Professional Documents
Culture Documents
Mon Luat Hinh Su
Mon Luat Hinh Su
TỔNG HỢP
ĐỀ THI - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Dành cho sinh viên Luật
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Phạm tội do phòng vệ quá muộn là phạm tội do vượt quá giới hạn phòng vệ chính
đáng. (1,5 điểm)
2. Thời gian thử thách của án treo được tính từ ngày bản án treo có hiệu lực pháp luật.
(1,5 điểm)
89
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: TM38A - DS38A - QT38A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Người mắc bệnh tâm thần thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định
trong BLHS thì không phải chịu trách nhiệm hình sự. (1,5 điểm)
2. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi nguy hiểm cho xã hội và hậu quả nguy hiểm
cho xã hội là dấu hiệu định tội đối với tội phạm có cấu thành hình thức. (1,5 điểm)
90
đồng hồ mà H đã giấu. (Biết rằng hành vi của H thuộc trường hợp được quy định tại khoản
1 Điều 138 BLHS).
Anh chị hãy xác định:
1. Hành vi phạm tội của H thuộc trường hợp CTTP cơ bản, CTTP tăng nặng hay
CTTP giảm nhẹ? Tại sao? (1 điểm)
2. Đối tượng tác động và khách thể của tội phạm do H thực hiện? (1,5 điểm)
3. Giáo trình luật hình sự Việt Nam của trường ĐH Luật Hà Nội năm 2005 có giải
thích: “Trộm cắp tài sản là hành vi lén lút chiếm đoạt tài sản đang có chủ…”. Căn cứ
nguồn gốc và giá trị của sự giải thích thì đây là loại giải thích gì và giá trị pháp lý của nó
như thế nào? (1 điểm)
91
ĐỀ THI HẾT MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Chất lượng cao 38B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Mọi trường hợp biểu lộ ý định phạm tội đều không phải bị xử phạt bằng pháp luật
hình sự. (1,5 điểm)
2. A bị bắt ở giai đoạn phạm tội chưa hoàn thành, tội của A được quy định tại khoản
2 Điều 133, sau đó tòa tuyên phạt A 12 năm tù giam, quyết định của Tòa đúng hay sai?
(1,5 điểm)
92
ĐỀ THI HẾT MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Hành chính 38A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Phạm tội do phòng vệ quá muộn là phạm tội do vượt quá giới hạn phòng vệ chính
đáng. (1,5 điểm)
2. Quy phạm pháp luật hình sự tại khoản 1 Điều 136 BLHS có phần chế tài là loại
chế tài “tương đối dứt khoát”. (1,5 điểm)
93
ĐỀ THI LUẬT HÌNH SỰ - PHẦN CHUNG
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Lớp: Hình sự 43B
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Tuổi chịu TNHS là tiền đề để xác định lỗi của người thực hiện hành vi nguy hiểm cho
xã hội. (1,5 điểm)
2. Phạm tội nhiều lần là phạm tội có tính chất chuyên nghiệp. (1,5 điểm)
94
ĐỀ THI 2013 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: CJL 38
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Hành vi giúp sức trong đồng phạm có thể được thực hiện sau khi tội phạm đã hoàn
thành. (1,5 điểm)
2. Biện pháp “tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tài sản” (Điều 41 BLHS) có
thể áp dụng đối với người không phạm tội. (1,5 điểm)
95
Hãy xác định:
1. Hành vi phạm tội mới của A có bị coi là tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm không?
Tại sao? (1,5 điểm)
2. Tổng hợp hình phạt chung của hai bản án trên nếu tội phạm trước A bị xử phạt 2
năm cải tạo không giam giữ, A đã chấp hành được 1 năm cải tạo không giam giữ thì phạm
tội mới? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1,5 điểm)
3. Thời hiệu thi hành bản án của A về tội “cố ý gây thương tích” là bao lâu và tính từ
thời điểm nào? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
96
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: Thương mại 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Thời điểm tội phạm kết thúc có thể xảy ra sau khi tội phạm hoàn thành. (1,5 điểm)
2. Người được miễn chấp hành hình phạt thì không còn án tích. (1,5 điểm)
97
ĐỀ THI 2013 LUẬT HÌNH SỰ 2 - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: Dân sự 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Mọi trường hợp cố ý làm hư hỏng tài sản có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên đều cấu
thành tội cố ý làm hư hỏng tài sản (Điều 143 BLHS)
2. Tổ chức đánh bạc không thuộc trường hợp “quy mô lớn” thì không phạm tội. (1
điểm)
3. Không phải mọi trường hợp trốn thuế từ 100 triệu đồng trở lên đều cấu thành tội
trốn thuế được quy định tại Điều 161 BLHS. (1 điểm)
4. Làm giả tài liệu của cơ quan, tổ chức là hành vi không chỉ được quy định trong cấu
thành tội làm giả tài liệu của cơ quan, tổ chức (Điều 267 BLHS). (1 điểm)
98
tham gia. Họ lập danh sách những người được hưởng bảo hiểm xã hội một lần rồi đưa cho
X là Giám đốc Bảo hiểm xã hội huyện ký duyệt. Do sơ suất không kiểm tra nên X đã ký
duyệt số tiền 4 tỷ đồng. Số tiền chiếm đoạt được A, B, C và D đã chia nhau.
1. Hãy xác định tội danh đối với hành vi của A, B, C và D trong vụ án nêu trên
và giải thích tại sao? (2 điểm)
2. Trong trường hợp trên X có phạm tội không? Nếu có thì phạm tội gì? Tại sao?
(1 điểm)
99
ĐỀ THI 2016 MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Chất lượng cao 39B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Hành vi giúp sức trong đồng phạm có thể được thực hiện sau khi tội phạm đã hoàn
thành. (1,5 điểm)
2. Biện pháp “tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tài sản” (Điều 41 BLHS) có
thể được áp dụng đối với người không phạm tội. (1,5 điểm)
100
2. Tổng hợp hình phạt chung của hai bản án trên nếu tội phạm trước A bị xử phạt 2
năm cải tạo không giam giữ, A đã chấp hành được 1 năm cải tạo không giam giữ thì phạm
tội mới? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1,5 điểm)
3. Thời hiệu thi hành bản án của A về tội “cố ý gây thương tích” là bao lâu và tính từ
thời điểm nào? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
101
ĐỀ THI MỚI NHẤT LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
LỚP: CLC 40D
Thời gian làm bài: 90 phút
LÝ THUYẾT (3 điểm)
Các nhận định sau đây là đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Mỗi tội phạm chỉ có một khách thể trực tiếp. (1.5 điểm)
2. Không được áp dụng biện pháp tư pháp để thay thế cho hình phạt. (1.5 điểm)
102
ĐỀ THI 2014 LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: Hình sự 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Không phải mọi loại hàng cấm đều là đối tượng tác động của các Tội sản xuất, tàng
trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm (Điều 155 BLHS). (1 điểm)
2. Chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy không chỉ cấu thành Tội chứa chấp
việc sử dụng trái phép chất ma túy (Điều 198 BLHS). (1 điểm)
3. Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng công trình phương tiện quan trọng về an ninh
quốc gia là hành vi chỉ cấu thành Tội phá hủy công trình, phương tiện quan trọng về an
ning quốc gia (Điều 231 BLHS). (1 điểm)
4. Không phải mọi hành vi che giấu tội phạm đều cấu thành Tội che giấu tội phạm
(Điều 313). (1 điểm).
103
ĐỀ THI LUẬT HÌNH SỰ - PHẦN CHUNG
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Lớp: Quản trị luật 43A
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Hành vi giúp sức trong đồng phạm có thể được thực hiện sau khi tội phạm đã hoàn
thành. (1,5 điểm)
2. Mọi trường hợp đã bị kết án chưa được xóa án tích mà phạm tội mới đều bị coi là tái
phạm. (1,5 điểm)
104
ĐỀ THI HỌC PHẦN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp TM39
Thời gian làm bài 90 phút
Sinh viên chỉ được sử dụng VBQPPL khi làm bài thi
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? 3 điểm
1. Phòng vệ chính đáng là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự. (1,5 điểm)
2. Án treo chỉ áp dụng cho người phạm tội ít nghiêm trọng. (1,5 điểm)
105
106
107
ĐỀ THI 2014 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: Chất lượng cao 38A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. “Cùng mục đích” là dấu hiệu bắt buộc của đồng phạm. (1,5 điểm)
2. Chỉ tòa án mới có quyền miễn hình phạt cho người phạm tội. (1,5 điểm)
108
Hãy xác định:
1. Có thể áp dụng điểm a khoản 1 Điều 48 BLHS để tăng nặng TNHS đối với A được
không? Tại sao? (1,0 điểm)
2. Nêu các tình tiết giảm nhẹ TNHS của A trong vụ án nêu trên. Chỉ rõ căn cứ pháp
lý quy định về những tình tiết giảm nhẹ TNHS đó. (1,0 điểm)
3. Nếu có cơ sở áp dụng Điều 47 BLHS để quyết định hình phạt đối với A thì mức
hình phạt thấp nhất có thể áp dụng cho A là bao nhiêu? Tại sao? (1 điểm)
109
ĐỀ THI 2014 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: Chất lượng cao 38D
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Biện pháp “tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tài sản” (Điều 41 BLHS) có
thể áp dụng đối với người không phạm tội. (1,5 điểm)
2. Thời hạn để xóa án tích đối với người chưa thành niên phạm tội là 3 năm kể từ khi
chấp hành xong bản án 2 năm tù mà người đó không phạm tội mới. (1,5 điểm)
110
ĐỀ THI LẦN 1 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1 - PHẦN CHUNG
Lớp: Chất lượng cao 39C
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Cùng mục đích là dấu hiệu bắt buộc của đồng phạm. (1,5 điểm)
2. Chỉ tòa án mới có quyền miễn hình phạt cho người phạm tội. (1,5 điểm)
111
Hãy xác định:
1. Có thể áp dụng điểm a khoản 1 Điều 48 BLHS để tăng nặng TNHS đối với A được
không? Tại sao? (1,0 điểm)
2. Nêu các tình tiết giảm nhẹ TNHS của A trong vụ án nêu trên. Chỉ rõ căn cứ pháp
lý quy định về những tình tiết giảm nhẹ TNHS đó. (1,0 điểm)
3. Nếu có cơ sở áp dụng Điều 47 BLHS để quyết định hình phạt đối với A thì mức
hình phạt thấp nhất có thể áp dụng cho A là bao nhiêu? Tại sao? (1 điểm)
112
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1
Lớp: Dân sự 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Hành vi giúp sức trong đồng phạm phải được thực hiện trước khi người thực hành
bắt đầu vào việc thực hiện tội phạm. (1,5 điểm)
2. Trong trường hợp có nhiều bản án, thời gian thực tế một người bị kết án phải chấp
hành hình phạt tù có thời hạn có thể trên 30 năm. (1,5 điểm)
113
1. Tổng hợp hình phạt của hai bản án trên? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
2. Tòa án có thể áp dụng khoản 9 Điều 93 BLHS tuyên hình phạt quản chế 2 năm đối
với A không? Tại sao? (1 điểm)
3. Thời hiệu thi hành bản án về tội giết người của A là bao lâu và tính từ thời điểm
nào? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
114
ĐỀ THI LẦN 1 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1 - PHẦN CHUNG
Lớp: Hình sự 39
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Phạm tội do phòng vệ quá muộn là phạm tội do vượt quá giới hạn phòng vệ chính
đáng. (1,5 điểm)
2. Thời gian thử thách của án treo được tính từ ngày bản án treo có hiệu lực pháp luật.
(1,5 điểm)
115
ĐỀ THI 2013 MÔN LUẬT HÌNH SỰ 2 - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: AUF 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Mọi trường hợp giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh do hành vi
trái pháp luật nghiêm trọng của nạn nhân đối với người đã thực hiện hành vi giết người đó
đều cấu thành tội “giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh” (Điều 95
BLHS). (1 điểm)
2. Tàng trữ trái phép vũ khí quân dụng và bán vũ khí đó thì cấu thành hai tội: tội
“tàng trữ trái phép vũ khí quân dụng” (Điều 230 BLHS) và tội “mua bán trái phép vũ khí
quân dụng” (Điều 230 BLHS). (1 điểm)
3. Hàng giả chỉ là đối tượng tác động của các tội phạm được quy định tại Điều 156,
157, 158 BLHS. (1 điểm)
4. Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật là không chỉ là dấu hiệu định tội được quy
định trong cấu thành tội “bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật” theo Điều 123 BLHS
(1 điểm).
116
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ 2 - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: CJL 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Mọi trường hợp giao cấu trái pháp luật là giao cấu trái với ý muốn của nạn nhân.
(1 điểm)
2. Mọi hành vi gây rối trật tự ở nơi công cộng gây hậu quả nghiêm trọng chỉ cấu thành
tội gây rối trật tự công cộng (Điều 245 BLHS). (1 điểm)
3. Không phải mọi loại hàng cấm đều là đối tượng tác động của các tội sản xuất, tàng
trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm (Điều 155 BLHS). (1 điểm)
4. Lợi dụng chức vụ quyền hạn chiếm đoạt tài sản của Nhà nước mà mình có trách
nhiệm quản lý có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên là hành vi chỉ cấu thành tội tham ô tài sản
(Điều 278 BLHS). (1 điểm).
117
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ 2 - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: Chất lượng cao 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Lợi dụng chức vụ quyền hạn chiếm đoạt tài sản của Nhà nước mà mình có trách
nhiệm quản lý có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên là hành vi chỉ cấu thành tội tham ô tài sản
(Điều 278 BLHS)
2. Mọi trường hợp giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh do hành vi
trái pháp luật nghiêm trọng của nạn nhân đối với người đã thực hiện hành vi giết người đó
đều cấu thành tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Điều 95 BLHS).
(1 điểm)
3. Không cấu thành tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường
bộ (Điều 202 BLHS) khi hành vi vi phạm chưa gây thiệt hại cho tính mạng hoặc gây thiệt
hại nghiêm trọng cho sức khỏe, tài sản của người khác. (1 điểm)
4. Hành vi dùng vũ lực đối với người quản lý tài sản thực hiện sau khi người phạm
tội đã chiếm đoạt được tài sản luôn được xác định là tình tiết “hành hung để tẩu thoát”
trong các tội phạm quy định tại Điều 136,137 và 138 BLHS. (1 điểm).
118
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ - PHẦN CHUNG
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Lớp: Chất lượng cao 43D
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Người nhận thức được hậu quả cho xã hội tất yếu xảy ra thì có lỗi cố ý gián tiếp. (1,5
điểm)
2. Một trong những điều kiện để áp dụng tình tiết “phạm tội có tính chất chuyên nghiệp”
quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 52 BLHS là phải cố ý phạm tội từ 05 lần trở lên về cùng
một tội phạm. (1,5 điểm)
119
120
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CÁC TỘI PHẠM
Lớp: Hành chính 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (4 điểm)
1. Hành vi cố ý gây hậu quả chết người không chỉ cấu thành các tội được quy định tại
Điều 98, 99 BLHS. (1 điểm)
2. Rừng có thể là đối tượng tác động của các tội phạm xâm phạm sở hữu. (1 điểm)
3. Không phải mọi hành vi tàng trữ trái phép chất ma túy đều cấu thành tội tàng trữ
trái phép chất ma túy theo Điều 194 BLHS. (1 điểm)
4. Dùng vũ lực chống người thi hành công vụ không chỉ cấu thành tội chống người
thi hành công vụ. (1 điểm).
121
ĐỀ THI 2016 MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Hành chính 39
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Thời điểm tội phạm kết thúc chỉ xảy ra sau khi tội phạm hoàn thành. (1,5 điểm)
2. Trong thời gian thử thách nếu người được hưởng án treo bị đưa ra xét xử về một
tội phạm khác thì phải chấp hành hình phạt tù đã được tuyên trong bản án treo. (1,5 điểm)
122
2. Mức tối đa của hình phạt chung của hai tội trên có thể áp dụng với A là bao
nhiêu? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1,5 điểm)
123
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG HÈ - 2019
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Phòng vệ chính đáng là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự. (1,5 điểm)
2. Án treo chỉ áp dụng cho người phạm tội ít nghiêm trọng. (1,5 điểm)
124
ĐỀ THI 2015 MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Hình sự 38B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Người bị cưỡng bức về tinh thần trong mọi trường hợp không phải chịu trách nhiệm
hình sự về xử sự gây thiệt hại cho xã hội được quy định trong BLHS. (1,5 điểm)
2. Người được miễn chấp hành hình phạt thì không còn án tích. (1,5 điểm)
125
ĐỀ THI LỚP HÌNH SỰ 40 LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Hình sự 40
Thời gian làm bài: 90 phút
Sinh viên được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Đối tượng điều chỉnh của luật hình sự là những quan hệ xã hội được luật hình sự bảo
vệ, (1.5 điểm)
2. Có thể quyết định hình phạt tử hình đối với người có hành vi phạm tội giết người chưa
đạt thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 123 BLHS. (1.5 điểm)
Bài tập 2: Biết nhà bà M có nhiều tài sản giá trị nên A (17 tuổi) đã trèo tường vào để
trộm cắp tài sản. A mở khóa và định lấy một chiếc SH thì bị bắt giữ. Hành vi của A được quy
định tại khoản 2 Điều 173 BLHS 2015 (phạm tội chưa đạt).
Anh chị hãy xác định:
1. Hình phạt tù cao nhất có thể áp dụng đối với A? Tại sao? (1.5 điểm)
2. Thời hiệu truy cứu TNHS đối với tội phạm mà A thực hiện là bao lâu và tính từ thời
điểm nào? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
3. Tòa án có thể áp dụng độc lập biện pháp tư pháp “Giáo dục tại trường giáo dưỡng mà
không áp dụng hình phạt đối với A được hay không? Tại sao? (1 điểm).
126
ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: Quốc tế 39
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Tình tiết loại trừ tính chất phạm tội là tình tiết loại trừ tính chất nguy hiểm cho xã
hội của hành vi. (1,5 điểm)
2. Trong trường hợp có nhiều bản án, thời gian thực tế mà người bị kết án phải chấp
hành hình phạt tù có thời hạn có thể là trên 30 năm. (1,5 điểm)
127
128
ĐỀ THI 2013 MÔN LUẬT HÌNH SỰ
Lớp: Quản trị luật 37
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Mọi trường hợp biểu lộ ý định phạm tội đều không bị xử lý theo pháp luật hình sự.
(1,5 điểm)
2. Đối tượng điều chỉnh của luật hình sự là tất cả các quan hệ xã hội phát sinh khi có
một tội phạm được thực hiện. (1,5 điểm)
129
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ - PHẦN CHUNG
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Lớp: QTL42 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Thực hiện hành vi phạm tội là sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật hình
sự. (1.5 điểm)
2. Có thể quyết định 02 năm cải tạo không giam giữ đối với người chưa thành niên phạm
tội “Trộm cắp tài sản” theo quy định tại khoản 1, Điều 173 BLHS. (1.5 điểm)
130
a. Trong lần phạm tội mua bán trái phép chất ma túy, A có bị coi là tái phạm hay tái
phạm nguy hiểm không? Tại sao? (1.5 điểm)
b. Tổng hợp hình phạt của hai bản án trên? Chỉ rõ căn cứ pháp lý? (1 điểm)
c. Mức hình phạt thấp nhất mà Tòa án có thể quyết định đối với A về tội mua bán trái
phép chất ma túy nếu có cơ sở áp dụng Điều 54 BLHS đối với tội này? Tại sao? (1.5 điểm)
131
ĐỀ THI MÔN LUẬT HÌNH SỰ 1 (PHẦN CHUNG)
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Lớp: TM40 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Học viên chỉ được sử dụng Bộ luật hình sự
Phần I: Các nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích tại sao? (3 điểm)
1. Tình tiết loại trừ tính chất phạm tội là tình tiết loại trừ tính chất nguy hiểm cho xã hội
của hành vi. (1,5 điểm)
2. Trong trường hợp có nhiều bản án, thời gian thực tế mà người bị kết án phải chấp hành
hình phạt tù có thời hạn có thể là trên 30 năm. (1,5 điểm)
132
ĐỀ THI 2015 MÔN LUẬT HÌNH SỰ PHẦN CHUNG
Lớp: TM38B - DS38B - QT38B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng văn bản quy phạm pháp luật)
I. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao? (3 điểm)
1. Thời điểm tội phạm kết thúc có thể xảy ra sau khi tội phạm hoàn thành. (1,5 điểm)
2. Người được miễn chấp hành hình phạt thì không còn án tích. (1,5 điểm)
133
134