You are on page 1of 11

Chuong 1: Tong quan ve quan tri nguon nhan luc 008 Quản trị nguồn nhân lực bao

ồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt


động chức năng chính sau đây,
001 Nguồn nhân lực của một doanh nghiệp bao gồm các - Các hoạt động tiền tuyển dụng: Hoạch định
thành phần tham gia sau đây, NNL; Phân tích công việc
Tất cả các nhân viên trong DN - Các hoạt động tuyển dụng: Tuyển mộ; Tuyển
002 Giá trị của yếu tố con người đối với doanh nghiệp thể chọn
hiện ở các điểm sau đây:người lao động là tài sản đặc biệt - Các hoạt động hậu tuyển dụng: Đào tạo và
của tổ chức quản lí theo cách đầu tư Quan niệm người phát triển; Đánh giá thành tích; Hệ thống đãi
lao động là tài sản, là một nguồn đầu tư ngộ; Các chương trình cải thiện thành tích;
03 Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp - Tiền tuyển dụng : hoach định nnl/ phân tích
của người lao động trong doanh nghiệp\:{Sự thăng tiến công việc/
trong công việc thăng tiến trong công việc - Tuyển dụng: tuyển mộ / tuyển chọn
004 Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự - Sau tuyển dụng : đào tạo & phát triển/ đánh
phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn hiện giá thành tích/ đãi ngộ / các chương trình cải
nay, vì\:{Sự cạnh tranh gay gắt, yêu cầu doanh nghiệp thieejnt hành tích
phải tinh gọn, thích ứng bộ máy. Sự thay đổi, tiến bộ -
của KHKT 009 Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh
- Sự cạnh tranh gay gắt nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do chính
- Sự phát triển của khkt sau đây, \:{
- Yêu cầu doanh nghiệp phải tinh gọn và thích Chưa có tầm nhìn rộng, chưa có và chưa được đào tạo
ứng bộ máy chuyên môn và nghiệp vụ
010 Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây, \:{

005 Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân
lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm\:{Trừ Quản lý thay đổi, phát triển thành tích của nhân viên,
- Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu quản lý cơ sở hạ tầng, đối tác chiến lược
- Sử dụng lực lượng lao động một cách hiệu quả
- Cung cấp nguồn lao động tốt, có động lực làm
việc
- Tăng sự thoả mãn của nhân viên Ai là người chịu TN với hoạt động quản trị nguồn
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật nhân lực
Có 5 mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực: Bộ phận nhân sự
- Đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp -thiết kế quy trình phát triển nhấn sự
- Giúp sử dụng kiến thức và khả năng một cách Phát triển lựa chọn pp nhân sự
hiệu quả Giám sát/ đánh giá các hoạt động nhân sự
- Cung cấp cho doanh nghiệp nguồn lực được Hỗ trợ/ tư vấn các nhầ quá trị trong quá trình ra
đào tạo tốt và có động cơ mạnh quyết định
- Tăng sự thỏa mãn Các nhà quản trị viên: phỏng vấn/ đào tạo tại chỗ/
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật huẩn luyeehb / đè xuất tăng lương/ triển khai đánh giá
006 Các tiêu chí chủ yếu dùng để đo lường tính hiệu quả phản hồi thành tích nhân vien
của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 011 Theo quan điểm của quản trị nguồn nhân lực, yếu tố
là các tiêu chí sau, \:{ con người trong doanh nghiệp được xem là\:{
Là vốn quý, cần đầu tư phát triển
- Kết quả định hướng cá nhân 012 Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực
- Kết quả định huóng tổ chức KHÔNG bao gồm\:{
- Lợi thế cạnh tranh Tuyển mộ, tuyển chọn
- Kết quả cá nhân ( năng lực/ động cơ/ thái độ 013 Để giúp nhân viên mới được tuyển thích nghi với môi
công việc) trường làm việc, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động\:{
- Kết quả tổ chức( hình ảnh / giữ chân./ năng Đào tạo, phát triển
suất/ tuân thủ pháp luật) 013 Để giúp nhân viên duy trì thành tích cao trong dài
- Lợi thế cạnh tranh( chi phí thấp/ khác biệt hóa) hạn, các doanh nghiệp cần triển khai các hoạt động sau
007 Công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp đây, \:{
là nhiệm vụ của\: Đánh giá thành tích và đãi ngộ
{Những người quản lý và lãnh đạo ở các cấp, các bộ
phận trong tổ chức như tổng giám đốc, giám đốc, quản
đốc phân xưởng, trưởng phòng, ban...
Bộ phận nhân sự
Ccas quản trị viên
Chuong 2: Phan tich cong viec Chọn người giỏi, có khả năng mô tả, khái quát quyền
hạn, trách nhiệm, cách thức thực hiện công việc
030 Bản mô tả điều kiện làm việc và những gì mà một
người lao động phải thực hiện được gọi là\: Dữ liệu phỏng vấn có thể thu thập được từ
Bản mô tả công việc - Người giỏi
Bản mô tả công việc - Người có khả năng mô tả, khái quát về quyền
031 Kiến thức, kỹ năng và khả năng cần có để thực hiện hạn, trách nhiệm và cách thức thực hiện công
tốt công việc được ghi trong\: Bản tiêu chuẩn công việc việc
Bản tiêu chuẩn công việc 042 Ưu điểm nổi trội của phương pháp phỏng vấn trong
032 Hai sản phẩm của phân tích công việc là\:Bản mô tả phân tích công việc là\:{
công việc và Bản tiêu chuan công việc Phát hiện ra nhiều thông tin về hoạt động và các mối
Hai sản phẩm của phân tích công việc là : BMTCV+ quan hệ trong phân tích công việc
BTCCV Pp phỏng vấn: gặp trực tiếp người thữ hiện công việc
033 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp để hỏi các tt liên quan đến công việc và so sánh các
gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển thông tin đó với nhau
thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần - Ưu điểm: tìm hiểu sau được về thông tin
phân tích?{3 công việc - Nhược điểm: tốn thời gian và chỉ áp dụng với
034 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp một số công vieejc nhatasr định
gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển 043 Phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu
thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị trí công việc? thập thông tin phục vụ cho quá trình phân tích công việc
7 vị trí là\:{Phỏng vấn
035 Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu 044 Để tránh sự không chính xác trong thu thập dữ liệu
thập được nhiều thông tin nhất\:{Phương pháp bảng hỏi phân tích công việc, người ta áp dụng\:{
Trong các phương pháp thu thập thông tin thì phương - Áp dụng bảng hỏi với những công việc rõ ràng.
- Áp dụng phỏng vấn với những công việc không
pháp nào thu thập được nhiều tt nhất☹ rõ ràng.
- Áp dụng quan sát với những công việc mang
tính kỹ thuật.
036 Khi phân tích những công việc có tính chuyên môn - Cách để thu thập thông tin totots nhất
cao, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích công - Pp bảng hỏi với công việc rõ rang
việc nào?{Phương pháp quan sát - Pp quan sát với công việc có tính kĩ thuaajc cao
Khi phân tích công việc có tính chuyên môn cao - Pp phỏng vấn đối với coogn việc không rõ rang
037 Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung -
nào dưới đây của bản mô tả công việc\:{Phần xác định 045 Phân tích công việc được thực hiện trong những
công việc trường hợp sau, :{Tiến hành lần đầu/Công việc
mới/Thay đổi về chiến lược, kế hoạch dẫn đến thay đổi
038 Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi về nội dung công việc
phân tích công việc của\:{Những công việc mang tính kĩ
thuật Phân tích công việc cần đưc tiến hành trong các TH
Cách tốt nhất để thu thập thông tin sau:
- Pp quan sát với công việc mang tính kĩ thuật - Công ty mới thành lập ptcv lần đầu
- Pp pv với cv không rõ rang - Có sự xh của coogn việc mới
- Pp bang hỏi với công việc rõ rang - Nội dung công việc thay đổi
039 Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc 046 Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên
khác được chỉ ra trong\:{Nội dung công việc phải thực hiện là \:{Mở rộng phạm vi công việc
040 Mối quan hệ giám sát và chịu sự giám sát của một 047 Quá trình phân tích công việc không bao gồm hoạt
vị trí công việc được thể hiện trong\: động\:{ Trừ
Bối cảnh thực hiện công việc 1. Xác định mục đích cơ bản
Bối cảnh thực hiện công việc : 2. Thu thập thông tin cơ bản có sẵn
Điều kiện thực hiện cong việc qh giám sát/ qh báo cáo/ 3. Chọn lựa đặc điểm đặc trưng để phân tích công
qh với người khác/ quyền hạn /đklv / các yêu cầu về thể việc
lực 4. Thu thập thông tin để phân tích công việc
Các yêu cầu : có thể căng thẳng do công việc/ có thể 5. Kiểm tra mức độ chính xác của thông tin
gặp kH khó tính/ có thể phải làm thêm giờ 6. Xây dựng bảng MTCV và TCCV
041 Dữ liệu phân tích công việc có thể thu thập được 048 Phương pháp thu thập thông tin nào KHÔNG được
bằng việc phỏng vấn các đối tượng dưới đây, \:{ sử dụng trong phân tích công việc\:{ Trừ
Quan sát – Phỏng vấn – Bảng hỏi – Thông tin có sẵn –
Sổ nhật ký
049 Bản mô tả công việc không bao gồm\:{ - Bối cảnh thực hiện công việc
Trừ: - Ngày phân tích công việc
- Phòng ban, nhóm công việc 055 Chọn câu ÍT ĐÚNG nhất\: Nội dung chính của bản
- Chức danh yêu cầu chuyên môn gồm\:{ Trừ:
- Tóm tắt về công việc Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ thực hiện về các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm cần
- Bối cảnh thực hiện công việc phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết, các đặc
- Ngày phân tích công việc trưng về tinh thần và thể lực và các yêu cầu cụ thể
- Bản mô tả công việc bao gồm : khác.
- Phòng ban 056 Ý nghĩa quan trọng của công tác phân tích công
- Chức dnah việc\: Kết quả của PTCV dùng cho các hoạt động quả
- Các nhiệm vụ các mảng chính quản trị NNL
- Bối cảnh thực hiện
- Người thực hiện Chuong 3: Hoach dinh nguon nhan luc
050 Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác phân tích công
việc{Người quản lý xác định được các kỳ vọng của 057 Các kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại\:{
mình đối với người lao động và làm cho họ hiểu được KH tác nghiệp – Chiến lược cấp chức năng(
các kỳ vọng đó. Và nhờ đó người lao động cũng hiểu Kế hoạch tác nghiệp (cụ hơn so với kế hoạch định
các nhiệm vụ, nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong hướng- thuộc về kế hoạch cấp chức năng)
công việc.
Đối với người lao động: biết được công việc yêu cầu gì 058 Công tác dự báo nguồn cung về nhân lực của doanh
và mình đang thiếu gì để học tập, rèn luyện thêm nghiệp được thực hiện dựa trên số liệu về\:{Kỹ năng của
Đối vươi quản lí ; kiểm soát và phân bổ nhân lực một người lao động, dữ liệu về thay đổi nhân sự
cách hiệu quả Dựa trên:
051 Tác dụng của bản mô tả công việc\:{ Cho biết các Bộ dữ liệu kĩ năng
chức năng, nhiệm vụ mà người thực hiện công việc cần Bộ dữ liệu kĩ năng quản lí
làm Bộ dữ liệu thay đổi nhân sự
052 Bản mô tả công việc KHÔNG bao gồm\:{ Trừ 059 Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của doanh
- Phòng ban, nhóm công việc nghiệp cần căn cứ vào các yếu tố sau, \:{ Môi trường
- Chức danh bên ngoài, chiến lược của doanh nghiệp ra sao
- Tóm tắt về công việc
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ 060 Việc triển khai thực hiện các kế hoạch về nhân sự có
- Bối cảnh thực hiện công việc nhiều giải pháp, \:{
- Ngày phân tích công việc 061 Kế hoạch bổ sung nhân lực KHÔNG thể thực hiện
 Bản mô tả công việc bao gồm : được bằng cách\:{
- Chức danh nhóm công việc 062 Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số
- Phòng ban lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp là\:
- Các nhiệm vụ chính { Làm thêm giờ
- Bối cảnh thữ hiện 063 Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế
- Ngày thực hiện ptcv hoạch hành động mang tính ưu tiên của doanh nghiệp là\:{
 Bản tiêu chuẩn công việc Outsource
- Phòng ban 064 Giải pháp nào KHÔNG thể thay thế tuyển dụng trong
- Chức danh trường hợp doanh nghiệp thiếu hụt nhân lực là\:{
- Tóm tắt công việc
- Các yêu cầu đối với công việc: về kiến thsc kĩ Ngoại trừ:
năng khả năng và thái độ - Làm thêm giờ
053 Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng - Sử dụng nhân viên tạm thời
văn bản phục vụ cho quá trình phân tích công việc\:{ - Thuê ngoài
- Kiến thức - Đào tạo và thuyên chuyển
- Kỹ năng - Giảm tỷ lệ bỏ việc
- Thái độ, khả năng - Đổi mới lại công nghệ
- Các yêu cầu khác - Thiết kế lại công việc
054 Nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc\:{ - Một số giải pháp khi doanh nghiệp thiếu nhân
- Phòng ban, nhóm công việc sự
- Chức danh - - làm thêm giờ
- Tóm tắt về công việc - Thuê part-time
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ - Thuê ngoài làm
- Đào tạo thuyển chuyển
- Giảm tỉ lệ bỏ việc 074 Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ (Skills inventory)
- Tuyển nhân viên được sử dụng để\:{ Xác định khả năng cung NNL
- Thiết kế lại công việc 075 Dữ liệu khả năng qsuản lý (management inventory)
- Đổi mới công việc được sử dụng để\:{ Xác định cung NNL
065 Khi doanh nghiệp thừa nhân viên, kế hoạch nhân sự Các yếu tố cần xem xét khi xác định cung nội bộ
của doanh nghiệp là\:{thuyên chuyển) Dữ liệu kĩ năng
Khi thừa nhân viên: Dữ liệu kĩ năng quản lí
Xả thải Dữ liệu thay đổi nguồn lực
Giảm lương 076 Những yếu tố chủ yếu cần xem xét khi dự báo nhu
Cho thuê nhân viên cầu nhân lực của doanh nghiệp\:{Phân tích môi trường
Chia sẻ công việc bên trong và bên ngoài doanh nghiệp để xác định thừa
Khuyến khích nghỉ việc tự nguyện thiếu nhân lực không.
Nghỉ hưu sớm Khi dự báo về
Đào tạo lại 077 Để sản xuất 1000 sản phẩm trong 1 tuần cần 15.000
giờ làm việc. Số lượng công nhân sản xuất cần có là\:{
066 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp với điều kiện làm 8h/ ngày; 5ngay/ tuần}
doanh nghiệp thiếu nhân lực\:{Tuyển dụng x=15000/5*8=375 công nhân
067 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp 078 Tính số lượng công nhân sản xuất cần có để có thể
doanh nghiệp thừa nhân lực\:{Sa thải đạt được định mức doanh số là 2.160 triệu đồng/tuần với
068 Trong hoạch định nguồn nhân lực, việc căn cứ vào kế giá bán là 15.000 đồng/sản phẩm. Biết rằng một công
hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có thể giúp\: nhân mỗi giờ sản xuất được 12 sản phẩm và một tuần làm
{Xác định tình trạng của cung-cầu nhân lực của doanh việc 40 giờ.{
nghiệp trong tương lai Số sp= 2160000/15=144000(sp)
069 So sánh giữa cung và cầu về nhân lực được gọi là\:{ Số cn= 144000/12*40=300(cn)
Phân tích thiếu hụt
070 Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là\:{ Chuong 4: Tuyen dung
1. Phòng ngừa tình trạng thiếu hụt nhân sự 079 Các nhiệm vụ của một vị trí công việc và các đặc
2. Đảm bảo cho DN có đúng người, đúng chỗ, điểm của người đảm nhiệm được xác định bởi\:{Bản mô
đúng lúc tả công việc và Bản tiêu chuẩn công việc
3. Giúp DN phản ứng nhanh chóng với thay đổi Các nhiệm vụ của một vị trí : MTCV
4. Đưa ra định hướng và sự gắn kết các hoạt động Đặc điểm của người thực hiện công việc: kiến thức kĩ
vs hệ thống NNL năng khả năng thái độ: BTCCV
- Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực 080 Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên mới có thể tìm
- Tránh được tình trạng thiếu/ thừa nguồn nhân thấy trong tài liệu nào\:{Thông báo tuyển dụng
lực 081 Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác
- Bố trí đúng người đúng việc tuyển dụng nguồn nhân lực là,
- Giúp Dn nắm được thời cơ của thị trường cũng - Thông tin về DN
như kijo thời thích ứng với môi trường không - Thông tin về ứng viên
ngừng biến đổi Một số căn cứ cần cân nhắc trong quá trinhd tuyên
- Đưa ra định hướng và sự gắn kết của các hoạt dụng
động nnl - Thông tin doanh nghiệp: đặc điểm doanh
071 Chiến lược nhân sự của một doanh nghiệp là\:{Sự nghiệp, hoàn cành công việc và tinhd chất công
tích hợp giữa chính sách và hoạt động QTNNL việc
Chiến lược nguồn nhân lực là sự tích hợp của các - Thông tin về ứng viên: kiến thức kĩ năng khả
chính sách và hoạt động NNL với chiến lược kinh năng sở tích tính cách
doanh của doanh nghiệp - Thông tin khác: luật, nghiện hút,…
072 Hoạch định nguồn nhân lực có vai trò giúp cho doanh 082 Giải pháp nào KHÔNG thay thế được giải pháp tuyển
nghiệp\:{ Xác định xem thừa thiếu nhân lực hay không dụng nhân viên mới\:{Trừ
để hành động - Làm thêm giờ
073 Trong dự báo nhu cầu về nhân lực, phương pháp định - Sử dụng nhân viên tạm thời
tính được áp dụng phù hợp nhất đối với trường hợp\:{ DN - Thuê ngoài
quy mô lớn - Giảm tỉ lệ bỏ việc
Phương pháp định tínhđược áp dụng - Đào tạo và thuyên chuyển
- Các doanh nghiệp vừa và nhỏ - Đổi mới công nghệ
- Các doanh nghiệp có hệ thoonngs nguồn nhân - Thiết kế lại công việc
lực chưa lớn - Khi thiếu nhân viên
- Trong bối cảnh môi trường luôn biến đổi - - làm thêm giờ
- Thuê partime Tuyển mộ bên trong
- Đào tạo để luân chuyển Ưu: đánh giá chính xác được khả năng của UV, không
- Chia sẻ ra bên ngoài bị thất vọng sau tuyển dụng / động viên nhân viên
- Giảm tỉ lệ bỏ việc ./khai thắc tối đa nguồn lwujc
- Thiết kế lại công việc, đổi mới kĩ thuật Nhược: cạnh tranh nội bộ/ chuỗi đề bạt / kẻ thua
cuộc /hạn chế số lượng ứng viến/ hajnc heestuw
083 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên tươnhrmwio
ngoài doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{ Bên ngaofi :
Trừ Uuw số lượng ứng viên? Tư tưởng mới/ tiết kiệm chi
- Điều kiện thị trường lao động ohis
- Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác Nhược
- Các xu hướng kinh tế Khó đnahs giá được
- Thái độ của xã hội với một số nghề nghiệp nhất Không tại động lực cho nhân viên
định
Các nhân tố tác động đến hiệu quả của quá trình tuyển 091 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ
mộ có nhược điểm\:{Cạnh tranh nội bộ, hiệu ứng người
- Bên trong : thua cuộc, nguồn cung hạn chế
 Chính sách 092 Tuyển mộ từ bên ngoài ít khi được sử dụng để\:{Hạn
 Đãi ngộ của doanh nghiêjp chế thời gian, tài chính, môi trường đang ổn định,
 Hình ảnh doanh nghiệp chiến lược đang ổn định
 Sức hấp dẫn của công việc
 Chi phí tuyển mộ Tuyển mộ từ bên ngoài hạn chế được sử dụng trong
 Năng lực của nhà tuyển dụng ‘ các ttruonwgwf hợp
- Bên ngoài - Ít thời gian
- Chiến lược đang ổn định
 Sự cạnh tranh
- Môi trường đang ổn định
 Xu hướng kinh tế
093 Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc
 Thị trường lao động thấp nhất\:{Giới thiệu từ nhân viên, tự nộp đơn xin việc
 Một số quan niệm , định kiến về một số 094 Nhân viên được tuyển từ nguồn nào dưới đây thường
ngành nghề có thành tích, thái độ làm việc tốt nhất\:{Giới thiệu từ
 nhân viên
084 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên 095 Tiêu chí tuyển chọn cho một vị trí công việc có thể
trong doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{ tìm thấy trong\:{Thông báo tuyển dụng
Trừ 096 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có hạn
- Hình ảnh của doanh nghiệp chế\:{Tốn kém, thời gian đào tạo lâu, đánh giá khó
- Sức hấp dẫn của công việc chính xác, làm giảm nhuệ khí của nội bộ
- Chính sách của tổ chức 097 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có ưu
- Kế hoạch nhân sự điểm\:{Ý tưởng mới mẻ, mở rộng tri thức mới
- Năng lực của người tuyển dụng 098 Trong kỹ thuật sàng lọc hồ sơ dự tuyển, điểm nào
- Chi phí cho tuyển dụng dưới đây CHƯA cần phải xem xét đến\:{ Trừ
085 Các thông tin về vị trí công việc cần tuyển được xác
định dựa trên cơ sở\:{Bản MTCV, TCCV - Không rõ về quá trình công tác
086 Hồ sơ về nhân viên được lưu trữ và cập nhật để\:{Hỗ - Khoảng thời gian dài giữa 2 công việc
trợ việc xác định khả năng cung ứng nguồn nhân lực - Thay đổi công việc nhanh
của doanh nghiệp (Management Inventory) - Thay đổi nghề nghiệp nhanh
087 Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên\:{Có - Lỗi chính tả, ngữ pháp
chất lượng, đáp ứng công việc và thời gian - Lý lịch cẩu thả
088 Việc tìm kiếm và thu hút các ứng viên có đủ năng lực - Sao chép
được gọi là\:{Tuyển mộ Khi sàng lọc hồ sơ: cần
Tuyển mộ là quấ trình thu hút các ứng viên tiềm năng - Quan tâm đến quá trình công tác cụ thể
089 Tỷ lệ tuyển chọn (đo bằng số người được tuyển/số - Thời gian giữa 2 cv
người tham gia dự tuyển) ở mức thấp chứng tỏ…{Hoạt - Thya đổi công việc nhah
độnng tuyển chọn thiếu hiệu quả - Thay đổi nghề nghiệp nhanh
Ti lệ chọn ở mức thấp chứng tỏ : công tác - Sai chính tả
090 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ - Cẩu thả
có ưu điểm là\:{Nhanh, chi phí thấp, giảm thời gian đào - Sao chép
tạo và hội nhập, tác động tích cực đến động lực của
NLĐ, đánh giá chính xác.
099 Kỹ thuật trắc nghiệm có ưu điểm\:{Độ xác thực Công việc
được thể hiện dưới dạng thống kê, kinh tế, các ứng Doanh nghiệp
viên có thể được kiểm tra theo nhóm 112 Chọn câu SAI\: Những điều cần chú ý khi tiến hành
Ưu điểm của TN: phỏng vấn tuyển dụng\:{
Có thể theer hiện dưới dạng thống kê 113 Tuyển mộ lao động là\:{Thu hút lao động ứng
Tiết kiệm thời gian tuyển
Thực hiện trên đối lượng lớn 114 Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh
100 Khi sử dụng kỹ thuật trắc nghiệm trong tuyển dụng, nghiệp Nhật Bản\:{Tuyển người nguyên gắn bó cả đời
không cần lưu ý nhiều đến\:{ với tổ chức
115 Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn tuyển dụng cần
101 Yêu cầu đối với một bài trắc nghiệm chuẩn\:{Không được phân loại theo\:{
thực hiện riêng lẻ, phải là một bài trắc nghiệm tổng - Theo cấu trúc
hợp - Phi cấu trúc
102 Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm - Bán cấu trúc
năng của ứng viên\:{ - Gây áp lực
103 Loại phỏng vấn nào thường được sử dụng để đánh - Nhóm
giá kinh nghiệm của ứng viên\:{Phỏng vấn tình huống 116 Câu trả lời ÍT ĐÚNG nhất\: Để hoàn tất thủ tục tuyển
104 Lỗi thường mắc phải trong kỹ thuật phỏng vấn mà dụng cần\:{Trừ: Tuyển mộ, tuyển chọn, ra quyết định
theo đó nhà tuyển dụng chỉ chú trọng đến một điểm nổi tuyển chọn
trội của ứng viên\:{ Thiên vị, định kiến 117 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công
105 Trong mô hình tuyển dụng con người/tổ chức (Mô ty của Nhật\:{Các sinh viên mới tốt nghiệp
hình lấy con người làm trung tâm của tổ chức), người 118 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công
được tuyển dụng phải phù hợp với các yếu tố sau đây \:{ ty của Mỹ \:{Nv tạm thời, có kinh nghiệm, nhân viên có
Năng lực phù hợp với yêu cầu công việc tay nghề cao hoặc làm về dịch vụ
Động cơ phù hợp với đãi ngộ 119 Trong các hình thức phỏng vấn tuyển dụng, hình thức
106 Để dự đoán khả năng học tập và phát triển của ứng nào dưới đây không mang lại hiệu quả cao\:{Pv phi cấu
viên, doanh nghiệp nên sử dụng\:{ trúc
107 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng 120 Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự{
cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao\:{ Trừ
Trung tâm đánh giá - Sàng lọc
Để đánh giá quản trị viên cấp cao tốt nhất nên sử dụng - Phỏng vấn sơ bộ
trung tâm đánh giá - Trắc nghiệm
- Phỏng vấn
- Thẩm tra
- Kiểm tra sk
- Quyết định cuối cùng
Quá trình tuyển chọn nhân sự
- Sàng lọc hồ sơ
- Phỏng vấn sơ bộ
- TN
- Phỏng vấn( kiểm tra sức khỏe)
- Quyết định cuối cùng

Tỷ lệ tuyển chọn= số nguời được chọn/ số ứng viên dư


tuyển
Tỷ lệ tuyển chọn thấp phản ánh
- Công tác tuyên chọn không hiệu quae
108 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng - Công tác tuyển mộ hiệu quả ( vì tuyển mộ được
cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp trung và cấp cơ nhiều người so với số người mà công ty muốn
sở\:{Trung tâm đánh giá tuyển)
109 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng
cho tuyển dụng các vị trí KHÔNG phải là quản trị\:{
Công việc mẫu
110 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây KHÔNG dùng cho
tuyển dụng các vị trí quản lý\:{Công việc mẫu
111 Trong phỏng vấn tuyển dụng, KHÔNG cần cung cấp
cho ứng viên thông tin về\:{Trừ
- + pp xác định: tự than, phần nàn của KH,khảo
z sát KH, quản lí đề xuất, quan sát, hồ sơ công ty
127 Để một chương trình đào tạo đạt hiệu quả cao, cần
chú ý TRƯỚC HẾT đến những vấn đề sau, \:{
- Phân tích doanh nghiệp (định hướng công việc)
- Phân tích tác nghiệp (định hướng nhân viên)
Chuong 5: Dao tao va phat trien nhan vien - Phân tích nhân viên
121 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực nhằm mục đích 128 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm
giúp các nhân viên thực hiện tốt hơn \:{Đào tạo và phát phương pháp thông tin\:{
triển - Thuyết trình
Đào tạo và phát triển : là hoạt động giúp nhân viên - Nghe nhìn
thực hiện công việc tốt hơn - Nghiên cứu độc lập
122 Doanh nghiệp cần phần phân tích nhu cầu đào tạo ở  Phương pháp thông tin: thuyết trình/ nghe
các cấp sau, \:{ nhìn/ nghiên cứu độc lập
- Phân tích doanh nghiệp (định hướng công việc)  Pp thực nghiệm : đào tạo tại chỗ, mô phỏng
- Phân tích tác nghiệp (định hướng nhân viên) công việc, trò chơi – mô phỏng, ohaan tích
- Phân tích nhân viên tình huống, phân vai, quan sát hành vi
123 Việc đánh giá hiệu quả đào tạo KHÔNG dựa vào yếu 129 Phương pháp đào tạo nào dưới đây có thể tạo ra
tố nào\:{Trừ những thách thức thực tế cho người học\:{
- Phản ứng của người học Trò chơi và mô phỏng:
- Kết quả học tập Trò chơi mô phòng
- Thay đổi hành vi làm việc Ưu : tạo ra thách thwusc thực tế/ thông tin phản hồi/
- Kết quả của tổ chức tương tự CV
- Chi phí và lợi ích Nhược: cạnh tranh nội bộ/ tốn thười gian/ không được
Các yếu tố để dánh giá chương tình đào tạo là phép sáng tạo
- Phản ứng của học viên 130 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được dùng để đào
- Kết quả học tập tạo kỹ năng ra quyết định{Phân tích tình huống
- Thay đổi thái độ làm việc 131 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường có chi phí
- Kết quả của tổ chức đào tạo cao nhất\:{Mô phỏng thiết bị, quan sát hàn hvi
124 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cần được lãnh
đạo doanh nghiệp nhìn nhận như\:{ Là điều kiện quyết Chi phí cao nhất: mô phỏng thiết bị
định để tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong 132 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường được dùng
môi trường cạnh tranh. để đào tạo kỹ năng cho công nhân\:{Kèm cặp, hướng
125 Đào tạo nhân lực nhằm mục đích giúp các nhân viên dẫn tại chỗ, mô phỏng, đào tạo tại nơi làm việc
thực hiện tốt hơn\:{ 133 Phương pháp nào dưới đây giúp cho nhà quản trị xác
- Nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá định rõ nhất được hiệu quả chương trình đào tạo{
nhân đối với công việc hiện tại - Phân tích thực nghiệm
- Cải thiện năng suất và chất lượng - Đánh giá những thay đổi của học viên
- Khả năng thích ứng tốt hơn - Đánh giá định lượng hiệu quả
- Giảm thiểu tai nạn 134 Hầu hết các khóa đào tạo của các doanh nghiệp
- Giảm sự cần thiết phải giám sát chặt chẽ thường tập trung vào các kỹ năng sau đây \:{
- Tăng sự thỏa mãn công việc và giảm tỷ lệ bỏ 135 Đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là\:{Quá
việc trình học tập làm cho người LĐ nắm vững hơn về công
Vài trò của đào tạo phát triển việc của mình, nâng cao trình độ, kỹ năng của người
- Tăng năng suất LĐ để thực hiện nhiệm vụ hiệu quả hơn
- Giảm các công việc nhàm chán 136 Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản
- Tăng sự thích ứng trị\:{
- Giảm sự giám sát - Trò chơi kinh doanh
- Giảm thiểu tai nạn - Tình huống Quản trị
- Động viên nhân viên - Thảo luận
126 Để xác định nhu cầu đào tạo, doanh nghiệp KHÔNG - Mô hình ứng xử
cần thiết phải\:{Trừ - Huấn luyện trên bàn giấy
Xác định nhu cầu - Thuyết trình trên lớp (1/2)
- Các định ố lượng nhân viên thiếu hụt kĩ năng - Dạy kèm (1/2)
- Mức độ thiếu hụt kĩ năng 137 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được áp dụng phổ
- Tầm quan tọng của các kĩ năng biến nhất với cấp quản lý và nhân viên{
- Khả năng các kĩ năng được cải thiện
138 Nhóm từ mô tả tốt nhất cho mục tiêu đào tạo\:{ nâng - Xác định cơ sở cho việc tăng lương
cao trình độ, kỹ năng của người LĐ để thực hiện - Đảm bảo tuân thủ pháp luật
nhiệm vụ hiệu quả hơn Phát triển nhân sự
139 Đào tạo nguồn nhân lực là\:{ Quá trình học tập làm Hoạch định NNL
cho người LĐ nắm vững hơn về công việc của mình, - Cung cấp dữ liệu kĩ năng
nâng cao trình độ, kỹ năng của người LĐ để thực hiện Chiến lược
nhiệm vụ hiệu quả hơn -
140 Căn cứ đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại
doanh nghiệp\:{ Hành vi công việc của nhân viên có phù - Gắn kết hoạt động của nhân viên với mục tiêu
hợp hay không? của Doanh nghiệp
141 Hoạt động giúp người lao động nâng cao trình độ để - Phổ biến văn hoá DN và các giá trị
đáp ứng sự thay đổi trong tương lai\:{ Phát triển Mục đích của đánh giá thành tích:
142 Công tác đào tạo nguồn nhân lực được đặt lên hàng - Chiens lược: gắn NV với chiến lược của doanh
đầu trong trường hợp\:{ nghiêp
- Lắp đặt thiết bị kỹ thuật mới - Hành chính: là căn cứ đẻ thăng tiên tăng
- Thay đổi về phương pháp làm việc lương/
- Thay đổi về sản phẩm, cung ứng, marketing và - Phát triển nhân viên
bán hàng - Đãi ngộ
- Thành tích thấp - Động viên nhân viên
- Thiếu hụt nhân lực - Hoạch định nnl
- Nâng cao chất lượng - Đảm bảo tuan thủ pháp luật
- Giảm tỉ lệ tai nạn 146 Hiệu quả đánh giá nhân sự không phụ thuộc\:{
- Thúc đẩy sự luân chuyển Trừ:
- Khách hàng phàn nàn - Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống
- Tiêu chuẩn thành tích cao hơn - Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp
- Luật mới - Lựa chọn người đánh giá
Các trường hợp cần được đào tạo - Lựa chọn thời gian đánh giá
- Lắp đặt thiết bị mớii - Đảm bảo sự đánh giá công bằng
- Sản phẩm mới 147 Quan điểm đánh giá ngang cấp dựa trên các cơ sở
- Thay đổi cách làm việc sau, \:{ Dựa trên một tiêu thức tổng thể về tình hình
- Hiệu suất thấp làm việc (thực hiện công việc tổng thể) của từng người
- Cải tiến chất lượng lao động.
- Thiếu nguồn lực 148 Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân
- Giản thiệu tai nạn sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, \:{
- Luân chuyển nội bộ 1. Vấn đề liên quan đến tiêu chí đánh giá (Không
143 Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp rõ ràng, không cụ thể, không lượng hoá/ Không
được thực hiện qua những bước chủ yếu nào\:{ gắn với mục tiêu của công ty, bộ phận/ tiêu chí
1. Định rõ nhu cầu ĐT & PT không phù hợp với vai trò, trách nhiệm nên
2. Xác định mục tiêu cụ thể không ảnh hưởng tới KQCV
3. Lựa chọn phương pháp thích hợp 2. Không theo dõi, cập nhật được thông tin
4. Lựa chọn phương tiện thích hợp ĐGTT
5. Lựa chọn chương trình ĐT & PT 3. Không kết nối lương, thưởng hoặc mức độ ảnh
6. Đánh giá chương trình ĐT &PT hưởng tới lương thưởng
Hệ thống đào tạo 4. Kỹ năng quản lý kết của công việc của đội ngũ
- Xác định nhu cầu quản lý kém (Các lỗi chủ quan từ người đánh
- Xác định mục tiêu giá)
- Xđ phương pháp 5. Muốn đánh giá tất cả công việc, bộ phận
- Xác định phương tiện 6. Cam kết của lãnh đạo thấp trong quá trình
- Tiên hành chương trình đào tạo triển khai hệ thống ĐGTT
- Đánh giá chương trình đào tạo 7. Phản ứng của người đánh giá (Nhân viên phản
144 Ưu điểm chủ yếu của phương pháp luân phiên thay đối, không hiểu đánh giá để làm gì)
đổi công việc{ Làm nhiều, học thật, mở rộng kĩ năng 8. Đánh giá mang tính hình thức
149 Các tiêu chí đánh giá thành tích công tác phải bảo
Chuong 7: Danh gia thanh tich đảm các yêu cầu sau, \:{
145 Đánh giá nhân sự KHÔNG nhằm mục đích\:{ - Gắn kết chiến lược
Trừ: - Tính phù hợp
Hoạt động hành chính - Tính tin cậy
- Quyết định về nhân sự
- Khả năng chấp nhận 163 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có khả năng định
- Tính cụ thể hướng hành vi kém nhất{Phương pháp đánh giá đánh
- Có 5 tiêu chí đánh giá hệ thống giá kết quả
- Găn kết với chiến lược 164 Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp
Phù ợp thông tin phản hồi cho nhân viên nhất\:{Đánh giá dựa
Tin cậy vào phẩm chất cá nhân
Chấp nhận được 165 Bước nào KHÔNG nằm trong quy trình đánh giá
Cụ thể thành tích công tác\:{Trừ:
150 Vấn đề nào dưới đây có ảnh hưởng đến chất lượng - Nhân viên điền vào bản tự đánh giá
đánh giá nhân sự nhưng không phải do chủ quan người - Người quản lý đánh giá và hoàn thiện bản
đánh giá\:{ đánh giá
1. Vấn đề liên quan đến tiêu chí đánh giá (Không - Điều chỉnh mức đánh giá và điểm thưởng
rõ ràng, không cụ thể, không lượng hoá/ Không - Họp thông báo kết quả đánh giá
gắn với mục tiêu của công ty, bộ phận/ tiêu chí 166 Phương pháp được sử dụng phổ biến hiện nay trong
không phù hợp với vai trò, trách nhiệm nên đánh giá thành tích công tác\:{ Phương pháp phẩm chất
không ảnh hưởng tới KQCV cá nhân
2. Cam kết của lãnh đạo thấp trong quá trình 167 Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích\:{
triển khai hệ thống ĐGTT Hoạt động hành chính
3. Phản ứng của người đánh giá (Nhân viên phản - Quyết định về nhân sự
đối, không hiểu đánh giá để làm gì) - Xác định cơ sở cho việc tăng lương
151 Quyết định sa thải nhân viên dựa trên kết quả đánh - Đảm bảo tuân thủ pháp luật
giá nhân sự sẽ giúp doanh nghiệp\:{Đảm bảo tuân thủ Phát triển nhân sự
pháp luật Hoạch định NNL
152 Việc kết hợp đồng thời nhiều chiều đánh giá thành - Cung cấp dữ liệu kĩ năng
tích được gọi là\:{Phương pháp 360 Chiến lược
153 Lỗi mà người đánh giá thường mắc phải do quá chú - Gắn kết hoạt động của nhân viên với mục tiêu
trọng vào một tiêu chí đánh giá là\:{Thiên vị, định kiến của Doanh nghiệp
cá nhân - Phổ biến văn hoá DN và các giá trị
154 Đánh giá 360o được hiểu là\:{Người tham giá đánh 168 Cách thức áp dụng phổ biến trong đánh giá nhân sự\:
giá bao gồm cấp trên, cá nhân, đồng nghiệp cùng BP, {Phương pháp phẩm chất cá nhân
đồng nghiệp ngoài BP, khách hàng
155 Trong đánh giá nhân sự, người đánh giá có xu hướng
hạ thấp kết quả đánh giá so với thành tích thực tế được gọi
là\:{Lỗi định kiến
156 Việc phổ biến văn hóa doanh nghiệp thông qua đánh
giá thành tích thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{
Chiến lược
157 Sử dụng kết quả đánh giá nhân sự để tăng lương
thưởng thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{Hành
chính, Đãi ngộ
158 Phương pháp đánh giá nào dưới đây cho phép doanh
nghiệp có thể đánh giá hầu hết các công việc chỉ với một
mẫu phiếu đánh giá\:{Phương pháp đánh giá dựa vào
phẩm chất cá nhân
159 Yêu cầu đối với một hệ thống đánh giá thành tích
gồm\: gắn kết với chiến lược, phù hợp, tin cậy, khả năng
chấp nhận và{tính cụ thể
160 Cách thức đánh giá nhân sự nào dưới đây được sử Chuong 8: Quan tri he thong dai ngo
dụng phổ biến hơn cả\:{Đánh giá dựa vào phẩm chất cá 170 Các mục tiêu chính của hệ thống tiền lương KHÔNG
nhân nhằm\:{Trừ
161 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đánh giá nhân sự kém - Thu hút những người mà doanh nghiệp mong
hiệu quả\:{Tiêu chí đánh giá thành tích không rõ ràng, muốn
công cụ đánh giá không hiệu quả - Duy trì những người giỏi
162 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có chi phí xây - Khuyến khích người lao động thực hiện tốt
dựng và triển khai cao nhất\:{Phương pháp đánh giá công việc được giao
hành vi - Hiệu quả về mặt chi phí
- Công bằng/ Đúng luật
- Mục tiêu cua r
171 Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau
- Lương cơ bản
- Phụ cấp
- Thưởng
- Phúc lợi
172 Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những khoản sau,
\:{
- Cơ hội thăng tiến
- Công việc thú vị
- Điều kiện làm việc
173 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài
chính trực tiếp{

174 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài
chính gián tiếp{
Tài chính gián
175 Đãi ngộ phi tài chính KHÔNG bao gồm\:{ 179 Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất
Đãi ngộ phi tài chính( công việc: đa dạng kĩ năng/ ý lượng cao vào làm việc cho doanh nghiệp và giữ chân họ
nghĩa/ thóng nhất/ tự chủ/ phản hồi- điều kiện làm ở lại với tổ chức phải đảm bảo trước hết\:{
việc: môi trường/ đồng nghiệp / làm việc online/ thời 180 Các yếu tố thuộc về tổ chức có ảnh hưởng đến hệ
gian linh hoạt/ tuần ld ngắn ngày/ chức danh ấn tương) thống đãi ngộ của doanh nghiệp là, \:{
- Vị trí doanh nghiệp trên thị trường, quy mô ra
176 Khi các khuyến khích tài chính càng chiếm tỷ trọng sao
cao trong thu nhập của người lao động thì sự chia sẻ rủi ro - Chiến lược trả lương của DN
giữa người lao động và doanh nghiệp\:{Càng cao - Bản thân nhân viên
177 So sánh giữa mức đóng góp của mỗi người lao động - Bản chất công việc
trong tổ chức với mức thu nhập nhận được từ tổ chức, ta - Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống đãi ngộ
được tỷ số đóng góp/thu nhập. Tỷ số đóng góp/thu nhập - Bên trong doanh nghiệp
cân bằng ở cả bên trong tổ chức cũng như ở bên ngoài tổ - Bên ngoài doanh nghiệp
chức thể hiện\:{Hệ thống đãi ngộ có tính công bằng so 181 Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương
với mặt bằng chung KHÔNG bao gồm\:{
178 Các yếu tố thuộc về công việc có ảnh hưởng đến mức 182 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của
lương trả cho nhân viên là: Mức độ phức tạp của công nhân viên thể hiện những đặc điểm sau, \:{Trả lương theo
việc và điều kiện làm việc năng lực, thành tích
183 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự liên kết nội bộ
thể hiện những đặc điểm sau, \:{Trả lương theo nhóm
184 Chính sách tiền lương về đảm bảo tính cạnh tranh với
bên ngoài thể hiện những nội dung sau: Lương cơ bản
cao, khuyến khích thành tích, chai sẻ lợi ích
185 Cấu trúc tiền lương bình quân chủ nghĩa có các đặc
điểm sau, \:{
186 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp
đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm nhất\:
{
187 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp
đánh giá công việc nào dưới đây chính xác và khoa học
nhất\:{
188 Yếu tố chủ yếu quyết định mức lương của nhân viên
là\:{Chức danh, vị trí
189 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
đến chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp\:{Trừ các yếu
tố bên trong, và yếu tố bên ngoài (Quy định của pháp
luật, Ảnh hưởng của công đoàn, điều kiện kinh tế)
190 Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành
cho nhân viên gồm\:{
- Lương cơ bản
- Phụ cấp 200 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách
- Thưởng tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào
- Phúc lợi dưới đây KHÔNG sử dụng\:{
191 Theo Luật lao động ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm 201 Hình thức trả lương nào trong đó người lao động
cho nhân viên nào dưới đây là yêu cầu bắt buộc đối với được trả lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong
người sử dụng lao động\:{Bảo hiểm xã hội kỳ trước\:{
192 Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức\: 202 Hình thức trả lương nào dưới đây có đặc điểm tiền
{Trả lương khuyến khích lương thường gồm hai phần là lương cố định gắn và tiền
193 Hình thức trả lương/thưởng nào dưới đây không gắn thưởng khi cá nhân đó làm vượt định mức\:{Trả lương
tiền lương/thưởng với thành tích{Trả lương theo thời theo thành tích
gian, trả lương theo năng lực 203 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân
194 Việc xác định mức lương gắn với nỗ lực, khả năng và viên thưởng từ việc tiết kiệm chi phí\:{
trình độ của người lao động nhằm đảm bảo mục tiêu\:{ 204 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có thể gắn chặt nỗ
- Xây dựg cấu trúc CV dựa trên giá trị của cv lực/thành tích cá nhân với thu nhập của người lao động\:{
đối với tổ chức Trả lương khuyến khích
- Tuân thủ pháp luật về trả lương công bằng 205 Phúc lợi trong doanh nghiệp là\:{
- Đảm bảo sự công bằng nội bộ và vs bên ngoài 206 Phúc lợi trong doanh nghiệm không bao gồm\:{
- Xác định lộ trình tiền lương 207 Căn cứ để trả lương theo sản phẩm\:{Khuyến khích
- Cơ sở cho các chương trình trả lương theo tăng năng suất lao động
thành tích hoặc kết quả CV 208 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương chức vụ
195 Trong các phương pháp định giá công việc để xây trong doanh nghiệp bao gồm\:{người lao động trong cá
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào sẽ khó thực tổ chức quản lý bộ máy nhà nước, các tổ chức kinh tế
hiện khi doanh nghiệp có nhiều công việc cần đánh giá\: xã hội và các loại lao động quản lý trong doanh nghiệp
{Phương pháp tính điểm tuỳ theo chức danh viên chức và thâm niên nghề
196 Trong các phương pháp định giá công việc để xây nghiệp
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào có thể dẫn 209 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc{
đến sự bất công bằng nội bộ\:{Phương pháp xếp hạng công nhân sản xuất căn cứ vào chất lượng lao động và
197 Trong các phương pháp định giá công việc để xây điều kiện lao động khi họ thực hiện một công việc nhất
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào phải sử dụng định
các tiêu chuẩn như trách nhiệm, kỹ năng, điều kiện làm 210 Các căn cứ chủ yếu của việc tăng lương trong doanh
việc, nỗ lực… để định giá\:{Phương pháp tính điểm nghiệp, \:{
198 Trong các phương pháp định giá công việc để xây - Thu hút những người mà doanh nghiệp mong
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào dễ làm, dễ muốn
hiểu nhưng đảm bảo sự công bằng nội bộ\:{Phương pháp - Duy trì những người giỏi
phân nhóm - Khuyến khích người lao động thực hiện tốt
199 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách công việc được giao
tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào - Hiệu quả về mặt chi phí
dưới đây KHÔNG sử dụng\:{ - Công bằng/ Đúng luật
Trừ 212 Tìm câu trả lời SAI\: Tác dụng của tiền lương đối với
người lao động\:{

You might also like