You are on page 1of 5

Chương 2: TÍNH TOÁN NHÓM THAH TRUYỀN

2.1 Tính bền thanh truyền.


2.1.1. Tính sức bền đầu nhỏ.
Thông số Động cơ xăng
Đường kính chốt piston dcp 18.875
Đường kính ngoài bạc d1 20.763
Đường kính ngoài d2 31.333
Chiều dài đầu nhỏ ld 21.14
Chiều dày bạc đầu nhỏ sb 1.038
Chiều dày đầu nhỏ s 5.285
2.1.1.1. Loại đầu nhỏ day khi d2/d1> 1,5.
Tính toán ứng suất kéo:
P j n max 2
σ k= =50.61 MN /m
2l d . s

Trong đó : P jnmax =Rmnp ω2 ( 1+ λ )=0.011 MN


m_np = mp + m_đầu nhỏ =0.6024+0.03286=0.6352
m_đầu nhỏ = (6%-9%)mc.r = 6%.0.5476=0.03286
2
[σ ¿¿ k ]=30−60 MN /m ¿

2.1.2. Tính bền thân thanh truyền:


2.1.2.1. Thân thanh truyền tốc độ thấp và trung bình:
Thông số thân thanh truyền Gía trị
Chiều dài thanh truyền L 174
H 22
h (0.668H) 14.69
B (0.75H) 16.5
b/2 (0.292H) 6.42
t,a (0.166H) 3.65
Hmin 20.6
Tính theo tải trọng tĩnh của lực khí thể lớn nhất, bỏ qua lực quán tính
chuyển động thẳng và chuyển động lắc của thanh truyền.
a. Tính ứng suất nén:
2
F min=H min B− ( B−a ) ( H min−2 t )=151.085792 mm
Pz
σ n max= =127.8360481
F min

Ứng suất nén và uốn dọc tại tiết diện trung bình (Theo công thức NAVE -
RĂNGKIN):

i : Bán kính quán tính của tiết diện thân thanh truyền đối với trục x-x ; y-y

j =
[ ( B H 3 ) −( B−a ) (H−2 t)3 ]
=11242.77828 mm 4
x
12

j y=
[ ( H B3 ) −( H−2 t )(B−a)3 ] =5638.248353 mm 4
12

ix =
√ jx
Ftb
=0.008033975 i y=
√ jy
F tb
= 0.00568939

σdh=800 (Giới hạn đàn hồi của vật liệu)


σ dh
C=2
=0.000368815
π E
D1 +d 2
l=L− =129.33375 mm
2
D 1+ d 1
l 1=l− =88.9525 mm
2
2
l
k x =(1+c 2 )=1.094108502
ix
2
l1
k y =(1 +c 2
)=1.022034993
4iy

Pz 2
σ x= k =121.3178283 MN /m
Ftb x
Pz 2
σ y= k y =113.3261149 MN /m
F tb
[σ] = 80 - 120 MN/m2 đối với thép cac bon; [σ] = 120 - 180 MN/m2 đối với
thép hợp kim.
b, Độ ổn định khi uốn dọc:
Lực tới hạn khi uốn dọc đối với thanh truyền bằng thép hợp kim:

( l
)
Pth =F tb 4700−23 =0.537106922 MN
i

i bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện trung bình (m)
B−b
i= =0.001826
2

Trong đó: Pth lực tới hạn (MN)


Ftb diện tích tiết diện trung bình thanh truyền (m2)
i bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện trung bình (m)
Hệ số ổn định uốn dọc:
Pth
η= =3.011666847
Pz

[ⴄ]= 2.5 - 5

2.1.3. Tính bền đầu to thanh truyền:

Thông số Gía trị Chọn


Đường kính chốt khuỷu dck (0,56-0,75)D 52.85
Chiều dày bạc lót tbl 0.1dck 5.285
Khoảng cách tâm bu lông c (1,3-1,75)dck 68.705
Chiều dài đầu to lđt (0,45-0,95)dck 23.7825
dcp=(D1-2tbl) 49.43
D1 60
r1 = 0.5*(dcp+2tbl) 30
-Tổng lực kéo ở đầu to thanh truyền:
Pđ = Pj +Pkđ = Fp Rω2[m(1+λ)+(m2-mn)]= 0.017736838 (MN)

-Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tính gần đúng như sau:
MA=Pđ.c.0.5.( 0,0127 + 0,00083γo )= 0.0000279671 (MNm)
NA=Pd.( 0,522 + 0,003γo ) =0.01138705 (MN)
-Mô men quán tính tiết diện bạc lót thanh truyền:
Jb=lđt.tbl3= 0.0000000035107 (m4)
- Mô men quán tính tiết diện nắp đầu to thanh truyền:
Jd=ldt(0.5.c-r1)3= 0.0000000035107 (m4)
-Mô men chống uốn tại tiết diện tính toán:
Wb=[ldt(0.5*c-r1)2]/6= 0.0000000751 (m3)
Ft=lđt.0.5.(c-dck)= 0.000229204 (m2)
-Ứng suất tổng tác dụng lên nắp đầu to:
nếu : γo =40 thì

[ ]
0,023. c 0,4
σ ∑=Pđ + =164.7249175(MN /m2)

( ) L Fd+ Fb
W u 1+ b
Ld

2
[σ ∑ ]=150−200 MN /m
-Kiểm tra độ biến dạng hướng kính:
3
0 ,0024 . P d c
∆ d= =0,011469(m) ≤ 0,06 – 0,1mm
E d (J d +J b )
Kết luận: Độ biến dạng hướng kính đầu to thanh truyền đảm bảo
2.2. Tính sức bền của bu long thanh truyền
Thông số bu long thanh truyền Gía trị

Số bu long cho mỗi thanh truyền z 2


dmin 12 mm
2
d min 0.00011304
Fbmin= F bmin=π
4
dtb 13 mm

-Tải trọng tác dụng lên bulong thanh truyền:


Pb = Pj +Pkđ = Fp Rω2 [m(1+λ)+(m2-mn)]/Z=0.008868419
-Lực xiết bu lông:
PA= (2 ÷ 4)Pb = 0.017736838
- Hệ số giảm tải χ do biến dạng của bu long và nắp đầu to khi chịu lực kéo Pb
ꭓ = 0.15
- Khi đó lực tác dụng lên bu lông thực tế là:
Pbt = PA + χPb = (2,15 ÷ 4,25)Pb=0.019067101
- Ứng suất kéo lên bu lông sẽ là:
P bt 2
σ k= =168.6757009 (MN /m )
F bmin

-Mô men xoắn bu lông do lực xiết ban đầu:


d tb
M x =μ P A =0.000012
2

Μ là hệ số ma sát lấy bằng 0,1


- Ứng suất xoắn:
Mx Mx
τ x= = =33.35921566
N x 0 ,2 d 3

- Ứng suất tổng:


σ ∑=√ σ 2k + 4 τ 2x =181.3914032
2
(≤ 120−250 MN /m đối với thép hợp kim)

You might also like