You are on page 1of 31

GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP

Cập nhật Q4/2023


2

Miễn trừ trách nhiệm


Một số báo cáo trong bài Thuyết trình có thể bao gồm “các nhận định trong tương lai”, bao gồm cả thông tin tài chính dự phóng.
Các báo cáo và thông tin tài chính dự phóng này chứa đựng các rủi ro đã biết và chưa biết, các yếu tố không chắc chắn và các yếu
tố khác có thể khiến kết quả thực tế, hiệu suất hoặc thành tích của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (“VNM” hoặc “Công ty”), hoặc
các kết quả ngành, có sự khác biệt trọng yếu so với bất kỳ kết quả, hiệu suất hoặc thành tích nào trong tương lai được thể hiện hoặc
ngụ ý bởi các báo cáo và thông tin tài chính dự phóng. Các báo cáo và thông tin tài chính dự phóng dựa trên nhiều giả định liên
quan đến chiến lược kinh doanh hiện tại và tương lai của VNM và môi trường mà VNM sẽ hoạt động trong tương lai. Vì những báo
cáo và thông tin tài chính này phản ánh quan điểm hiện tại của VNM về các sự kiện trong tương lai, những báo cáo và thông tin tài
chính này có chứa đựng rủi ro, sự không chắc chắn và các giả định. Kết quả thực tế trong tương lai có thể khác biệt trọng yếu với
các báo cáo và thông tin tài chính dự phóng này.

VNM từ chối mọi nghĩa vụ hoặc cam kết phát hành công khai bất kỳ cập nhật hoặc sửa đổi nào đối với bất kỳ tuyên bố hoặc thông
tin tài chính dự phóng được đề cập trong bài Thuyết trình này để phản ánh bất kỳ thay đổi nào trong các kỳ vọng của VNM đến bất
kỳ thay đổi nào trong các sự kiện, điều kiện hoặc hoàn cảnh mà các tuyên bố hoặc thông tin được dựa trên.

Bài Thuyết trình này bao gồm dữ liệu thị trường và ngành và dự báo thu được từ khảo sát nội bộ, báo cáo và các nghiên cứu phù
hợp, cũng như nghiên cứu thị trường, thông tin có sẵn công khai và các ấn phẩm ngành. Các ấn phẩm ngành, khảo sát và dự báo
nhìn chung nói rằng thông tin họ cung cấp được lấy từ các nguồn được cho là đáng tin cậy, nhưng không thể đảm bảo tính chính
xác hoặc đầy đủ của thông tin được sử dụng. Mặc dù VNM đã thực hiện các bước hợp lý để đảm bảo rằng thông tin được trích xuất
chính xác và trong bối cảnh phù hợp, nhưng VNM chưa xác minh độc lập bất kỳ dữ liệu nào từ các nguồn của bên thứ ba hoặc xác
định các giả định kinh tế cơ bản liên quan.
3

Về VINAMILK &
1
Ngành sữa Việt Nam

2 Lợi thế cạnh tranh

3 Cập nhật về các liên doanh

4 Chiến lược kinh doanh 2023

5 Kết quả tài chính

6 Môi trường, xã hội và quản trị


4

Về VINAMILK & Bà Mai Kiều Liên


1 Ngành sữa Việt Nam
Tổng Giám Đốc
5

1 Về VINAMILK

Sơ lược về Vinamilk
Doanh thu theo vùng địa lý¹
1976 HÀ NỘI
MIỀN BẮC
2 Nhà máy
Chi nhánh nước
ngoài, 8%
Được 2003-2006 2 Trang trại bò sữa Xuất
khẩu
thành trực
lập với Cổ phần Đến nay MIỀN TRUNG tiếp,
8%
100% vốn hóa năm 6 TỶ USD Giá trị vốn hóa – Doanh LÀO 4 Nhà máy
2003 và nghiệp ngành thực phẩm & đồ uống 1 Trang trại 8 Trang trại Nội địa,
nhà nước
lớn nhất trên SGDCK HCM (HOSE) 84%
niêm yết
trên HOSE 3 TỶ USD Giá trị thương hiệu2
năm 2006 HOA KỲ
SỐ 1 ngành sữa Việt Nam theo thị MIỀN NAM
1 Nhà máy
phần3, nhờ vào: 8 Nhà máy
• Đàn bò sữa (140 ngàn con và 15 4 Trang trại Ngành hàng Vị thế3
trang trại)
• Dây chuyền sản xuất (16 nhà máy) CAMPUCHIA Sữa nước ❶
• Danh mục sản phẩm (250 SKUs) 1 Nhà máy
Trụ sở chính Sữa bột ❷
• Mạng lưới phân phối (190 nghìn điểm TP.HỒ CHÍ MINH
bán) Sữa chua ❶
• Xếp hạng thứ 36 bảng xếp hạng công Sữa đặc ❶
ty sữa toàn cầu theo doanh thu.

Ghi chú: 1. Dữ liệu năm 2023; 2. Brand Finance; 3. Thị phần năm 2023 từ AC Nielsen
6

1 Về VINAMILK

Cổ phiếu thanh khoản cao với cơ cấu cổ đông đa dạng


Tỷ lệ sở hữu
Không hạn chế tỷ lệ sở hữu vốn No. Danh sách 20 cổ đông lớn⁴
1 của nhà đầu tư nước ngoài¹
(%)
1 TCT Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước - Công ty TNHH 36,00%
2 F&N DAIRY INVESTMENTS PTE LTD 17,69%
2,5 tỷ USD giá trị cổ phiếu có tỉ lệ cổ 4 PLATINUM VICTORY PTE.LTD. 10,62%
2 phiếu tự do chuyển nhượng² 3 F&NBEV MANUFACTURING PTE. LTD. 2,70%
5 FUBON FTSE VIETNAM ETF 1,27%
6 EMPLOYEES PROVIDENT FUND BOARD 1,07%
15 triệu USD giá trị giao dịch
3 mỗi ngày³
7 Vanguard International Value Fund 1,04%
8 MATTHEWS PACIFIC TIGER FUND 0,95%
Tỷ lệ sở hữu theo nhóm nhà đầu tư⁴ 9 VANECK VIETNAM ETF 0,90%
10 NORGES BANK 0,88%
11 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) 0,86%
Nhà đầu 12 MAWER GLOBAL SMALL CAP FUND 0,80%
tư cá
nhân, 13 KIM Vietnam Growth Equity Fund 0,69%
8.5% 14 MERRILL LYNCH INTERNATIONAL 0,68%
Nhà đầu
tư trong 15 BL 0,67%
Nhà đầu
tư nước nước, 16 CITIGROUP GLOBAL MARKETS LIMITED 0,64%
Nhà đầu
ngoài, 46.1% 17 Pzena Emerging Markets Value Fund 0,45%
tư tổ
53.9% chức, 18 Invesco Asian Fund (UK) 0,41%
91.5%
19 INVESCO FUNDS 0,41%
20 GOVERNMENT OF SINGAPORE 0,38%
Ghi chú: 1. Kể từ 2016; 2 & 3. Vinamilk ước tính; 4. Dữ liệu đến cuối năm 2023, Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 2,089,955,445 cổ phiếu.
7

1 Về VINAMILK

Cấu trúc doanh nghiệp vững chắc


VINAMILK
Công ty con và công ty liên kết Công ty con và công ty liên kết
Các đơn vị phụ thuộc
nội địa nước ngoài

13 nhà máy tại phía Bắc, phía Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam Driftwood Dairy Holdings
Trung và phía Nam (100%, 12 trang trại) Corporation (Hoa Kỳ, 100%)

03 văn phòng kinh doanh đại diện Công ty TNHH MTV Bò Sữa Thống Angkor Dairy Products Co., Ltd.
tại Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ Nhất Thanh Hóa (100%, 02 trang trại) (Campuchia, 100%)

02 Xí nghiệp Kho vận tại Hà Nội và Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam – Del Monte – Vinamilk Dairy Inc.
TP.Hồ Chí Minh CTCP (69%) (Philippines, 50%)
59%
01 Trung tâm thu mua sữa tươi Củ CTCP Giống Bò sữa Mộc Châu Miraka Holdings Limited (New
9%
Chi (01 trang trại) Zealand, 14%)

Lao-Jagro Development
01 Phòng khám An Khang CTCP Đường Việt Nam (65%)
Xiengkhouang Co., Ltd (Lào, 87%)

CTCP APIS (20%)

CTCP Chế biến Dừa Á Châu (25%)

Ghi chú: Phần trăm (%) là tỷ lệ sở hữu của của Vinamilk tại đơn vị đó.
8

1 Ngành Sữa Việt Nam

Ngành sữa Việt Nam có quy mô 5 tỷ USD¹ và nhiều tiềm năng tăng trưởng
Tiềm năng
tăng trưởng

Theo thị phần,


các công ty nội
2
địa thống lĩnh No.1
thị trường sữa
tại Việt Nam¹
Quy mô
ngành
hàng³

Tổng đàn bò sữa tại Việt 2021


Nam tăng dần đều 4 375K
2020
331K
Ghi chú: 1. VNM ước tính dựa trên dữ liệu từ Euromonitor cho toàn ngành sữa Việt Nam; 2. Dữ liệu thị phần toàn ngành sữa năm 2023 từ AC Nielsen; 3. VNM ước tính; Sữa nước bao gồm sữa dinh
dưỡng và sữa tươi, sữa hạt; sữa chua bao gồm sữa chua ăn và sữa chua uống; Sữa công thức bao gồm sữa bột và sữa bột pha sẵn cho trẻ em và người lớn; 4. Dữ liệu từ Tổng Cục Thống Kê
9

1 Ngành Sữa Việt Nam

Triển vọng vĩ mô và xu hướng tiêu dùng


Ngành FMCG Ngành Sữa Điểm nhấn năm 2023:
10% ▪ Ngành FMCG xu hướng giảm
3% dần trong năm 2023, diễn ra ở
1%
5/8 nhóm ngành được theo
-1% dõi, trong đó có ngành sữa.
-2% -3%
-4% -5%
▪ Kinh tế Việt Nam bị ảnh
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
hưởng bởi kinh tế thế giới dẫn
đến tổng cầu suy giảm.
Giá bột sữa gầy ($/tấn) ▪ Thay đổi trong thói quen tiêu
Tổng mức bán lẻ và dịch vụ (1)
5,000 dùng: (1) Ưu tiên sản phẩm
hoặc kênh mua sắm có chương
10.3%
8.4% 4,000 trình khuyến mãi hấp dẫn, (2)
7.3% 7.1% Sử dụng sản phẩm hay thế có
3,000 mức giá phù hợp hơn, (3) Chọn
bao bì có dung tích lớn để tiết
2,000 kiệm.
3T 6T 9T 12T 01/2022 07/2022 01/2023 07/2023 01/2024

Ghi chú: : Tổng cục thống kê, GDT, AC Nielsen; (1) LoạI trừ yếu tố giá
10

Chuỗi giá trị tích hợp bền vững

Dẫn đầu thị trường nội địa về danh


mục sản phẩm và di sản thương hiệu
2 Lợi thế cạnh tranh
Xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia trên
thế giới

Ban lãnh đạo và hệ thống quản trị


doanh nghiệp được đánh giá cao
11

2 Lợi thế cạnh tranh

Chuỗi giá trị tích hợp bền vững


01
14 2. SẢN XUẤT DriftWood Factory – Hoa Kỳ
1. TRANG TRẠI Trang trại tại Việt Nam
01
83 AngkorMilk Factory –
Trạm thu mua sữa tươi Campuchia

6.000 13
01 Đối tác nông hộ độc quyền Nhà máy
Tổ hợp trang
trại tại Lào
01 01
Nhà máy sản xuất và cung cấp đường Nhà máy
Mộc Châu

3. PHÂN PHỐI

200
Nhà Phân phối độc quyền – Kênh truyền thống

190.000
Điểm bán – Kênh truyền thống

720+
Cửa hàng Vinamilk và Sữa Mộc Châu
Xuất khẩu đến

5 châu lục 8.000


Điểm bán – Kênh hiện đại
60
Quốc gia và Vùng lãnh thổ 08
Đối tác Thương mại điện tử Nội địa
Vinamilk E-shop giacmosuaviet.com
Nước ngoài
Ứng dụng mua hàng điện tử – “Giac Mo Sua Viet”
12

2 Lợi thế cạnh tranh


Chuỗi giá trị tích hợp bền vững
DUY TRÌ HỢP TÁC BỀN CHẶT VỚI NHÀ CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU
SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU SỮA TƯƠI

Vinamilk khai 14 40,000 50%¹


thác đàn bò có Trang trại con bò Sữa tươi
quy mô lớn trong nước nguyên liệu
nhất Việt Nam
6,000 100,000 50%
Đối tác nông con bò Sữa tươi
hộ độc quyền nguyên liệu

SỮA BỘT VÀ
SỮA BỘT NHẬP KHẨU
SỮA DINH DƯỠNG
Nhập khẩu
sữa bột từ
nhà cung cấp
uy tín
Bột sữa Bột sữa Bột béo
nguyên kem tách béo

Ghi chú: 1. Không bao gồm MCM


13

2 Lợi thế cạnh tranh

Chuỗi giá trị tích hợp bền vững


TỰ ĐỘNG HÓA TRONG SẢN XUẤT ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ TỐI ƯU HÓA CHI PHÍ

• Tự động hóa trong nông nghiệp (cho • Sữa tươi nguyên liệu • Dây chuyền sản xuất công
ăn, cào, làm mát, vắt sữa, v.v.) bằng được vận chuyển bằng nghệ Đức, Ý, Thụy Sỹ
công nghệ của Israel xe bồn lạnh tại nhiệt độ • Công nghệ sấy phun Niro giữ
• Các cảm biến được cấy ghép trên mỗi 2-6°C để giữ được lại hàm lượng dinh dưỡng và
con bò để theo dõi năng suất và sức hương vị tự nhiên khoáng chất cao
khỏe của bò

• Công nghệ đóng gói của • Hệ thống bán hàng & kế


Tetrapak, Bencopack và SIG toán được tích hợp
Combibloc

• Hàng tồn kho và tổn thất hư


hỏng được kiểm soát bởi
Oracle ERP
• Vận chuyển tự động từ kho
thông minh bằng robot LGV
14

2 Lợi thế cạnh tranh

Chuỗi giá trị tích hợp bền vững


KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM SỮA ĐA KÊNH LỚN NHẤT VIỆT NAM
Kênh truyền thống Kênh hiện đại

200
nhà phân phối độc quyền 8,000
Điểm bán (siêu thị,
190,000 cửa hàng tiện lợi)
điểm bán (chợ, cửa hàng Cửa hàng VNM / MCM và Khách hàng đặc
tạp hóa) đối tác TMĐT biệt

720+ 08
cửa hàng nền tảng
15

2 Lợi thế cạnh tranh

Dẫn đầu thị trường nhờ thương hiệu và danh mục sản phẩm
48 9/10 250 0
Năm trên thị trường Gia đình dùng sản phẩm VNM¹ SKUs Sự cố chất lượng

Thương hiệu dẫn đầu phân khúc phổ thông đang thâm nhập phân khúc cao cấp Chính sách 3-KHÔNG

KHÔNG sử dụng
hóc-môn tăng trưởng

KHÔNG dư lượng
Sữa nước (#1) thuốc kháng sinh và
thuốc trừ sâu

KHÔNG chất bảo


quản

Sữa chua (#2) Sữa công thức (#3) Sữa đặc (#4) Ghi chú: 1. Kantar Worldpanel
16

2 Lợi thế cạnh tranh

Tái định vị thương hiệu và tối ưu hóa danh mục sản phẩm
Cũ Mới (từ T7/23)
Logo

Bao bì
17

2 Lợi thế cạnh tranh

Củng cố lòng tin của người tiêu dùng bằng cải tiến chất lượng sản phẩm

sản phẩm sản phẩm sản phẩm sản phẩm


18

2 Lợi thế cạnh tranh

Sản phẩm có mặt tại hơn 50 thị trường quốc tế


XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP ANGKOR MILK DRIFTWOOD
Campuchia Hoa Kỳ

• Đóng góp ~8% tổng • Đóng góp ~3% tổng • Đóng góp ~5% tổng
doanh thu doanh thu doanh thu
Lợi thế cạnh tranh:
• Xuất khẩu 60 nước • công
Lợi thế cạnh tranh:

Các thị trường chính: thương hiệu hơn 100



ty sản xuất sữa
Trung Đông và năm tại Nam
lớn nhất¹ tại California, Hoa Kỳ
Đông Nam Á Campuchia • Tập Khách hàng chính:
Sản phẩm xuất khẩu:

• Sữa dinh
Sản phẩm: Trường học,
Sữa bột và
dưỡng, Sữa HORECA
sữa đặc
chua, Sữa đặc

Ghi chú: 1. VNM ước tính; 100% sở hữu bởi Vinamilk Ghi chú: 100% sở hữu bởi Vinamilk
19

2 Lợi thế cạnh tranh

Ban lãnh đạo giàu kinh nghiệm


Hội Đồng Quản Trị (HĐQT)
Ông Nguyễn Hạnh Phúc Bà Mai Kiều Liên Ông Lê Thành Liêm Ông Alain Xavier Cany Ông Michael Chye Hin Fah Ông Lee Meng Tat
Chủ tịch, TV HĐQT độc lập Thành viên HĐQT, Thành viên HĐQT, Thành viên HĐQT không Thành viên HĐQT không điều Thành viên HĐQT
Tổng Giám đốc GĐĐH Khối Tài chính điều hành hành không điều hành
Hơn 40 năm kinh
nghiệm quản lý tại các
vị trí quản lý cấp cao trong Ông Hoàng Ngọc Thạch Bà Đặng Thị Thu Hà Ông Đỗ Lê Hùng Bà Tiêu Yến Trinh
cơ quan chính phủ Thành viên HĐQT không Thành viên HĐQT không Thành viên HĐQT độc lập Thành viên HĐQT độc lập
điều hành điều hành

Ban Điều Hành (BĐH)


Bà Mai Kiều Liên Bà Bùi Thị Hương Ông Lê Thành Liêm Ông Lê Hoàng Minh Ông Nguyễn Quốc Khánh Ông Nguyễn Quang Trí
Tổng Giám Đốc, • GĐĐH Khối Hành chính, • GĐĐH Khối Tài • GĐĐH Khối Sản xuất • GĐĐH Khối Nghiên cứu và • GĐĐH Khối Marketing
Nhân sự, Đối ngoại chính • 22 năm tại Vinamilk Phát Triển • 9 năm tại Vinamilk
47 năm tại Vinamilk • 18 năm tại Vinamilk • 29 năm Vinamilk • 35 năm tại Vinamilk
• Kỹ sư công nghệ chế biến
sữa và các sản phẩm từ sữa Ông Đoàn Quốc Khánh
• Một trong 50 nữ doanh nhân • GĐ ĐH Khối Phát triển
quyền lực nhất Châu Á năm vùng nguyen liệu
2012-13-14 (Forbes) • 25 năm tại Vinamilk

3/10 04 190+
Thành viên Ủy ban chức năng Tổng số năm kinh
HĐQT độc tập trực thuộc HĐQT nghiệm của BĐH
Xem Báo Cáo Thường Niên
20

3 Cập nhật về các Liên doanh


3 Cập nhật về các Liên doanh

DEL MONTE-VINAMILK
Hợp tác tại thị trường Phillipines
Thời gian thương mại hóa Sản phẩm
Tháng 10/2021 Sản phẩm sữa

Lợi thế cạnh tranh Tổng vốn góp


Lợi thế quy mô về sản xuất 6 triệu USD
của Vinamilk và độ nhận diện
thương hiệu và hệ thống
phân phối rộng khắp (100
ngàn điểm bán) của Del
Monte tại thị trường
Phillipines
Cơ cấu sở hữu Quy mô thị trường ước tính
50% 50% 4 tỷ USD

Ghi chú: Del Monte Philippines, Inc. phân phối và bán thực phẩm và đồ uống. Công ty tập trung phát triển sản
phẩm nước ép dứa, ngoài ra còn có các loại mỳ, sốt, gia vị,…
3 Cập nhật về các Liên doanh

Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Nhật (JVL)


Thâm nhập vào ngành thịt bò tại Việt Nam
Thời gian thương mại hóa Sản phẩm
Cuối 2024 Thịt bò đông lạnh
(Nhà máy và trang trại đã khởi công vào
Q1/2023)
Lợi thế cạnh tranh Tổng vốn góp
Quỹ đất tiềm năng của Vilico, Gần 3,000 tỷ đồng
nguồn thịt bò chất lượng cao
từ trang trại Vinamilk và
chuyên môn chăn nuôi và xử
lý thịt bò của Sojitz
Cơ cấu sở hữu Quy mô thị trường ước tính
2 tỷ USD
69%
JVL
51% 49%
Ghi chú: Tập đoàn Sojitz trụ sở tại Tokyo, Nhật Bản, tham gia vào nhiều lĩnh vực kinh doanh toàn cầu, bao gồm mua,
bán, nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa, sản xuất và bán sản phẩm, cung cấp dịch vụ cũng như lập kế hoạch và điều
phối các dự án.
23

4 Thông tin tài chính


24

4 Tóm tắt kết quả kinh doanh

Kết quả hợp nhất – Q4/2023 Năm 2023

15.630 41,2% 3.468 60.479 95%


KH2023
+3,6%YoY +245bps YoY +21,0% YoY +0,7% YoY

TỔNG DOANH THU BIÊN LÃI GỘP EBITDA TỔNG DOANH THU

2.351 15,1% 999 9.019 105%


KH2023
+25,8% YoY +265bps YoY +25,3% YoY +5,2% YoY

LỢI NHUẬN RÒNG BIÊN LÃI RÒNG EPS (VNĐ) LN SAU THUẾ

Đơn vị: Tỷ đồng


25

4 Thông tin tài chính

Biên lãi gộp Q4/2023 đạt 41,2% (+245 đcb) 2023


41.9% 41.2% 24.4% 25.6% Biên LNG Biên LNR
40.5% 23.9% 23.9%
38.8%
40.7% 24.7% 25.1% 39.9% 40.7%
40.5% 39.5% 22.8%
38.8% 21.7%

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 14.3% 14.9%

Biên chi phí BH&QLDN +49đcb YoY và


Biên lãi gộp trong Q4 thấp hơn Q3 chủ 120đcb QoQ, phản ánh các khoản đầu
yếu do yếu tố mùa vụ. tư marketing, khuyến mãi dịp cuối năm. FY2022 FY2023

2,283 LNST
Q1
1,906 16.2%
14.7% 15.1%
Q2 2,102 13.7%
2,229
14.4% 5.2%
+5,2%
Q3 2,323 16.5% 14.1%
2,533 YoY
YoY
12.4% 9,019
9,019
Q4 1,869
2,351 Q1 Q2 Q3 Q4
LNST tăng mạnh 25,8% YoY khi doanh 8,578
8,578
thu dần phục hồi và chi phí biến động
thuận lợi. Biên LNST tăng 265 đcb YoY. FY2022 FY2023

25
Đơn vị: Tỷ đồng
26

4 Thông tin tài chính

Bảng cân đối kế toán

52.673 17.648 35.026


TỔNG TÀI SẢN TỔNG NỢ PHẢI TRẢ TỔNG NGUỒN VỐN

Tiền và ĐTTC ngắn hạn 23.049 Nợ vay 8.456 Vốn góp và các quỹ 27.771
Tài sản ngắn hạn khác 12.887 Phải trả ngắn hạn khác 8.921 Lợi nhuận giữ lại 3.926
Tài sản dài hạn 16.737 Phải trả hạn khác 270 Lợi ích cổ đông thiểu số 3.329

Đơn vị: Tỷ đồng


27

4 Thông tin tài chính

Cơ cấu vốn và thanh khoản tại thời điểm 31/12/2023


2.4 8,167 8,152
2.2 2.1 Dòng tiền HĐKD/ Lợi nhuận
1.8 7,928
7,836
2.0 2.2 2.0 2.1 1.0x 1.0
7,621 0.9 0.9x

3M 6M 9M FY 2019 2020 2021 2022 2023


Chỉ số thanh toán hiện hành duy FY2022 FY2023
trì ở mức an toàn. Cổ tức đã trả vẫn giữ ở mức cao.
31%
21% 27% 28% Tiền
Tiền ròng
ròng
18% 19% 16% 21%
15% 14,781
14,593
14,781
14% 20% 21%
13% 13% 17% 15%
10%
14,593
3M 6M 9M FY 3M 6M 9M FY

Tổng nợ trên tổng tài sản biến Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu được
FY2022
FY2022 FY2023
động phù hợp môi trường lãi suất. kiểm soát chặt chẽ.

Đơn vị: Tỷ đồng


28

4 Thông tin tài chính

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Doanh thu duy trì trước thách thức vĩ mô Lợi nhuận vượt trội
Lợi nhuận gộp EBITDA

47% 46% 43% 40% 41%

59,636 60,919 59,956 60,369


56,318
9,717

9,751
9,252
8,794
8,764

26% 27% 25% 21% 22%

26,572 27,669 26,278


23,897 24,545
50,617
51,202
50,842

50,704
47,555

14,853 15,871 15,132


12,757 13,378

FY19 FY20 FY21 FY22 FY23 FY19 FY20 FY21 FY22 FY23 FY19 FY20 FY21 FY22 FY23
Doanh thu nội địa Doanh thu nước ngoài % Biên lợi nhuận gộp % Biên EBITDA

Đơn vị: Tỷ đồng


29

4 Thông tin tài chính

Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


22% 25% 26% 30% 28%

Tổng tài sản +4% CAGR 5 năm Vốn chủ sở hữu +4% CAGR 5 năm
2.1 2.1 2.1 2.1

1.7
53,332

52,673
1.7
48,483

1.7
48,435

1.7 1.7
44,700

35,846

35,026
33,647

32,817
1.4

29,731
26%
22% 24%
18%
15%
14,781

14,593
13,916

4,933

8,456
9,458
11,941

7,484
5,474
9,626

FY19 FY20 FY21 FY22 FY23 FY19 FY20 FY21 FY22 FY23 FY19 FY20 FY21 FY22 FY23
Tổng tài sản Tiền ròng Vốn chủ sở hữu Hệ số thanh toán hiện hành
Hệ số thanh toán nhanh
% Tiền ròng/ Tổng tài sản % Nợ/ Vốn chủ sở hữu

Đơn vị: Tỷ đồng


6 Môi trường, xã hội, quản trị (ESG)

TRONG NĂM 2020 & 2021, VINAMILK HỖ TRỢ 100 TỶ


ĐỒNG CHO CỘNG ĐỒNG VƯỢT QUA ĐẠI DỊCH
• Cung cấp 1,1 triệu sản phẩm cho lực lượng tuyến đầu gồm 60
bệnh viện và 10.000 y bác sĩ
• Hỗ trợ 10 tỷ đồng mua vắc xin cho trẻ 12-18 tuổi
• Trao 1 triệu hộp sữa cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

QUỸ SỮA
• Vươn Cao Việt Nam Trao 40,6 triệu hộp sữa trị giá hơn 190 tỷ
đồng
• Mang sữa đến 500.000 trẻ em trong 15 năm qua

SỮA HỌC ĐƯỜNG


• Có mặt tại 26 tỉnh thành
• Cung cấp sữa đến hơn 4 triệu trẻ em trong 15 năm qua

QUỸ TRIỆU CÂY XANH


• Một phần hành trình vì một Việt Nam xanh của Vinamilk
• Trồng 1,1 triệu cây xanh tại 56 điểm trên 20 tỉnh thành

LỘ TRÌNH NET ZERO 2050


• 02 nhà máy và trang trại đạt trung hòa carbon
• Lộ trình cắt giảm 15% phát thải đến 2027, 55% phát thải đến
2035

THAM GIA CDP


• Đã khai báo theo bảng xếp hạng của CDP, kết quả xếp hạng C
trong hạng mục BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU năm 2024.
Liên hệ
https://www.vinamilk.com.vn/

Cổ đông, CV phân tích


Đồng Quang Trung
TB Quan hệ NĐT
dqtrung@vinamilk.com.vn
Đối tác truyền thông
Lê Thanh Lan Anh
TBP Truyền thông DN
ltlanh@vinamilk.com.vn

You might also like