You are on page 1of 8

CHƯ Ơ NG 2.

CHỦ THỂ CỦ A QUAN HỆ


PHÁP LUẬT TỐ TỤ NG DÂN SỰ
Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

1. Chủ thể tiến hành tố tụng


2. Chủ thể tham gia tố tụng

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

1. Chủ thể tiến hành tố tụng

1.1 Cơ quan tiến hành 1.2 Người tiến hành tố


tố tụng (Khoản 1, Điều tụng (Khoản 2, Điều 46)
46)

TÒA ÁN VIỆN KIỂM SÁT TÒA ÁN: Chánh VIỆM KIỂM


án, Thẩm phán, SÁT: Viện
Hội thẩm nhân trưởng, Kiểm
dân, Thư ký, sát viên, Kiểm
Thẩm tra viên tra viên

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

1.2 Người tiến hành tố tụng

CHÁNH ÁN (ĐIỀU 47)

THẨM PHÁN (ĐIỀU HỘI THẨM NHÂN DÂN


48) (ĐIỀU 49)

THƯ KÝ (ĐIỀU 51) THẨM TRA VIÊN


(ĐIỀU 50)

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

1.3 Việc thay đổi người tiến hành tố tụng

Thẩm phán, Điều 52 Thư ký,


Hội thẩm Thẩm tra
nhân dân viên

Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên: Tự nghiên cứu

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

2. Chủ thể tham gia tố tụng

2.2 Đương sự trong vụ 2.3~2.7 Người tham gia


việc dân sự (Mục 1 tố tụng khác (Mục 2
Chương VI) Chương VI)

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

2.2 Đương sự trong vụ việc dân sự (Mục 1 Chương


VI)

Vụ án dân sự Việc dân sự

Cơ quạn, Cá nhân Cơ quạn, Cá nhân


tổ chức tổ chức

Nguyên Bị đơn Người có Nguời Người có


đơn quyền lợi yêu cầu quyền lợi
nghĩa vụ nghĩa vụ
liên quan liên quan

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ


Chương 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

2.3~2.7 Người tham gia tố tụng khác (Mục 2


Chương VI)

Người bảo vệ quyền Người làm chứng


và lợi ích hợp pháp

Người giám định Người phiên dịch

Người đại diện

LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021

You might also like