Professional Documents
Culture Documents
đề 1
đề 1
VN
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vi mô
Thời gian: 75 phút
Gồm: 50 câu trắc nghiệm
Đề số 1
Câu 1. Kinh tế vi mô nghiên cứu:
A. Các hoạt động diễn ra trong nền kinh tế
B. Mức giá chung của một quốc gia
C. Các chỉ tiêu cơ bản của nền kinh tế
D. Hành vi ứng xử của các chủ thể trong các loại thị trường
Câu 2. Những nhận định kinh tế đưa ra bởi quan điểm cá nhân về những khuyến cáo và những kiến nghị
là:
A. Kinh tế vi mô B. Kinh tế học chuẩn tắc
C. Kinh tế học thực chứng D. Kinh tế vĩ mô
Câu 3. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Khi mức giá chung tăng lên thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn trong ngắn hạn
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
C. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ để điều tiết nền kinh tế của Chính phủ
D. Trong nền kinh tế suy thoái thì thất nghiệp tăng cao
Câu 4. Phát biểu nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng: 1) Chính phủ nên tạo công ăn, việc làm
nhiều hơn nữa cho người lao động; 2) Nếu chính phủ in quá nhiều tiền sẽ gây ra lạm phát; 3) Nếu
chính phủ tăng lương tối thiểu sẽ dẫn đến thất nghiệp
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 3
Câu 5. Nhân tố nào trong số các nhân tố sau đây không được xem là nguồn lực sản xuất cơ bản:
A. Máy móc thiết bị. B. Công nghệ.
C. Lao động chưa được đào tạo. D. Tiền.
Câu 6. Nguồn lực khan hiếm, nên:
A. Chính phủ phải phân bổ nguồn lực cho hợp lý
B. Con người phải thực hiện sự lựa chọn
C. Trừ người giàu có, mọi người khác phải thực hiện sự lựa chọn
D. Chính phủ phải chia đều nguồn lực cho tất cả mọi người
Câu 7. Giả sử thị trường xăng dầu tuân theo quy luật cung cầu, tại một mức giá mà lượng xăng người
Câu 44. Đường cầu đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn là đường thẳng:
A. Dốc lên về bên phải B. Song song với trục tung
C. Song song với trục hoành D. Dốc xuống về bên phải
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn:
A. Khi cầu thị trường co giãn ít, doanh thu của doanh nghiệp độc quyền giảm
B. Khi cầu thị trường co giãn đơn vị, doanh thu của doanh nghiệp độc quyền là thấp nhất
C. Khi cầu thị trường co giãn đơn vị, doanh thu của doanh nghiệp độc quyền là cao nhất
D. Khi cầu thị trường co giãn nhiều, doanh thu của doanh nghiệp độc quyền tăng
Câu 46. Nhận định nào sau đây về doanh nghiệp độc quyền là sai:
A. Là doanh nghiệp quyết định giá trên thị trường
B. Sản xuất ra sản phẩm không có sản phẩm thay thế
C. Là doanh nghiệp chấp nhận giá
D. Có một số doanh nghiệp khác sản xuất ra cùng sản phẩm nhưng không đáng kể.
Câu 47. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có đặc điểm là:
A. Đường thẳng song song với trục hoành B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường thẳng dốc lên D. Đường thẳng dốc xuống
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm của doanh thu biên của một doanh nghiệp
độc quyền hoàn toàn:
A. Là độ dốc của đường tổng doanh thu
B. Là đường trùng với đường cầu thị trường
C. Là đường nằm dưới đường cầu thị trường
D. Là đường nằm dưới đường doanh thu trung bình
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Doanh thu trung bình của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn bằng với giá bán sản phẩm
B. Doanh thu trung bình của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn bằng với giá bán
sản phẩm
C. Đường doanh thu trung bình của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn trùng với đường doanh thu
biên
D. Đường doanh thu trung bình của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn trùng với
đường doanh thu biên
Câu 50. Sự khác nhau giữa doanh thu biên của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và doanh nghiệp độc
quyền hoàn toàn là:
A. Phản ánh sự thay đổi trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm 1 sản phẩm
B. Có thể tăng hoặc giảm
C. Doanh thu biên bằng với mức giá (doanh nghiệp cạnh tranh) và bằng với sản lượng (doanh nghiệp
độc quyền)
D. Doanh thu biên bằng giá đối với doanh nghiệp cạnh tranh còn đối với doanh nghiệp độc quyền
thì không.