You are on page 1of 2

Tổng số Số người

Số người
Dân số (triệu người đang điều Tổng số
GDP/Người chết trên 1
người ) đang điều trị trên 1 người chết
triệu dân
trị triệu dân
Châu Mỹ 1.013,7(13,1%) 28.251 9.153.710 9.029,7 1.510.531 1.490
Châu Âu 830,9(10,8%) 26.758 4.940.140 5.945,4 1.039.639 1.251
Châu Á 4.490,0(58,2%) 7.206 4.308.107 959,9 461.240 103
Việt Nam 97 2.740(2019) 301 3,1 35 0,4
2.6 diễn biến đại

T Kịch bản dịch kéo dài Kịch bản dịch kéo dài
Lĩnh vực
T đến hết tháng 4/2020 đến tháng 6/2020
1 Thương mại hàng hoá Suy giảm 20-30% Suy giảm 30-40%
2 Xuất nhập khẩu Suy giảm 5-8% Suy giảm 25%
Suy giảm 15%,trong đó Suy giảm 30%
3 Thương mại nội địa TM truyền thống giảm
20% TMĐT tăng 10%
Tăng 25% các địa Tăng 25-60% thiếu cục
phương vẫn đủ nguồn bộ ở các vùng dịch và
4 Dịch vụ y tế
lực đáp ứng nhu cầu phải điều động giữa các
vùng miền
suy giảm 35% , chuyển Suy giảm 35-65% tái
5 Dịch vụ giáo dục
đổi học qua mạng cơ cấu lao động ngành
2.7 Covid tác động đến kinh tế thế giới

Cân đối tài chính


Ước tính (%) 2019 2020
thế giới 3,7% 9,9%
Hoa Kỳ 5,8% 15,4%
Khu vực đồng Euro 0,7% 7,5%
Châu Á 6,0% 9,9%
Mỹ latin 4,0% 6,7%
Trung Đông 3,8% 9,8%
(2.7.1) Bảng dự kiến số dư tài khoá chính phủ trên GDP

2019 2020 2021 2022 2023


TĂNG TRƯỞNG GDP
Thế giới 2,8 -3,1 5,7-5,9 4,5-4,9 3,2-3,6
Các nền kinh tế phát triễn 1,7 -4,5 5,2 4,5 2,2
Mĩ 2,3 -3,4 5,6-6 3,7-4,5 2,4-3
EU 1,5 -6,3 5 4,2 2,3
Nhật bản 0 -4,6 2,4 2,7 1,3
Trung Quốc 6 2,3 7,8-8 5,1-5,5 5,1-5,3
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển 3,7 -2,1 6,2-6,4 4,9-5,1 4,5-4,7
LẠM PHÁT (CPI) BÌNH QUÂN
Thế giới 2,2 2 3,2 3,3 2,6
Các nền kinh tế phát triển 1,4 0,7 2,8 2,3 1,9
Mỹ 1,8 1,2 4,3 3,5 2,8
EU 1,2 1,3 2,2 1,7 1,7
Nhật bản 0,5 0 -0,2 0,5 1
Trung quốc 2,9 2,4 1,1 1,8 2
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển 5,1 5,1 5,3-5,5 4,7-4,9 3,8-4
TĂNG TRƯỞNG THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU
Thế Giới 0,9 -8,2 9,7 6,7 6
(2.7.3) TÁC ĐỘNG CỦA COVID ĐẾN KINH TẾ THẾ GIỚI

Dịch bệnh kéo dài tới hết Dịch bệnh kéo dài tới Dịch bệnh kéo dài Dịch bệnh kéo dài tới
tháng 4 hết tháng 6 tới hết tháng 9 hết tháng 12
Duy Trì 49,2% 14,9% 8,6% 7,4%
Tiếp tục cắt giảm quy mô 31,9% 46,6% 29,0% 17,4%
Tạm dừng hoạt động 18,1% 32,4% 43,1% 35,9%
Phá sản 8% 6,1% 19,3% 39,3%
(2.9) TÁC ĐỘNG CỦA COVID ĐẾN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

Chính sách Quốc gia phát triển Quốc Gia đang phát triển
MỸ NHẬT ĐỨC PHÁP TRUNG MEXICO HÀN NGA
Chính sách y tế
x x x x x x x x
Chính sách hỗ trợ hộ gia đình
Hỗ trợ tiền và hiện vật x x x x x x x
Trợ cấp thất nghiệp, đau ốm x x x x x x x
Hỗ trợ lương x x x x x x x
Cắt giảm thuế x x x x x x x
Hoãn thu thuế x x x x x
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
Hoãn thu thuế x x x x x x x x
Hỗ trợ thanh toán x x x x x x x x
Giảm thuế x x x x x x
(2.10) CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ TRIỂN KHAI TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA PHÁT TRIỂN VÀ
ĐANG PHÁT TRIỂN ỨNG PHÓ VỚI DỊCH COVID 19

khách quốc tế đến Việt Nam 2016-2020


2016 10,0
2017 12,9
2018 15,5
2019 18,0
2020 3.8
(2.11.2) DU LỊCH NĂM 2020 LAO ĐAO VÌ COVID-19

You might also like