You are on page 1of 5

Tòa án, Viện kiểm sát

* Viện kiểm sát


Vị trí
Tính chất pháp lý
Chức năng
Cơ cấu tổ chức
Nhiệm kỳ
1946 1959 1980 1992 2013
Vị trí Không quy Chương VIII Chương X Chương X Chương VIII
Tòa án định thành
nhân chương
dân Tính chất Không đề Toà án nhân Toà án nhânToà án Tòa án nhân
pháp lý cập dân tối cao dân tối cao,
nhân dân dân là cơ
nước các Toà án tối cao, các quan xét xử
Việt Nam nhân dân địa
Toà án của nước
dân chủ phương, cácnhân dân Cộng hòa xã
cộng hoà, Toà án quânđịa phương, hội chủ
các Toà án sự là nhữngcác Toà án nghĩa Việt
nhân dân địa cơ quan xétquân sự và Nam, thực
phương, các xử của nướccác Toà án hiện quyền
Toà án quân Cộng hoà xãkhác do tư pháp.
sự là những hội chủ luật định là (Điều 102)
cơ quan xét nghĩa Việt những cơ
xử của nước Nam. quan xét xử
Việt Nam (Điều 128) của nước
dân chủ Cộng hoà
cộng hoà. xã hội chủ
(Điều 97) nghĩa Việt
Nam.
(Điều 127)
Chức năng Không đề Xét xử, Xét xử, giám Xét xử, Xét xử, giám
cập giám đốc xét đốc xét xử giám đốc đốc xét xử
xử xét xử
Nhiệm vụ Không đề Không đề Không đề Bảo vệ bảo vệ công
cập cập cập pháp chế xã lý, bảo vệ
hội chủ quyền con
nghĩa, bảo người, quyền
vệ chế độ công dân,
xã hội chủ bảo vệ chế
nghĩa và độ xã hội
quyền làm chủ nghĩa,
chủ của bảo vệ lợi
nhân dân, ích của Nhà
bảo vệ tài nước, quyền
sản của và lợi ích
Nhà nước, hợp pháp
của tập thể, của tổ chức,
bảo vệ tính cá nhân.
mạng, tài (Điều 102)
sản, tự do,
danh dự và
nhân phẩm
của công
dân.
(Điều 126)
Cơ cấu tổ Mô hình cấp Mô hình cấp Mô hình cấp Mô hình Mô hình cấp
chức xét xử hành chính hành chính cấp hành hành chính
lãnh thổ lãnh thổ chính lãnh lãnh thổ
(Điều 97) (Điều 128) thổ
(Điều 127)
Nhiệm kỳ Không đề 5 năm (Điều + Hội thẩm Theo Theo nhiệm
cập 98) nhân dân nhiệm kỳ kỳ của Quốc
Toà án nhân của Quốc hội
dân tối cao là hội ( Điều 105)
2 năm rưỡi. ( Điều 128)
+ Hội thẩm
nhân dân
Toà án nhân
dân địa
phương là
hai năm.
( Điều 130 )
Hình thức Do Chính Chế độ thẩm Chế độ thẩm + Chế độ + Chế độ bổ
bầu và bổ phủ bổ phán bầu phán bầu bổ nhiệm nhiệm thẩm
nhiệm nhiệm (Điều 98) (Điều 129) thẩm phán phán
(Điều 64) + Chế độ + Chế độ
thẩm phán bầu cử hội bầu cử hội
đồng nhân đồng nhân
dân dân
(Điều 129) (Điều 105)
Nguyên tắc + Quốc dân + Toà án + Toà án + Toà án + Không đề
xét xử thiểu số có nhân dân nhân dân bảo nhân dân cập đến việc
quyền dùng bảo đảm cho đảm cho bảo đảm người dân
tiếng nói của công dân công dân cho công tộc thiểu số
mình trước nước nước Cộng dân nước có quyền
Toà án. Việt Nam hoà xã hội Cộng hoà dùng tiếng
(Điều 66) dân chủ chủ nghĩa xã hội chủ nói và chữ
+ Trong khi cộng hoà Việt Nam nghĩa Việt viết của
xử việc hình thuộc các thuộc các Nam thuộc mình trước
thì phải có dân tộc thiểu dân tộc các dân tộc tòa.
phụ thẩm số có thể quyền dùng quyền dùng + Không đề
nhân dân để dùng tiếng tiếng nói và tiếng nói và cập đến
hoặc tham nói và chữ chữ viết của chữ viết quyền của
gia ý kiến viết của dân tộc mình của dân tộc Tòa án NN
nếu là việc mình trước trước Toà án. mình trước và Hội thẩm
tiểu hình, Toà án. (Điều 134) Toà án. NN trong
hoặc cùng (Điều 102) + Không đề (Điều 133) khi xét xử.
quyết định + Việc xét cập đến + Việc xét +Tòa án
với thẩm xử ở các Toà quyền của xử của Toà nhân dân xét
phán nếu là án nhân dân Tòa án NN án nhân xử công
việc đại có hội thẩm và Hội thẩm dân có Hội khai. Trong
hình. nhân dân NN trong khi thẩm nhân trường hợp
(Điều 65) tham gia xét xử. dân, của đặc biệt cần
+ Các phiên theo quy + Toà án Toà án giữ bí mật
toà án đều định của nhân dân xét quân sự có nhà nước,
phải công pháp luật. xử công Hội thẩm thuần phong,
khai, trừ Khi xét xử, khai, trừ quân nhân mỹ tục của
những hội thẩm trường hợp tham gia dân tộc, bảo
trường hợp nhân dân do luật định. theo quy vệ người
đặc biệt. ngang quyền (Điều 133) định của chưa thành
(Điều 67) với thẩm + Khi xét xử, pháp luật. niên hoặc
+ Trong khi phán. thẩm phán và Khi xét xử, giữ bí mật
xét xử, các (Điều 99) hội thẩm Hội thẩm đời tư theo
viên thẩm + Việc xét nhân dân độc ngang yêu cầu
phán chỉ xử tại các lập và chỉ quyền với chính đáng
tuân theo Toà án nhân tuân theo Thẩm phán. của đương
pháp luật, dân đều pháp luật. (Điều 129) sự, Tòa án
các cơ quan công khai, (Điều 131) +Toà án nhân dân có
khác không trừ những nhân dân thể xét xử
được can trường hợp xét xử công kín.
thiệp. đặc biệt do khai, trừ (Điều 103)
(Điều 69) luật định. trường hợp + Thẩm
(Điều 101) do luật định phán, Hội
+ Khi xét (Điều 131) thẩm xét xử
xử, Toà án + Khi xét độc lập và
nhân dân có xử, Thẩm chỉ tuân theo
quyền độc phán và pháp luật;
lập và chỉ Hội thẩm nghiêm cấm
tuân theo độc lập và cơ quan, tổ
pháp luật. chỉ tuân chức, cá
(Điều 100) theo pháp nhân can
luật. thiệp vào
việc xét xử
của Thẩm
phán, Hội
thẩm.
(Điều 103)

Viện 1946 1959 1980 1992 2013


kiểm Vị tri Không quy Chương VIII Chương X Chương X Chương VIII
sát định thành
nhân chương
dân Tính chất Không đề Viện kiểm Viện Kiểm Thực hành Không đề
pháp lý cập sát nhân dân sát nhân dân quyền công cập
tối cao nước tối cao nước tố.
Việt Nam Cộng hoà xã (Điều 137)
dân chủ hội chủ Sửa đổi, bổ
cộng hoà nghĩa Việt sung năm
kiểm sát Nam kiểm 2001
việc tuân sát việc tuân
theo pháp theo pháp
luật của các luật của các
cơ quan bộ và cơ
thuộc Hội quan khác
đồng Chính thuộc Hội
phủ, cơ quan đồng Bộ
Nhà nước trưởng, các
địa phương, cơ quan
các nhân chính quyền
viên cơ quan địa phương,
Nhà nước và tổ chức xã
công dân. hội và đơn vị
(Điều 105) vũ trang
nhân dân,
các nhân
viên Nhà
nước và
công dân,
thực hành
quyền công
tố, bảo đảm
cho pháp luật
được chấp
hành nghiêm
chỉnh và
thống nhất.
(Điều 138)
Chức năng Không đề Kiểm sát Giống hiến Thực hành Thực hành
cập chung và pháp 1946 quyền công quyền công
kiểm sát các nhưng có tố và kiểm tố, kiểm sát
hoạt động tư thêm quyền sát hoạt hoạt động tư
pháp công tố động tư pháp
(Điều 105) (Điều 138) pháp. (Điều 107)
(Điều 137),
Sửa đổi, bổ
sung năm
2001.
Cơ cấu tổ // Tòa án NN // // // // 46
chức (Điều 1050 (Điều 138) (Điều 137) (Điều 107)
Nhiệm kỳ Không đề 5 năm Theo nhiệm // 80 // 80
cập (Điều 106) kỳ của Quốc (Điều 138) (Điều 107)
hội
(Điều 139)

You might also like