng hàng hóa vận chuyển của địa
phương Z đạt được 9850 nghìn tấn. Lượng tăng tuyệt đối định
gốc về khối lượng hàng hóa vận chuyển năm 2019 so với năm
2014 của địa phương là 600 nghìn tấn. Tốc độ tăng bình quân 1
năm về khối lượng hàng hóa vận chuyển của địa phương Z giai
đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 101.98
B. 0.19
C. 101.2
D. 1.19
y =9850
2014

Δ = y − y = 600
2019 2019 2014

y =¿9850 + 600 = 10450


2019

t=
6−1

√ y 2019
y 2014
=¿1.0119 lần → 101.19%
a=t−100 = 1.19%
Câu 60
Có số liệu biến động về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân
của tỉnh TB qua các năm như sau:
Năm 2015 201 2017 201 2019
6 8
Lượng giảm tuyệt đối - -62.4 -45.6 -32.7 -25.6
định gốc về sản lượng
thu hoạch lúa đông
xuân (nghìn tấn)
Biết, sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB năm
2019 đạt được 468.5 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm
về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB giai đoạn
2015 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 112.52
B. 99.06
C. 98.68
D. 100.23
Δ 2019= y 2019− y 2015 =−25.6
y 2015 =¿468.5 +25.6 = 494.1
t=
5−1

√ y 2019
y 2015
=0.9868 lần → 98.68%

Câu 61
Có số liệu biến động về diện tích lúa mùa của tỉnh BG qua
các năm như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển - 86 85 83 80
định gốc về diện
tích lúa mùa (%)
Biết, diện tích lúa mùa của tỉnh năm 2019 là 9050 ha.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về diện tích lúa mùa
của tỉnh BG giai đoạn 2015 – 2019 là (ĐVT: ha/năm):
A. 570.123
B. -565.625
C. 212.524
D. -570
y
T =
2019
y
= 0.8 lần
2019

2015
y 2015 = 9050/0.8 = 11312.5
y 2019− y 2015 9050−11312.5
δ=
5−1
=
4
= -565.625 ha/năm

Câu 62
Có số liệu biến động về sản lượng thủy sản nuôi trồng của
tỉnh HG qua các năm như sau:
Năm 2015 201 2017 201 2019
6 8
Lượng tăng tuyệt đối - 145 166 253 268
định gốc về sản lượng
thủy sản nuôi trồng
(nghìn tấn)
Biết, giá trị tuyệt đối 1% tăng của sản lượng thủy sản nuôi
trồng năm 2016 so với năm 2015 là 68 nghìn tấn. Tốc độ phát
triển bình quân năm về sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh
HG giai đoạn 2015 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 100.97
B. 102.97
C. 123.78
D. 125.85

y 2015
g2016 =
100
= 68 nghìn tấn
y 2015=6800 nghìn tấn
= y − y =268 nghìn tấn
Δ 2019 2019 2015

y 2019 =6800+268=7068 nghìn tấnt=5−1


√ y 2019 1.0097
y 2015
=¿ lần → 100.97%

You might also like