You are on page 1of 116

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH




BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT


NGÀY NỘP 10/1/2022
Lớp L14
Nhóm 8

Giảng viên hướng dẫn: Lê Nhuận An

Sinh viên thực hiện Mã số sinh


Lớp Điểm số
viên
Nguyễn Quốc Vương 1916000 L06
Nguyễn Trọng Trung 1915697 L14
Võ Trung Vỹ 1916040 L14

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021


Bảng phân công đánh giá nhiệm vụ

Đánh giá
STT MSSV Lớp Họ và tên Nhiệm vụ
công việc (%)
Tổng hợp báo cáo, phân
công nhiệm vụ, đánh
giá công việc;
Phương án 2,3,4, nhận
Nguyễn xét chung của bài Thí
1 1916000 L06 41.66%
Quốc Vương nghiệm 1;
Phần nhận xét của bài
Thí nghiệm 2;
Trình bày toàn bộ bài
Thí nghiệm 4
Phần còn lại của bài Thí
Nguyễn nghiệm 2;
2 1915697 L14 25%
Trọng Trung Tính THD, và nhận xét
bài Thí nghiệm 1;
Phần còn lại của bài Thí
Võ Trung nghiệm 1;
3 1916040 L14 33.33%
Vỹ Trình bày toàn bộ bài
Thí nghiệm 3;

2
Mục lục

Thí nghiệm 1: ................................................4


Thí nghiệm 2: ..............................................27
Thí nghiệm 3: ..............................................45
Thí nghiệm 4: ..............................................60

3
Thí nghiệm 1:
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha
SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Trong khối Simulate control
Total time : 1
Print time: 0.94 ( Cái này các bạn có thể linh hoạt thay đổi để sao khung hình hiển thị
dạng song đẹp nhất)

4
Nhóm 8
Các Tham Kí hiệu Đơn Vị Phương án
Số 1 2 3 4
Trị hiệu U1(rms) V 380 380 380 380
dụng áp
đầu vào
Tần số f Hz 60 300 60 300
nguồn
Điện trở R Ω 1 1 5 5
tải
Cảm L mH 100 0 100 0
kháng tải
Suất điện E V 50 50 50 50
động
Góc kích α Độ 15 45 60 75
ban đầu

1.Lấy dạng song của U nguồn, I nguồn, U linh kiên, I linh kiện, U tải, I tải tại góc kích
ban đầu của các phương án
Phương án 1:

Dạng sóng của U nguồn và I nguồn

5
Dạng sóng của U linh kiện và I linh kiện

Dạng sóng của U tải và I tải

Phương án 2:

6
Dạng sóng của U nguồn và I nguồn

Dạng sóng của U linh kiện và I linh kiện

7
Dạng sóng U tải và I tải
Phương án 3:

Dạng sóng U nguồn và I nguồn

8
Dạng sóng U linh kiện và I linh kiện

Dạng sóng U tải và I tải

9
Phương án 4:

Dạng sóng U nguồn và I nguồn

Dạng sóng U linh kiện và I linh kiện

10
Dạng sóng U tải và I tải
2. Lấy giá trị trị sau ứng với góc kích ban đầu của các phướng án:
Phương án U tải hiệu I tải hiệu dụng U tải trung I tải trung bình
dụng bình
1 443.1 378.5 428.5 378.5
2 375.2 332.9 324.8 274.8
3 336.4 34.04 220.3 34.01
4 265.3 45.8 203.7 30.7

3. Thay đổi góc kích từ 0 đến 150 mỗi lần thay đổi 5 độ đo giá trị hiệu dụng của U tải
và I tải. Từ giá trị đã đo được dựng đồ thị đặc tuyến của U tải và I tải theo góc kích
alpha.

11
Phương án 1:
Bảng số liệu đo đạc được:
Góc 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
kích
Utảihd 452.60 451.44 448.28 443.08 436.09 427.37 416.91 405.11 392.31 378.69
Itảihd 394.25 392.35 387.08 378.48 366.62 351.59 333.51 312.51 288.75 262.41
Góc 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
kích
Utảihd 364.37 350.19 336.36 323.18 311.46 301.78 294.49 277.66 248.34 220.64
Itảihd 233.69 202.82 170.03 135.56 99.69 62.69 24.87 4.69 3.86 3.09
Góc 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145 150
kích
Utảihd 193.25 166.66 141.59 118.13 95.62 76.79 62.50 53.65 50.26 49.85 49.85
Itảihd 2.42 1.83 1.32 0.91 0.58 0.33 0.16 0.05 0.008 ≈0 ≈0
Đồ thị đặc tuyến có được thông qua số liệu đo đạc:

Đặc tuyến U tải hiệu dụng theo góc kích alpha


500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160

Đồ thị đặc tuyến của U hiệu dụng

12
Đặc tuyến I tải hiệu dụng theo góc kích alpha
450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160

Đồ thị đặc tuyến của I hiệu dụng

- Phương án 2:
Bảng số liệu đo đạc
Góc alpha U tải I tải
0 444.135 394.135
5 441.646 391.646
10 435 385
15 425.32 375.32
20 413.389 363.389
25 396.398 346.398
30 380.3297 330.3297
35 362.125 312.125
40 341.748 291.748
45 324.934 274.934
50 303.442 253.442
55 283.086 233.086
60 264.082 214.082
65 242.2489 192.2489
70 223.486 173.486
75 203.697 153.697
80 183.13 133.13

13
85 167.282 117.282
90 148.462 98.462
95 131.91 81.91
100 117.602 67.602
105 102.506 52.506
110 90.768 40.768
115 79.618 29.618
120 69.314 19.314
125 62.713 12.713
130 56.346 6.346
135 52.361 2.361
140 50.378 0.378
145 50 -0.00001499
150 50 -0.00001499

Đồ thị đặc tuyến của U trung bình tải và I trung bình tải theo thông số đã đo

Đặc tuyến U tải hiệu dụng theo góc kích alpha


500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150

Đồ thị đặc tuyến của U hiệu dụng

14
Đặc tuyến I tải hiệu dụng theo góc kích alpha
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
-50

Đồ thị đặc tuyến của I hiệu dụng


Nhận xét: Với cảm khảng bằng 0 tải lúc bấy giờ chỉ còn R
-U trung bình tải theo alpha
+Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
+Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 444.135 (V)
+Đạt giá trị min khi alpha đạt 145 độ ( =E=50(V) ) và duy trì giá trị đó tới alpha
bằng 180
Giải thích:

15
Nếu góc alpha trên 150 độ, trường hợp này góc kích quá lớn, các thysistor chưa kịp
mở có nghĩa là thysistor luôn luôn ở trạng thái đóng. Dòng điện nguồn 3 pha không
nuôi tải được nên U trung bình tải bằng E
- I trung bình tải theo alpha ( I trung bình = U trung bình-E / R )
o Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
o Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 394.135 (A)
o Đạt giá trị min ( gần bằng 0 )khi alpha lớn hơn 145 độ
Giải tích:

16
Nếu góc alpha trên 150 độ, trường hợp này góc kích quá lớn, các thysistor chưa kịp
mở có nghĩa là thysistor luôn luôn ở trạng thái đóng. Dòng điện nguồn 3 pha không
nuôi tải được. Hệ hở mạch nên dòng điện gần bằng 0
- Phương án 3:
Bảng số liệu đo đạc
Góc alpha U tải I tải
0 445.352 78.87
5 443.391 78.49
10 438.043 77.433
15 429.184 75.711
20 417.156 73.336
25 401.938 70.326
30 383.332 66.7059
35 361.787 62.5015
40 337.7 57.745
45 311.02 52.475
50 281.48 46.73
55 250.204 40.555
60 216.9937 33.997

17
65 181.5329 27.1049
70 144.75 19.932
75 107.254 12.53396
80 68.894 4.966
85 62.5822 3.78
90 58.77 3.00624
95 57.017 2.327
100 55.373 1.744
105 54.11 1.25
110 53.34 0.8598
115 52.724 0.55
120 51.42 0.324
125 50.708 0.164
130 50.2449 0.0685
135 49.94 0.0192
140 49.864 0.00194
145 49.85 -0.0000149
150 49.85 -0.0000149

Đồ thị đặc tuyến của U tải và I tải theo thông số đã đo:

Đặc tuyến U tải hiệu dụng theo góc kích alpha


500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150

Đồ thị đặc tuyến của U hiệu dụng

18
Đặc tuyến I tải hiệu dụng theo góc kích alpha
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
-10

Đồ thị đặc tuyến của I hiệu dụng


 Nhận xét:
Với cảm khảng bằng 0 tải lúc bấy giờ chỉ còn R
U trung bình tải theo alpha
o Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
o Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 445.352 (V)
o Tiến tới giá trị xác lập 50 V nhanh ( alpha =120 thì U=51.42 (V) )

19
Giải thích:

Để thysistor dẫn thì thysistor phải mở và Vsine > E ( 50V ). Theo lí thuyết ta tính được
góc alpha để Vsine > E khi alpha < 95 ( độ ). Điều này phù hợp với bản số liệu khi
alpha > 100 thì U trung bình tải giảm nhanh tới giá trị E

- I trung bình tải theo alpha ( I trung bình = U trung bình - E/ R )


o Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
o Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 78.87 (A)
o Tiến tới nhanh tới giá trị 0 khi alpha lớn hơn 90

20
Giải thích:

Để thysistor dẫn thì thysistor phải mở và Vsine > E ( 50V ). Theo lí thuyết ta tính được
góc alpha để Vsine > E khi alpha < 95 ( độ ). Điều này phù hợp với bản số liệu khi
alpha > 100 thì U trung bình tải giảm nhanh tới giá trị E. Khi U trung bình <=E thì
mạch hở mạch, giá trị I sẽ gần bằng 0
- Phương án 4:
Bảng số liệu đo đạc
Góc alpha U tải I tải
0 444.139 78.8278
5 441.65 78.33
10 435.012 77.0024
15 425.319 75.0638
20 413.39 72.678
25 396.4 69.28
30 380.033 66.0066
35 362.128 62.4256
40 341.175 58.235
45 324.935 54.987

21
50 303.444 50.6888
55 283.0884 46.61768
60 264.084 42.8168
65 242.22 38.444
70 223.48 34.696
75 203.698 30.7396
80 183.13 26.626
85 167.28 23.456
90 148.46 19.692
95 131.91 16.382
100 117.6 13.52
105 102.5072 10.50144
110 90.769 8.1538
115 79.618 5.9236
120 69.31 3.862
125 62.713 2.5426
130 56.346 1.2692
135 52.36 0.472
140 50.378 0.0757
145 50 -0.00001499
150 50 -0.00001499

Đồ thị đặc tuyến của U tải và I tải theo thông số đã đo

Đặc tuyến U tải hiệu dụng theo góc kích alpha


500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150

Đồ thị đặc tuyến của U hiệu dụng

22
Đặc tuyến I tải hiệu dụng theo góc kích alpha
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
-10

Đồ thị đặc tuyến của I hiệu dụng


 Nhận xét:
Với cảm khảng bằng 0 tải lúc bấy giờ chỉ còn R
o U trung bình tải theo alpha
o Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
o Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 444.139 (V)
o Đạt giá trị min khi alpha đạt 145 độ ( =E=50(V) ) và duy trì giá trị đó tới
alpha bằng 180 độ

23
Giải thích:

Nếu góc alpha trên 150 độ, trường hợp này góc kích quá lớn, các thysistor chưa kịp
mở có nghĩa là thysistor luôn luôn ở trạng thái đóng. Dòng điện nguồn 3 pha không
nuôi tải được nên U trung bình tải bằng E
- I trung bình tải theo alpha ( I trung bình = U trung bình-E / R )
o Tỉ lệ nghịch với chiều tăng góc alpha
o Đạt giá trị Max tại alpha=0 với giá trị bằng 78.8278 (A)
o Đạt giá trị min ( gần bằng 0 )khi alpha lớn hơn 145 độ

24
Giải tích:

Nếu góc alpha trên 150 độ, trường hợp này góc kích quá lớn, các thysistor chưa kịp
mở có nghĩa là thysistor luôn luôn ở trạng thái đóng. Dòng điện nguồn 3 pha không
nuôi tải được. Hệ hở mạch nên dòng điện gần bằng 0

4.Tính toán hệ số méo dạng toàn phần của U tải THD (Total Harmonic Distortion)
𝑼𝟏 429.16
-Phương án 1: U1 =429.16 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 303.46
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 443.2
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √443.22 −303.462
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.06
𝑈𝑟𝑚𝑠1 303.46

𝑼𝟏 328.25
-Phương án 2: U1 =328.25 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 232.11
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 375.08
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √375.082 −232.112
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.27
𝑈𝑟𝑚𝑠1 232.11

25
𝑼𝟏 276.95
-Phương án 3: U1 =276.95 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 195.83
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 336.45
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √336.452 −195.832
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.4
𝑈𝑟𝑚𝑠1 195.83

𝑼𝟏 236.86
-Phương án 4: U1 =236.86 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 167.48
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 =271.06
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √271.062 −167.482
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.27
𝑈𝑟𝑚𝑠1 167.48

5.Nhận xét các giá trị trong 1 phướng án và giữa các phương án với nhau và kết luận
- Sai số không quá lớn giữa lý thuyết và thực nghiệm mô phỏng
- Độ tăng của góc kích tỷ lệ nghịch với độ lớn của trị trung bình áp tải
- Hệ số méo dạng của dòng luôn luôn lớn nhơn hệ số méo dạng của áp
- Giá trị tối thiểu mà trị trung bình áp tải đạt được chính là giá trị của suất
điện động E
- Khi Vs <E thí thyristor không kích dẫn gây hiện tượng Ud=E, đồng thời
do có sự xuất hiện của nguồn E nên Ult sẽ có sai số với Utn

26
Thí nghiệm 2:
Bộ chỉnh lưu cầu 3 pha

Số liệu thí nghiệm


Các Tham Kí hiệu Đơn Vị Phương án
Số 1 2 3 4
Trị hiệu U1(rms) V 380 380 380 380
dụng áp
đầu vào
Tần số f Hz 60 300 60 300
nguồn
Điện trở R Ω 5 5 5 5
tải
Cảm L mH 100 0 100 0
kháng tải
Suất điện E V 50 50 50 50
động
Góc kích α Độ 15 45 60 75
ban đầu

Sơ đồ mô phỏng

1.Lấy dạng song U nguồn I nguồn U linh kiện I linh kiện U tải I tải tại góc kích ban
đầu của các phương án
Phương án 1:

27
U nguồn I nguồn

U linh kiện I linh kiện

28
U tải I tải
Phương án 2

U nguồn I nguồn

U linh kiện I linh kiện

29
U tải I tải

30
Phương án 3:

U nguồn I nguồn

31
U linh kiện I linh kiện

U tải I tải

Phương án 4:

U nguồn I nguồn

32
U linh kiện I linh kiện

U tải I tải
2.Lấy giá trị sau ứng với góc kích ban đầu các phương án
Phương Urms Irms Uavg Iavg
án
1 614.16 509.91 547.95 509.89
2 500.23 466.81 348.15 298.15
3 306.65 7.99 59.7 6.42
4 454.43 84.55 301.55 50.31

3.Thay đổi góc kích từ 0 đến 150 mỗi lần thay đổi 5 độ đo giá trị hiệu dụng của U tải
và I tải. Từ giá trị đo được dựng đồ thị đặc tuyến của U tải và I tải theo góc kích alpha
-Phương án 1

33
Bảng số liệu đo đạc được:
Góc 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Id 654.6 615.4 566.9 509.9 445.7 417.5 349.8 277.8 199.1 117.0
8 7 4 1 3 7 5 5 8 3
Ud 736.5 702.1 660.9 614.1 564.5 543.8 500.8 459.1 418.5 387.9
5 1 6 6 1 9 1 7 4 8
Góc 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
Id 33.86 13.87 9.88 5.64 2.77 1.47 0.86 0.6 0.3 0.12
Ud 381.8 367.2 329.3 270.1 208.7 157.8 116.6 98.57 73.32 58.25
5 8 9 2 2 6
Góc 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145
Id 0.029 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ud 51.37 49.97 49.94 49.93 49.93 49.93 49.92 49.92 49.92 49.92
Góc 150
Id 0
Ud 49.92

Đồ thị đặc tuyến có được thông qua số liệu đo đạc:

34
 Nhận xét:
Giá trị U tải theo alpha
- Khi alpha tăng thì U tải giảm dần, đạt giá trị max tại alpha =0 với Utai =
736.55(V). Điều này đúng với lý thuyết

- Khi alpha tăng đến khoảng 90 độ thì U tải đạt 49.92 ( gần bằng 50V là giá trị của E
)
Giải thích: Khi góc kích alpha của các thysistor lớn hơn 90 độ, góc này quá lớn làm
cho các thysistor chưa kịp mở thì đã chuyển qua thysistor khác. Tóm lại, khi góc kích
của các thysistor lớn hơn 90 thì xem như bị hở mạch ở các thysistor. Dòng điện bằng
0, lúc bấy giờ chỉ phụ thuộc U tải chỉ phụ thuộc và E

35
Giá trị I tải theo alpha
- Khi alpha tăng thì I tải giảm dần, đạt giá trị max tại alpha =0 với Itai
=654.68(A). Điều này đúng với lý thuyết

- Khi alpha tăng đến khoảng 90 độ thì I tải tiến về 0


Giải thích: Khi góc kích alpha của các thysistor lớn hơn 90 độ, góc này quá lớn
làm cho các thysistor chưa kịp mở thì đã chuyển qua thysistor khác. Tóm lại,
khi góc kích của các thysistor lớn hơn 90 thì xem như bị hở mạch ở các
thysistor. Dòng điện bằng 0 hở mạch

36
Phương án 2
Bảng số liệu đo đạc được:
Góc 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Id 432 432 432 432 432 432 432 432 467.1 466.8
2 1
Ud 464.4 464.4 464.4 464.4 464.4 464.4 464.4 464.4 500.7 500.2
8 8 8 8 8 8 8 8 3
Góc 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
Id 466.8 466.8 422.7 422.7 422.7 422.7 422.7 422.7 493.3 540.0
1 1 7 7 7 7 7 7 3 1
Ud 500.2 500.2 454.3 454.3 454.3 454.3 454.3 454.3 527.9 577.4
3 3 5 5
Góc 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145
Id 540.0 549.0 539.9 491.8 428.7 428.7 428.7 428.7 548.0 548.0
1 1 7 6 7 7
Ud 577.4 577.4 577.4 527.5 460.8 460.8 460.8 460.8 558.8 558.8
5 5 1 8 5 5
Góc 150
Id 548.0
7
Ud 558.8
5

37
Đồ thị đặc tuyến có được thông qua số liệu đo đạc:

 Nhận xét:
Vì tải L=0
U tải thay đổi phụ thuộc theo góc kích
o Đạt giá trị max bằng 577.45 (V)
o Đạt giá trị min bằng 432
o I tải thay đổi phụ thuộc theo góc kích
o Vid L=0 nên đặc tuyến giống với U
o Đạt giá trị max bằng 548.07 (V)
o Đạt giá trị min bằng 422.77 (V)

38
Phương án 3
Bảng số liệu đo đạc được:
Góc 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Id 131.2 123.2 113.6 102.2 89.42 83.83 70.38 56.07 40.41 24.24
9 6 3
Ud 736.5 702.1 660.9 614.1 564.5 543.8 500.8 459.1 418.5 387.9
6 2 9 7 2 9 1 7 3 9
Góc 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
Id 12.58 10.9 7.99 4.75 2.48 1.38 0.83 0.58 0.29 0.12
Ud 365.5 343.6 306.6 255.2 201.4 154.9 115.0 97.41 72.95 58.11
2 6 5 3 3 8 8
Góc 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145
Id 0.028 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ud 51.37 49.97 49.94 49.94 49.93 49.92 49.92 49.92 49.92 49.92
Góc 150
Id 0
Ud 49.91

Đồ thị đặc tuyến có được thông qua số liệu đo đạc:

39
 Nhận xét:
Giá trị U tải theo alpha
- Khi alpha tăng thì U tải giảm dần, đạt giá trị max tại alpha =0 với Utai =
736.55(V). Điều này đúng với lý thuyết

- Khi alpha tăng đến khoảng 90 độ thì U tải đạt 49.92 ( gần bằng 50V là giá trị của E
)
Giải thích: Khi góc kích alpha của các thysistor lớn hơn 90 độ, góc này quá lớn làm cho
các thysistor chưa kịp mở thì đã chuyển qua thysistor khác. Tóm lại, khi góc kích của
các thysistor lớn hơn 90 thì xem như bị hở mạch ở các thysistor. Dòng điện bằng 0, lúc
bấy giờ chỉ phụ thuộc U tải chỉ phụ thuộc và E

40
Giá trị I tải theo alpha
- Khi alpha tăng thì I tải giảm dần, đạt giá trị max tại alpha =0 với Itai =131.2(A).
Điều này đúng với lý thuyết

- Khi alpha tăng đến khoảng 90 độ thì I tải tiến về 0


Giải thích: Khi góc kích alpha của các thysistor lớn hơn 90 độ, góc này quá lớn làm cho
các thysistor chưa kịp mở thì đã chuyển qua thysistor khác. Tóm lại, khi góc kích của
các thysistor lớn hơn 90 thì xem như bị hở mạch ở các thysistor. Dòng điện bằng 0 hở
mạch

41
Phương án 4
Bảng số liệu đo đạc được:

Góc 0 5 10 15 20 25 30 4035 45
Id 86.4 86.486.4 86.4 86.4 86.4 86.4 86.4
93.42 93.36
Ud 464.4 464.4
464.4 464.4 484.4 484.4 484.4 464.4
500.7 500.2
8 8 8 8 8 8 8 1 8 4
Góc 50 55 60 65 70 75 80 9085 95
Id 93.36 93.36
84.55 84.55 84.55 84.55 84.55 84.55
98.66 108
Ud 500.2 500.2
454.3 454.3 454.3 454.3 454.3 454.3
527.9 577.4
4 4 1 1 1 1 1 6 1 6
Góc 100 105 110 115 120 125 130 135
140 145
Id 108 108 107.9 98.37 85.74 85.74 85.74 85.74
109.6 109.6
9 1 1
Ud 577.4 577.4 577.4 527.5 460.8 460.8 460.8 460.8 585.8 585.8
6 6 2 9 1 1 1 1 6 6
Góc 150
Id 109.6
1
Ud 585.8
6

42
Đồ thị đặc tuyến có được thông qua số liệu đo đạc:

 Nhận xét:
Vì tải L=0
U tải thay đổi phụ thuộc theo góc kích
o Đạt giá trị max bằng 577.42 (V)
o Đạt giá trị min bằng 464.48
I tải thay đổi phụ thuộc theo góc kích
o Vì L=0 nên đặc tuyến giống với U
o Đạt giá trị max bằng 108 (A)
o Đạt giá trị min bằng 85.74 (A)
Nhận xét chung: Qua 2 trường hợp ta thấy cả U và I đều phụ thuộc góc kích
alpha. Cả hai đều có xu hương giảm khi alpha tăng

43
4. Tính toán hệ số méo dạng toàn phần của U tải THD (Total Harmonic Distortion)
𝑼𝟏 547.95
-Phương án 1: U1 =547.95 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 387.46
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 614.16
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √614.162 −387.462
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.23
𝑈𝑟𝑚𝑠1 387.46

𝑼𝟏 430.04
-Phương án 2: U1 =430.04 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 304.08
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 500.23
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √500.232 −304.082
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.31
𝑈𝑟𝑚𝑠1 304.08

𝑼𝟏 239.51
-Phương án 3: U1 =239.51 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 169.36
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 306.65
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √306.652 −169.362
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.51
𝑈𝑟𝑚𝑠1 169.36

𝑼𝟏 412.44
- Phương án 4: U1 =412.44 =>𝑼𝒓𝒎𝒔𝟏 = = = 291.64
√𝟐 √2

𝑈𝑟𝑚𝑠 = 454.31
√(𝑈𝑟𝑚𝑠 )2 −(𝑈𝑟𝑚𝑠1 )2 √454.312 −291.642
𝑇𝐻𝐷 = = = 1.2
𝑈𝑟𝑚𝑠1 291.64

44
Thí nghiệm 3:
SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Trong khối Simulate control
Total time : 1
Print time: 0.94 ( Cái này các bạn có thể linh hoạt thay đổi để sao khung hình hiển thị
dạng song đẹp nhất)

45
Nhóm 8
Các Tham Kí hiệu Đơn Vị Phương án
Số 1 2 3 4
Trị hiệu U1(rms) V 50 50 100 100
dụng áp
đầu vào
Tần số f Hz 1000 10000 1000 10000
xung
Điện trở R Ω 10 10 10 10
tải
Cảm L mH 100 200 100 200
kháng
Tụ điện C µF 10 50 10 50
Tỷ số D % 30 và 50 30 và 50 50 và 80 50 và 80
đóng ngắt

1.Lấy dạng sóng của U tải, I nguồn, iL, iC, I tải tại tỉ số đóng ngắt ban đầu
của các phương án.
• Phương án 1
Tỉ số đóng ngắt D = 30%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

46
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)
Tỉ số đóng ngắt D = 50%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

47
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)

• Phương án 2
Tỉ số đóng ngắt D = 30%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

48
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)
Tỉ số đóng ngắt D = 50%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

49
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)

• Phương án 3
Tỉ số đóng ngắt D = 50%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

50
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)
Tỉ số đóng ngắt D = 80%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

51
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)

• Phương án 4
Tỉ số đóng ngắt D = 50%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

52
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)
Tỉ số D = 80%

Dạng sóng của U tải (lam), U nguồn (đỏ) và I tải (lục), I nguồn (đỏ đô)

53
Dạng sóng của I qua L (hồng) và tụ điện (cam)

2. Lấy giá trị sau ứng với tỷ số đóng ngắt ban đầu của các phương án:

Tỉ số IL hiệu
Phương Utải hiệu Utải tb Itải hiệu Itải tb IL tb IC hiệu
đóng dụng IC tb (A)
án dụng (V) (V) dụng (A) (A) (A) dụng (A)
ngắt D (A)

1 30 % 15.0 14.99 1.5 1.49 1.5 1.49 0.017 1.05×10-6


50 % 25.0 24.99 2.5 2.49 2.5 2.49 0.019 2.01×10-10
30 % 14.9 14.99 1.49 1.49 1.49 1.49 0.0016 4.9×10-5
2
50 % 24.9 24.99 2.49 2.49 2.49 2.49 0.0019 5.82×10-11
50 % 50.0 49.99 5.0 4.99 5.0 4.99 0.039 4.12×10-10
3
80 % 80.0 79.99 8.0 7.99 8.0 7.99 0.027 2.53×10-10
50 % 49.9 49.99 4.9 4.99 4.9 4.99 0.0036 1.15×10-10
4
80 % 79.9 79.99 7.9 7.99 7.9 7.99 0.0023 6.09×10-11

3. Thay đổi tỉ số điều chế từ 0 đến 1 mỗi lần thay đổi 5% độ đo giá trị hiệu
dụng của U tải và I tải. Từ giá trị đã đo được dựng đồ thị đặc tuyến của U
tải và I tải theo tỉ số điều chế D.

• Phương án 1
Tỉ số D (%) 0 5 10 15 20 25 30
Utải hd (V) ≈0 2.5 5 7.5 10 12.5 15

54
Itải hd (A) ≈0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
Tỉ số D (%) 35 40 45 50 55 60 65
Utải hd (V) 17.5 20 22.5 25 27.5 30 32.5
Itải hd (A) 1.75 2 2.25 2.5 2.75 3 3.25
Tỉ số D (%) 70 75 80 85 90 95 100
Utải hd (V) 35 37.5 40 42.5 45 47.5 50
Itải hd (A) 3.5 3.75 4 4.25 4.5 4.75 5

• Phương án 2
Tỉ số D (%) 0 5 10 15 20 25 30
Utải hd (V) ≈0 2.5 5 7.5 10 12.5 15
Itải hd (A) ≈0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
Tỉ số D (%) 35 40 45 50 55 60 65
Utải hd (V) 17.5 20 22.5 25 27.5 30 32.5

55
Itải hd (A) 1.75 2 2.25 2.5 2.75 3 3.25
Tỉ số D (%) 70 75 80 85 90 95 100
Utải hd (V) 35 37.5 40 42.5 45 47.5 50
Itải hd (A) 3.5 3.75 4 4.25 4.5 4.75 5

• Phương án 3
Tỉ số D (%) 0 5 10 15 20 25 30
Utải hd (V) ≈0 5 10 15 20 25 30
Itải hd (A) ≈0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Tỉ số D (%) 35 40 45 50 55 60 65
Utải hd (V) 35 40 45 50 55 60 65
Itải hd (A) 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Tỉ số D (%) 70 75 80 85 90 95 100
Utải hd (V) 70 75 80 85 90 95 100

56
Itải hd (A) 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10

• Phương án 4
Tỉ số D (%) 0 5 10 15 20 25 30
Utải hd (V) ≈0 5 10 15 20 25 30
Itải hd (A) ≈0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Tỉ số D (%) 35 40 45 50 55 60 65
Utải hd (V) 35 40 45 50 55 60 65
Itải hd (A) 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Tỉ số D (%) 70 75 80 85 90 95 100
Utải hd (V) 70 75 80 85 90 95 100
Itải hd (A) 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10

57
4.Nhận xét các giá trị trong 1 phương án và giữa các phương án (1 và 2); (3
và 4) với nhau và kết luận.
o Nhận xét trong 1 phương án:
Theo số liệu thu thập từ mô phỏng trên Psim được ghi trong các bảng số liệu của
từng phương án ở câu 3. Ta nhận thấy rằng, khi tỉ số đóng ngắt D tăng từ 0% đến 100%
thì giá trị của Utải hd và Itải hd cũng tăng dần. Và dựa theo tính chất của các đặc tuyến thì
Utải hd và Itải hd tăng gần như tuyến tính theo tỉ số đóng ngắt D.
Ngoài ra, các số liệu ở bảng của câu 2 phản ánh được giá trị dòng điện qua L
cũng tăng theo tỉ số đóng ngắt D và nhìn qua sẽ gần giống như dòng qua tải. Còn về giá
trị dòng điện qua C thì nhìn chung giá trị hiệu dụng sẽ tăng nhưng rất ít. Tuy nhiên, giá
trị dòng điện trung bình qua C sẽ giảm đáng kể khi tăng tỉ số đóng ngắt D.

58
o Nhận xét giữa các phương án với nhau (1 và 2); (3 và 4)
Theo số liệu thu nhập từ mô phỏng trên Psim được ghi nhận lại trong bảng số
liệu giữa các bộ phương án ở câu 2, ta nhận thấy rằng hệ số tự cảm L được tăng
lên 2 lần và điện dung C được tăng lên 5 lần, đồng thời tần số lên 10 lần so. Thì
dạng sóng của các đối tượng: U của tải, I của tải hay I qua L, I qua C khác nhau;
nhưng xét về mặt giá trị thì không khác nhau nhiều.

Kết luận:
- Bộ Buck có tác dụng điều chỉnh gần như chính xác với mong muốn dựa trên tỉ
số đóng ngắt D
- Bộ Buck gần như ít phụ thuộc vào tải.
5. Tính toán lý thuyết và so sánh với kết quả mô phỏng của các phương án đã
cho.

Công thức lí thuyết U của tải theo tỉ số đóng ngắt D:

𝑈𝑠 1
=
𝑈𝑑 𝐷

• Với Us = 50 (V) và D = 30% (phương án 1) thì:


Ud = Us. D = 50.30% = 15 (V)
• Với Us = 50 (V) và D = 50% (phương án 2) thì:
Ud = Us. D = 50.50% = 25 (V)
• Với Us = 100 (V) và D = 80% (phương án 3) thì:
Ud = Us. D = 100.80% = 80 (V)
Nhận xét: Theo số liệu tính toán lí thuyết dựa trên một vài mẫu phương án, ta
nhận thấy rằng giá trị tính ra được gần giống với số liệu mô phỏng.

59
Thí nghiệm 4:
Bộ nghịch lưu
I. Mạch mô phỏng trên PSIM

Hình ảnh mạch mô phỏng thí nghiệm trên PSIM

II. Lý thuyết căn bản


- Nguyên lý hoạt động tương tự như mạch nghịch lưu cầu 1 pha, tuy nhiên
ta dùng thêm một nguồn kích và một cặp linh kiện bán dẫn để tạo dòng
xoay chiều 3 pha. Đồng thời, tải lúc này sẽ được mắc như là mắc vào
điện áp 3 pha.
- Mỗi nguồn kích sẽ chậm pha nhau 1 góc 1200 và được kích tiếp, có thể
xem bộ nghịch lưu 3 pha bao gồm 3 nhánh của bộ nghịch lưu 1 pha
- Dạng sóng ra của điện áp nghịch lưu 3 pha sẽ có dạng như sau:

60
III. Tiến hành mô phỏng PSIM
Các Tham Kí hiệu Đơn Vị Phương án
Số 1 2 3 4
Trị hiệu Vdc V 30 30 60 60
dụng áp
đầu vào
Điện trở R Ω 10 10 10 10
tải
Cảm L mH 25 75 25 75
kháng tải

Trường hợp 1:
Ta có tần số sóng tam giác 10kHz, Vpp = 2, Duty Cycle =0.5, Dc Offset= -1. Còn
Vsine(Peak Amplitude) = 0.8, fsine thay đổi từ 10 đến 100Hz mỗi lần thay đổi 5Hz
1. Số liệu đo đạc

61
- Phương án 1:

Tần số(HZ) Id(A) UAB(V) UAN(V) UR(V) UL(V)


10 0.839 20.484 11.826 8.3886 7.899
15 0.826 20.49 11.828 8.26 8.041
20 0.8103 20.49 11.83 8.103 8.217
25 0.79069 20.4957 11.83427 7.9069 8.4362
30 0.7679 20.4968 11.8351 7.6787 8.6593
35 0.744 20.4968 11.834 7.44 8.887
40 0.71897 20.4968 11.834 7.1897 9.1172
45 0.6933 20.4941 11.8325 6.933 9.3265
50 0.667 20.468 11.817 6.67 9.5165
55 0.6419 20.4793 11.8237 6.419 9.7126
60 0.6173 20.47928 11.822 6.1732 9.8896
65 0.5935 20.4903 11.8308 5.935 10.049
70 0.57097 20.499 11.8372 5.7097 10.19929
75 0.5485 20.474 11.8184 5.485 10.3165
80 0.5276 20.471 11.8186 5.2761 10.4311
85 0.50889 20.4968 11.833 5.08897 10.55736
90 0.4897 20.4837 11.822 4.897 10.643
95 0.4722 20.486 11.8284 4.7222 10.737
100 0.456 20.523 11.8575 4.5633 10.845

- Phương án 2:
Tần số(HZ) Id(A) UAB(V) UAN(V) UR(V) UL(V)
10 0.7681 20.4924 11.8305 7.6811 8.6594
15 0.6932 20.49698 11.83367 6.9321 9.3297
20 0.6179 20.48805 11.8296 6.179 9.8896
25 0.5496 20.4957 11.8311 5.4963 10.3296
30 0.4904 20.4968 11.8346 4.90405 10.65487
35 0.44009 20.49243 11.83089 4.4009 10.8917
40 0.39801 20.48804 11.830468 3.9801 11.0699
45 0.36216 20.4935 11.8325 3.6216 11.2051
50 0.331922 20.49024 11.83427 3.31922 11.308
55 0.3056 20.4935 11.8313 3.05646 11.3884
60 0.282979 20.48365 11.82455 2.8298 11.45039
65 0.26344 20.50726 11.8388 2.6344 11.5101
70 0.24634 20.5165 11.84567 2.4634 11.5578

62
75 0.230936 20.50258 11.8348 2.3094 11.5822
80 0.21734 20.488 11.822 2.1735 11.59358
85 2.0564 20.4968 11.8332 2.05645 11.63389
90 0.194786 20.48914 11.8286 1.9478 11.650011
95 0.18503 20.4905 11.83116 1.85029 11.6697
100 0.76422 20.523 11.85747 1.764222 11.7096

- Phương án 3:
Tần số(HZ) Id(A) UAB(V) UAN(V) UR(V) UL(V)
10 1.6777 40.9684 23.65247 16.777 15.7981
15 1.6521 40.9805 23.6575 16.52098 16.0826
20 1.6206 40.9828 23.6608 16.206 16.43496
25 1.58139 40.99144 23.6685 15.8139 16.87233
30 1.5357 40.9936 23.67022 15.3575 17.3185
35 1.4881 40.9936 23.6673 14.88079 17.774036
40 1.4379 40.99364 23.6677 14.379 18.2343
45 1.3866 40.9882 23.6649 13.866 18.65
50 1.334 40.9365 23.6347 13.3406 19.033
55 1.2838 40.9586 23.647 12.838 19.425
60 1.2346 40.958 23.64421 12.3464 19.779
65 1.187 40.9806 23.6616 11.8699 20.098
70 1.14 40.998 23.674 11.419 20.3985
75 1.0969 40.9475 23.6368 10.9697 20.6333
80 1.055 40.9409 23.637 10.5521 20.8624
85 1.0177 40.9936 23.666 10.1779 21.1147
90 0.97946 40.9673 23.644 9.7946 21.2867
95 0.9441 40.9738 23.6567 9.444 21.474
100 0.9165 41.046 23.7149 9.126 21.69144

- Phương án 4:
Tần số(HZ) Id(A) UAB(V) UAN(V) UR(V) UL(V)
10 1.536 40.9848 23.66 15.3622 17.32
15 1.386 40.99 23.667 13.864 18.659
20 1.2358 40.976 23.659 12.358 19.779
25 1.09927 40.9914 23.6621 10.992 20.659
30 0.9808 40.9936 23.669 9.808 21.3097
35 0.88018 40.9848 23.6617 8.80188 21.7836

63
40 0.796 40.976 23.6609 7.9602 22.139
45 0.7243 40.987 23.665 7.243 22.4101
50 0.6638 40.98 23.6685 6.638 22.615
55 0.61129 40.987 23.662 6.1129 22.7768
60 0.5659 40.967 23.649 5.6595 22.9007
65 0.52688 41.0145 23.677 5.26886 23.02
70 0.49268 41.0333 23.6913 4.9268 23.11599
75 0.46187 41.005 23.6696 4.6187 23.164
80 0.43469 40.9761 23.644 4.3469 23.187
85 0.41129 40.99 23.666 4.1129 23.2677
90 0.3895 40.978 23.65 3.8957 23.3
95 0.37 40.981 23.66 3.7 23.3395
100 0.3528 41.046 23.714 3.528 23.419

2. Hình ảnh kết quả đồ thị qua mô phỏng

- Phương án 1:

64
Tần số fsine=10hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

65
Tần số fsine = 40hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

66
Tần số fsine=50hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

67
Tần số fsine=60hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

68
Tần số fsine =100hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

- Phương án 2:

69
Tại tần số fsine=10hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

70
Tại tần số fsine=40hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

71
Tại tần số fsine=50hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

72
Tại tần số fsine=60hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

73
Tại tần số fsine=100hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

- Phương án 3:

74
Tại tần số fsine=10hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

75
Tại tần số fsine=40hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

76
Tại tần số fsine=50hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

77
Tại tần số fsine=60hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

78
Tại tần số fsine=100hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

- Phương án 4:

79
Tại tần số fsine=10hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

80
Tại tần số fsine=40hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

81
Tại tần số fsine=50hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

82
Tại tần số fsine=60hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

83
Tại tần số fsine=100hz

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

84
3. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và fsine; UR và fsine ; UL và fsine
- Phương án 1

UAN
11.86
11.855
11.85
11.845
11.84
11.835
11.83
11.825
11.82
11.815
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và fsine

UR
9
8.5
8
7.5
7
6.5
6
5.5
5
4.5
4
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và fsine

85
UL
11

10.5

10

9.5

8.5

7.5
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và fsine


- Phương án 2:
UAN
11.86

11.855

11.85

11.845

11.84

11.835

11.83

11.825

11.82
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và fsine

86
UR
8

1
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và fsine

UL
12

11.5

11

10.5

10

9.5

8.5
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và fsine


- Phương án 3:

87
UAN
23.72
23.71
23.7
23.69
23.68
23.67
23.66
23.65
23.64
23.63
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và fsine

UR
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và fsine

88
UL
22

21

20

19

18

17

16

15
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và fsine


- Phương án 4:
UAN
23.72

23.71

23.7

23.69

23.68

23.67

23.66

23.65

23.64
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và fsine

89
UR

16

14

12

10

2
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và fsine

UL
24

23

22

21

20

19

18

17
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và fsine

 Nhận xét
• Nhận xét về UL khi thay đổi fsine
- UL tăng khi tần số tăng
Giải thích: Vì fsine tăng sẽ làm tổng trở kháng tang
- Giá trị L lớn khi ở tần số thấp UL tăng nhanh và bắt đầu tăng chậm lại
khi tới tần số cao ( có thể quan sát đồ thị phương án 2 với phương án 1 và
phương án 4 so với phương án 3)

• Nhận xét về UR khi thay đổi fsine

90
- UR giảm khi tần số càng tăng
Giải thích: Vì fsine tăng sẽ làm tổng trở kháng tăng, làm tổng trở của
mạch tăng. Suy ra dòng điện giảm từ đó UR giảm

• Nhận xét về UAN khi thay đổi fsine


- Nhìn chung UAN không có sự thay đổi khác biệt khi fsine thay đổi
Giải thích: Hài bậc 1 UAN=ma*U/2, biên độ UAN không phụ thuộc
tần số fsine
- Với nguồn đầu vào là 30 (V) thì biên độ UAN tầm 11.83 (V)
- Với nguồn đầu vào là 60 (V) thì biên độ UAN tầm 23.66 (V)

Trường hợp 2 :
Ta có tần số sóng tam giác 10kHz, Vpp = 2, Duty Cycle =0.5, Dc Offset= -1. fsine
=50Hz còn Vsine(Peak Amplitude) thay đổi từ 0.2 đến 0.9 mỗi lần thay đổi 0.05 (kí
hiệu ma = Vsine : hệ số điều chế)
1. Số liệu đo đạc
- Phương án 1
Vsine Id (A) UAB (V) UAN (V) UR (V) UL (V)
0.2 0.1928 10.9446 6.3193 1.9277 5.9427
0.25 0.1996 12.1528 7.0135 1.9959 6.5575
0.3 0.2479 13.8667 8.0046 2.4791 7.3836
0.35 0.2916 14.8496 8.5676 2.9162 7.84
0.4 0.3331 15.502 8.9557 3.3312 8.1606
0.45 0.3755 15.5165 8.9586 3.7552 8.1007
0.5 0.4163 15.4875 8.9333 4.1633 8.0433
0.55 0.5742 15.5165 8.9613 4.5742 8.0594
0.6 0.4979 15.5056 8.964 4.9794 8.0706
0.65 0.5416 18.2611 10.5411 5.4155 8.8761
0.7 0.5846 19.2788 11.1266 5.8455 9.1859
0.75 0.6271 19.9668 11.537 6.2706 9.3807
0.8 0.667 20.4677 11.8174 6.6704 9.5162
0.85 0.7077 20.8273 12.0209 7.0773 9.6066
0.9 0.7843 21.0102 12.1226 7.483 9.6342

- Phương án 2:
Vsine Id (A) UAB (V) UAN (V) UR (V) UL (V)
0.2 0.0954 10.879 6.2732 0.9541 6.182
0.25 0.0991 12.131 6.993 0.991 6.8846

91
0.3 0.1236 13.878 8.0033 1.236 7.855
0.35 0.1447 14.835 8.5588 1.447 8.3871
0.4 0.1655 15.517 8.9557 1.6551 8.7682
0.45 0.1862 15.517 8.9557 1.862 8.7531
0.5 0.2071 15.517 8.9584 2.0711 8.7477
0.55 0.227 15.517 8.9592 2.2701 8.7466
0.6 0.2472 15.517 8.9588 2.4719 8.7489
0.65 0.2685 18.273 10.543 2.6858 10.16
0.7 0.2905 19.291 11.14 2.9055 10.693
0.75 0.3115 19.978 11.535 3.115 11.042
0.8 0.3319 20.49 11.834 3.3132 11.308
0.85 0.3517 20.838 12.036 3.5172 11.488
0.9 0.372 21.031 12.131 3.7199 11.569

- Phương án 3:
Vsine Id (A) UAB (V) UAN (V) UR (V) UL (V)
0.2 0.3852 21.872 12.608 3.8523 11.864
0.25 0.3992 24.306 14.027 3.9918 13.115
0.3 0.4958 27.733 16.009 4.9581 14.767
0.35 0.5832 29.699 17.135 5.8323 15.68
0.4 0.6624 31.004 17.911 6.6624 16.321
0.45 0.751 31.033 17.917 7.5104 16.201
0.5 0.8327 30.975 17.867 8.2366 16.087
0.55 0.9148 31.033 17.923 9.1484 16.119
0.6 0.9959 31.011 17.928 9.9588 16.141
0.65 1.0831 36.522 21.082 10.831 17.752
0.7 1.1691 38.558 22.253 11.691 18.372
0.75 1.2541 39.934 23.074 12.541 18.761
0.8 1.3341 40.935 23.635 13.341 19.032
0.85 1.4155 41.655 24.042 14.155 19.213
0.9 1.4966 42.02 24.245 14.966 19.268

- Phương án 4:
Vsine Id (A) UAB (V) UAN (V) UR (V) UL (V)
0.2 0.1908 21.759 12.547 1.9082 12.364
0.25 0.1982 24.262 13.986 1.982 13.769
0.3 0.2472 27.757 16.007 2.4721 15.71
0.35 0.2894 29.669 17.118 2.8941 16.774
0.4 0.3103 31.033 17.911 3.3103 17.536

92
0.45 0.3724 31.033 17.911 3.724 17.506
0.5 0.4142 31.033 17.917 4.1424 17.495
0.55 0.454 31.034 17.919 4.5401 17.493
0.6 0.4944 31.033 17.918 4.9439 17.498
0.65 0.5371 36.547 21.086 5.3716 20.319
0.7 0.5811 38.581 22.28 5.8109 21.386
0.75 0.623 39.956 23.071 6.2299 22.085
0.8 0.6638 40.979 23.669 6.6383 22.616
0.85 0.7034 41.676 24.071 7.0344 22.977
0.9 0.744 42.063 24.261 7.4398 23.139

2. Hình ảnh kết quả đồ thị qua mô phỏng


- Phương án 1:

93
Tại ma=0.2

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

94
Tại ma=0.4

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

95
Tại ma=0.6

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

96
Tại ma=0.85

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR


- Phương án 2

97
Tại ma=0.2

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

98
Tại ma=0.4

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

99
Tại ma=0.6

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

100
Tại ma=0.85

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR


- Phương án 3

101
Tại ma=0.2

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

102
Tại ma=0.4

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

103
Tại ma=0.6

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

104
Tại ma=0.85

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR


- Phương án 4

105
Tại ma=0.2

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

106
Tại ma=0.4

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

107
Tại ma=0.6

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

108
Tại ma=0.85

Hình ảnh đồ thị cho Id, UAB, UAN

Hình ảnh đồ thị cho UL, UR

109
3. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ của UAN và ma; UR và ma ; UL và ma

- Phương án 1:

UAN
13

12

11

10

5
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và ma

UR
8

1
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và ma

110
UL
10
9.5
9
8.5
8
7.5
7
6.5
6
5.5
5
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và ma

- Phương án 2
UAN
13

12

11

10

5
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và ma

111
UR
4

3.5

2.5

1.5

0.5
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và ma

UL
12

11

10

5
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và ma

- Phương án 3:

112
UAN

24

22

20

18

16

14

12
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và ma

UR

15

13

11

3
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và ma

113
UL
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và ma

- Phương án 4:
UAN
26

24

22

20

18

16

14

12

10
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UAN và ma

114
UR
8

1
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UR và ma

UL
24

22

20

18

16

14

12

10
0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của UL và ma


 Nhận xét:
• Nhận xét về UL khi thay đổi ma
- Nhìn chung UL tăng khi ma tăng. Khi ma từ 0 đến 0.4 UL tăng nhanh, từ
0.4 đến 0.6 UL tăng chậm, sau đó lại tăng nhanh
- Giá trị UL tăng khi L tăng ( quan sát đồ thị phương án 2 với phương án 1

thị phương án 4 với phương án 3 )
• Nhận xét về UR khi thay đổi ma
- UR tăng một cách tuyến tính với ma, ma tăng UR cũng tăng
Giải thích: Hài bậc 1 UAN=ma*U/2, ma tăng UAN tăng mà UR tỉ lệ
thuận với UAN

115
• Nhận xét về UAN khi thay đổi ma
- UAN tăng khi ma tăng
Giải thích: Hài bậc 1 UAN=ma*U/2, biên độ UAN không phụ thuộc tần
số fsine
- Nguồn đầu vào là 30 (V), đạt max tại ma=0.9 với biên độ UAN tầm
12.12 (V)
- Nguồn đầu vào là 60 (V), đạt max tại ma=0.9 với biên độ UAN tầm
23.139 (V)

Nhận xét chung cho 2 trường hợp:


UAN tăng khi ma tăng và không đổi khi fsine thay đổi (chỉ thay đổi tần số
UAN)
UR tăng khi ma tăng và giảm khi fsine tăng
UL tăng khi ma và fsine tăng

116

You might also like