Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Ứng suất nén và uốn dọc tại tiết diện trung bình (Theo công thức NAVE -
RĂNGKIN):
i : Bán kính quán tính của tiết diện thân thanh truyền đối với trục x-x ; y-y
j =
[ ( B H 3 ) −( B−a ) (H−2 t)3 ]
=11242.77828 mm 4
x
12
j y=
[ ( H B3 ) −( H−2 t )(B−a)3 ] =5638.248353 mm 4
12
ix =
√ jx
Ftb
=0.008033975 i y=
√ jy
F tb
= 0.00568939
Pz 2
σ x= k =121.3178283 MN /m
Ftb x
Pz 2
σ y= k y =113.3261149 MN /m
F tb
[σ] = 80 - 120 MN/m2 đối với thép cac bon; [σ] = 120 - 180 MN/m2 đối với
thép hợp kim.
b, Độ ổn định khi uốn dọc:
Lực tới hạn khi uốn dọc đối với thanh truyền bằng thép hợp kim:
( l
)
Pth =F tb 4700−23 =0.537106922 MN
i
i bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện trung bình (m)
B−b
i= =0.001826
2
[ⴄ]= 2.5 - 5
-Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tính gần đúng như sau:
MA=Pđ.c.0.5.( 0,0127 + 0,00083γo )= 0.0000279671 (MNm)
NA=Pd.( 0,522 + 0,003γo ) =0.01138705 (MN)
-Mô men quán tính tiết diện bạc lót thanh truyền:
Jb=lđt.tbl3= 0.0000000035107 (m4)
- Mô men quán tính tiết diện nắp đầu to thanh truyền:
Jd=ldt(0.5.c-r1)3= 0.0000000035107 (m4)
-Mô men chống uốn tại tiết diện tính toán:
Wb=[ldt(0.5*c-r1)2]/6= 0.0000000751 (m3)
Ft=lđt.0.5.(c-dck)= 0.000229204 (m2)
-Ứng suất tổng tác dụng lên nắp đầu to:
nếu : γo =40 thì
[ ]
0,023. c 0,4
σ ∑=Pđ + =164.7249175(MN /m2)
( ) L Fd+ Fb
W u 1+ b
Ld
2
[σ ∑ ]=150−200 MN /m
-Kiểm tra độ biến dạng hướng kính:
3
0 ,0024 . P d c
∆ d= =0,011469(m) ≤ 0,06 – 0,1mm
E d (J d +J b )
Kết luận: Độ biến dạng hướng kính đầu to thanh truyền đảm bảo
2.2. Tính sức bền của bu long thanh truyền
Thông số bu long thanh truyền Gía trị