You are on page 1of 11

Chuong 1: Tong quan ve quan tri nguon nhan luc 013 Để giúp nhân viên mới được tuyển

mới được tuyển thích nghi với môi


trường làm việc, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động\:{
001 Nguồn nhân lực của một doanh nghiệp bao gồm các Đào tạo, phát triển
thành phần tham gia sau đây, 013 Để giúp nhân viên duy trì thành tích cao trong dài
Tất cả các nhân viên trong DN hạn, các doanh nghiệp cần triển khai các hoạt động sau
002 Giá trị của yếu tố con người đối với doanh nghiệp thể đây, \:{
hiện ở các điểm sau đây: Quan niệm người lao động là Đánh giá thành tích và đãi ngộ
tài sản, là một nguồn đầu tư
03 Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp
của người lao động trong doanh nghiệp\:{Sự thăng tiến Chuong 2: Phan tich cong viec
trong công việc
004 Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự 030 Bản mô tả điều kiện làm việc và những gì mà một
phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn hiện người lao động phải thực hiện được gọi là\:
nay, vì\:{Sự cạnh tranh gay gắt, yêu cầu doanh nghiệp Bản mô tả công việc
phải tinh gọn, thích ứng bộ máy. Sự thay đổi, tiến bộ 031 Kiến thức, kỹ năng và khả năng cần có để thực hiện
của KHKT tốt công việc được ghi trong\: Bản tiêu chuẩn công việc
005 Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân 032 Hai sản phẩm của phân tích công việc là\:Bản mô tả
lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm\:{Trừ công việc và Bản tiêu chuan công việc
- Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu 033 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp
- Sử dụng lực lượng lao động một cách hiệu quả gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển
- Cung cấp nguồn lao động tốt, có động lực làm thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần
việc phân tích?{3 công việc
- Tăng sự thoả mãn của nhân viên 034 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển
006 Các tiêu chí chủ yếu dùng để đo lường tính hiệu quả thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị trí công việc?
của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 7 vị trí
là các tiêu chí sau, \:{ 035 Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu
- Kết quả định hướng cá nhân thập được nhiều thông tin nhất\:{Phương pháp bảng hỏi
- Kết quả định huóng tổ chức 036 Khi phân tích những công việc có tính chuyên môn
- Lợi thế cạnh tranh cao, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích công
007 Công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp việc nào?{Phương pháp quan sát
là nhiệm vụ của\:{Những người quản lý và lãnh đạo ở 037 Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung
các cấp, các bộ phận trong tổ chức như tổng giám đốc, nào dưới đây của bản mô tả công việc\:{Phần xác định
giám đốc, quản đốc phân xưởng, trưởng phòng, ban... công việc
008 Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt 038 Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi
động chức năng chính sau đây, phân tích công việc của\:{Những công việc mang tính kĩ
- Các hoạt động tiền tuyển dụng: Hoạch định thuật
NNL; Phân tích công việc 039 Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc
- Các hoạt động tuyển dụng: Tuyển mộ; Tuyển khác được chỉ ra trong\:{Nội dung công việc
chọn 040 Mối quan hệ giám sát và chịu sự giám sát của một
- Các hoạt động hậu tuyển dụng: Đào tạo và vị trí công việc được thể hiện trong\:
phát triển; Đánh giá thành tích; Hệ thống đãi Bối cảnh thực hiện công việc
ngộ; Các chương trình cải thiện thành tích; 041 Dữ liệu phân tích công việc có thể thu thập được
009 Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh bằng việc phỏng vấn các đối tượng dưới đây, \:{
nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do chính Chọn người giỏi, có khả năng mô tả, khái quát quyền
sau đây, \:{ hạn, trách nhiệm, cách thức thực hiện công việc
Chưa có tầm nhìn rộng, chưa có và chưa được đào tạo 042 Ưu điểm nổi trội của phương pháp phỏng vấn trong
chuyên môn và nghiệp vụ phân tích công việc là\:{
010 Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây, \:{ Phát hiện ra nhiều thông tin về hoạt động và các mối
Quản lý thay đổi, phát triển thành tích của nhân viên, quan hệ trong phân tích công việc
quản lý cơ sở hạ tầng, đối tác chiến lược 043 Phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu
011 Theo quan điểm của quản trị nguồn nhân lực, yếu tố thập thông tin phục vụ cho quá trình phân tích công việc
con người trong doanh nghiệp được xem là\:{ là\:{Phỏng vấn
Là vốn quý, cần đầu tư phát triển 044 Để tránh sự không chính xác trong thu thập dữ liệu
012 Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực phân tích công việc, người ta áp dụng\:{
KHÔNG bao gồm\:{ - Áp dụng bảng hỏi với những công việc rõ ràng.
Tuyển mộ, tuyển chọn - Áp dụng phỏng vấn với những công việc không
rõ ràng.
- Áp dụng quan sát với những công việc mang 055 Chọn câu ÍT ĐÚNG nhất\: Nội dung chính của bản
tính kỹ thuật. yêu cầu chuyên môn gồm\:{ Trừ:
045 Phân tích công việc được thực hiện trong những Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người
trường hợp sau, :{Tiến hành lần đầu/Công việc thực hiện về các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm cần
mới/Thay đổi về chiến lược, kế hoạch dẫn đến thay đổi phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết, các đặc
về nội dung công việc trưng về tinh thần và thể lực và các yêu cầu cụ thể
046 Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên khác.
phải thực hiện là \:{Mở rộng phạm vi công việc 056 Ý nghĩa quan trọng của công tác phân tích công việc\:
047 Quá trình phân tích công việc không bao gồm hoạt Kết quả của PTCV dùng cho các hoạt động quả quản
động\:{ Trừ trị NNL
1. Xác định mục đích cơ bản
2. Thu thập thông tin cơ bản có sẵn Chuong 3: Hoach dinh nguon nhan luc
3. Chọn lựa đặc điểm đặc trưng để phân tích công
việc 057 Các kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại\:{
4. Thu thập thông tin để phân tích công việc KH tác nghiệp – Chiến lược cấp chức năng
5. Kiểm tra mức độ chính xác của thông tin 058 Công tác dự báo nguồn cung về nhân lực của doanh
6. Xây dựng bảng MTCV và TCCV nghiệp được thực hiện dựa trên số liệu về\:{Kỹ năng của
048 Phương pháp thu thập thông tin nào KHÔNG được người lao động, dữ liệu về thay đổi nhân sự
sử dụng trong phân tích công việc\:{ Trừ 059 Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của doanh
Quan sát – Phỏng vấn – Bảng hỏi – Thông tin có sẵn – nghiệp cần căn cứ vào các yếu tố sau, \:{ Môi trường
Sổ nhật ký bên ngoài, chiến lược của doanh nghiệp ra sao
049 Bản mô tả công việc không bao gồm\:{ 060 Việc triển khai thực hiện các kế hoạch về nhân sự có
Trừ: nhiều giải pháp, \:{
- Phòng ban, nhóm công việc 061 Kế hoạch bổ sung nhân lực KHÔNG thể thực hiện
- Chức danh được bằng cách\:{
- Tóm tắt về công việc 062 Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp là\:
- Bối cảnh thực hiện công việc { Làm thêm giờ
- Ngày phân tích công việc 063 Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế
050 Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác phân tích công hoạch hành động mang tính ưu tiên của doanh nghiệp là\:{
việc{Người quản lý xác định được các kỳ vọng của Outsource
mình đối với người lao động và làm cho họ hiểu được 064 Giải pháp nào KHÔNG thể thay thế tuyển dụng trong
các kỳ vọng đó. Và nhờ đó người lao động cũng hiểu trường hợp doanh nghiệp thiếu hụt nhân lực là\:{
các nhiệm vụ, nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong Ngoại trừ:
công việc. - Làm thêm giờ
051 Tác dụng của bản mô tả công việc\:{ Cho biết các - Sử dụng nhân viên tạm thời
chức năng, nhiệm vụ mà người thực hiện công việc cần - Thuê ngoài
làm - Đào tạo và thuyên chuyển
052 Bản mô tả công việc KHÔNG bao gồm\:{ Trừ - Giảm tỷ lệ bỏ việc
- Phòng ban, nhóm công việc - Đổi mới lại công nghệ
- Chức danh - Thiết kế lại công việc
- Tóm tắt về công việc 065 Khi doanh nghiệp thừa nhân viên, kế hoạch nhân sự
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ của doanh nghiệp là\:{
- Bối cảnh thực hiện công việc 066 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp
- Ngày phân tích công việc doanh nghiệp thiếu nhân lực\:{Tuyển dụng
053 Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng 067 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp
văn bản phục vụ cho quá trình phân tích công việc\:{ doanh nghiệp thừa nhân lực\:{Sa thải
- Kiến thức 068 Trong hoạch định nguồn nhân lực, việc căn cứ vào kế
- Kỹ năng hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có thể giúp\:
- Thái độ, khả năng {Xác định tình trạng của cung-cầu nhân lực của doanh
- Các yêu cầu khác nghiệp trong tương lai
054 Nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc\:{ 069 So sánh giữa cung và cầu về nhân lực được gọi là\:{
- Phòng ban, nhóm công việc Phân tích thiếu hụt
- Chức danh 070 Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là\:{
- Tóm tắt về công việc 1. Phòng ngừa tình trạng thiếu hụt nhân sự
- Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ 2. Đảm bảo cho DN có đúng người, đúng chỗ,
- Bối cảnh thực hiện công việc đúng lúc
- Ngày phân tích công việc
3. Giúp DN phản ứng nhanh chóng với thay đổi - Hình ảnh của doanh nghiệp
4. Đưa ra định hướng và sự gắn kết các hoạt động - Sức hấp dẫn của công việc
vs hệ thống NNL - Chính sách của tổ chức
071 Chiến lược nhân sự của một doanh nghiệp là\:{Sự - Kế hoạch nhân sự
tích hợp giữa chính sách và hoạt động QTNNL - Năng lực của người tuyển dụng
072 Hoạch định nguồn nhân lực có vai trò giúp cho doanh - Chi phí cho tuyển dụng
nghiệp\:{ Xác định xem thừa thiếu nhân lực hay không 085 Các thông tin về vị trí công việc cần tuyển được xác
để hành động định dựa trên cơ sở\:{Bản MTCV, TCCV
073 Trong dự báo nhu cầu về nhân lực, phương pháp định 086 Hồ sơ về nhân viên được lưu trữ và cập nhật để\:{Hỗ
tính được áp dụng phù hợp nhất đối với trường hợp\:{ DN trợ việc xác định khả năng cung ứng nguồn nhân lực
quy mô lớn của doanh nghiệp (Management Inventory)
074 Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ (Skills inventory) 087 Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên\:{Có
được sử dụng để\:{ Xác định khả năng cung NNL chất lượng, đáp ứng công việc và thời gian
075 Dữ liệu khả năng qsuản lý (management inventory) 088 Việc tìm kiếm và thu hút các ứng viên có đủ năng lực
được sử dụng để\:{ Xác định cung NNL được gọi là\:{Tuyển mộ
076 Những yếu tố chủ yếu cần xem xét khi dự báo nhu 089 Tỷ lệ tuyển chọn (đo bằng số người được tuyển/số
cầu nhân lực của doanh nghiệp\:{Phân tích môi trường người tham gia dự tuyển) ở mức thấp chứng tỏ…{Hoạt
bên trong và bên ngoài doanh nghiệp để xác định thừa độnng tuyển chọn thiếu hiệu quả
thiếu nhân lực không. 090 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ
077 Để sản xuất 1000 sản phẩm trong 1 tuần cần 15.000 có ưu điểm là\:{Nhanh, chi phí thấp, giảm thời gian đào
giờ làm việc. Số lượng công nhân sản xuất cần có là\:{ tạo và hội nhập, tác động tích cực đến động lực của
078 Tính số lượng công nhân sản xuất cần có để có thể NLĐ, đánh giá chính xác.
đạt được định mức doanh số là 2.160 triệu đồng/tuần với 091 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ
giá bán là 15.000 đồng/sản phẩm. Biết rằng một công có nhược điểm\:{Cạnh tranh nội bộ, hiệu ứng người
nhân mỗi giờ sản xuất được 12 sản phẩm và một tuần làm thua cuộc, nguồn cung hạn chế
việc 40 giờ.{ 092 Tuyển mộ từ bên ngoài ít khi được sử dụng để\:{Hạn
chế thời gian, tài chính, môi trường đang ổn định,
chiến lược đang ổn định
Chuong 4: Tuyen dung 093 Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc
079 Các nhiệm vụ của một vị trí công việc và các đặc thấp nhất\:{Giới thiệu từ nhân viên, tự nộp đơn xin việc
điểm của người đảm nhiệm được xác định bởi\:{Bản mô 094 Nhân viên được tuyển từ nguồn nào dưới đây thường
tả công việc và Bản tiêu chuẩn công việc có thành tích, thái độ làm việc tốt nhất\:{Giới thiệu từ
080 Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên mới có thể tìm nhân viên
thấy trong tài liệu nào\:{Thông báo tuyển dụng 095 Tiêu chí tuyển chọn cho một vị trí công việc có thể
081 Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác tìm thấy trong\:{Thông báo tuyển dụng
tuyển dụng nguồn nhân lực là, 096 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có hạn
- Thông tin về DN chế\:{Tốn kém, thời gian đào tạo lâu, đánh giá khó
- Thông tin về ứng viên chính xác, làm giảm nhuệ khí của nội bộ
082 Giải pháp nào KHÔNG thay thế được giải pháp tuyển 097 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có ưu
dụng nhân viên mới\:{Trừ điểm\:{Ý tưởng mới mẻ, mở rộng tri thức mới
- Làm thêm giờ 098 Trong kỹ thuật sàng lọc hồ sơ dự tuyển, điểm nào
- Sử dụng nhân viên tạm thời dưới đây CHƯA cần phải xem xét đến\:{ Trừ
- Thuê ngoài - Không rõ về quá trình công tác
- Giảm tỉ lệ bỏ việc - Khoảng thời gian dài giữa 2 công việc
- Đào tạo và thuyên chuyển - Thay đổi công việc nhanh
- Đổi mới công nghệ - Thay đổi nghề nghiệp nhanh
- Thiết kế lại công việc - Lỗi chính tả, ngữ pháp
083 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên - Lý lịch cẩu thả
ngoài doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{ - Sao chép
Trừ 099 Kỹ thuật trắc nghiệm có ưu điểm\:{Độ xác thực
- Điều kiện thị trường lao động được thể hiện dưới dạng thống kê, kinh tế, các ứng
- Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác viên có thể được kiểm tra theo nhóm
- Các xu hướng kinh tế 100 Khi sử dụng kỹ thuật trắc nghiệm trong tuyển dụng,
- Thái độ của xã hội với một số nghề nghiệp nhất không cần lưu ý nhiều đến\:{
định 101 Yêu cầu đối với một bài trắc nghiệm chuẩn\:{Không
084 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên thực hiện riêng lẻ, phải là một bài trắc nghiệm tổng
trong doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{ hợp
Trừ
102 Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm 116 Câu trả lời ÍT ĐÚNG nhất\: Để hoàn tất thủ tục tuyển
năng của ứng viên\:{ dụng cần\:{Trừ: Tuyển mộ, tuyển chọn, ra quyết định
103 Loại phỏng vấn nào thường được sử dụng để đánh tuyển chọn
giá kinh nghiệm của ứng viên\:{Phỏng vấn tình huống 117 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công
104 Lỗi thường mắc phải trong kỹ thuật phỏng vấn mà ty của Nhật\:{Các sinh viên mới tốt nghiệp
theo đó nhà tuyển dụng chỉ chú trọng đến một điểm nổi 118 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công
trội của ứng viên\:{ Thiên vị, định kiến ty của Mỹ \:{Nv tạm thời, có kinh nghiệm, nhân viên có
105 Trong mô hình tuyển dụng con người/tổ chức (Mô tay nghề cao hoặc làm về dịch vụ
hình lấy con người làm trung tâm của tổ chức), người 119 Trong các hình thức phỏng vấn tuyển dụng, hình thức
được tuyển dụng phải phù hợp với các yếu tố sau đây \:{ nào dưới đây không mang lại hiệu quả cao\:{Pv phi cấu
106 Để dự đoán khả năng học tập và phát triển của ứng trúc
viên, doanh nghiệp nên sử dụng\:{ 120 Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự{
107 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng Trừ
cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao\:{ - Sàng lọc
Trung tâm đánh giá - Phỏng vấn sơ bộ
- Trắc nghiệm
- Phỏng vấn
- Thẩm tra
- Kiểm tra sk
- Quyết định cuối cùng

Chuong 5: Dao tao va phat trien nhan vien


121 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực nhằm mục đích
giúp các nhân viên thực hiện tốt hơn \:{Đào tạo và phát
triển mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở
những định hướng tương lai của tổ chức
122 Doanh nghiệp cần phần phân tích nhu cầu đào tạo ở
các cấp sau, \:{
- Phân tích doanh nghiệp (định hướng công việc)
- Phân tích tác nghiệp (định hướng nhân viên)
108 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng - Phân tích nhân viên
cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp trung và cấp cơ - •Phân tích tổ chức: Đánh giá hiệu quả của toàn
sở\:{Trung tâm đánh giá tổ chức và các nhu cầu duy trì tổ chức
109 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng
cho tuyển dụng các vị trí KHÔNG phải là quản trị\:{ - •Phân tích công việc: Xác định kỹ năng, hành
Công việc mẫu vi để nv thực hiện tốt công việc
110 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây KHÔNG dùng cho - •Phân tích nhân viên: Chú trọng đến năng lực
tuyển dụng các vị trí quản lý\:{Công việc mẫu và đặc tính cá nhân của nv, xác định ai cần đào
111 Trong phỏng vấn tuyển dụng, KHÔNG cần cung cấp tạo và đào tạo kiến thức, kỹ năng gì
cho ứng viên thông tin về\:{Trừ 123 Việc đánh giá hiệu quả đào tạo KHÔNG dựa vào yếu
Công việc tố nào\:{Trừ
Doanh nghiệp - Phản ứng của người học
112 Chọn câu SAI\: Những điều cần chú ý khi tiến hành - Kết quả học tập
phỏng vấn tuyển dụng\:{ - Thay đổi hành vi làm việc
113 Tuyển mộ lao động là\:{Thu hút lao động ứng - Kết quả của tổ chức
tuyển - Chi phí và lợi ích
114 Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh 124 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cần được lãnh
nghiệp Nhật Bản\:{Tuyển người nguyên gắn bó cả đời đạo doanh nghiệp nhìn nhận như\:{ Là điều kiện quyết
với tổ chức định để tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong
115 Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn tuyển dụng cần môi trường cạnh tranh.
được phân loại theo\:{ 125 Đào tạo nhân lực nhằm mục đích giúp các nhân viên
- Theo cấu trúc thực hiện tốt hơn\:{
- Phi cấu trúc - Nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá
- Bán cấu trúc nhân đối với công việc hiện tại
- Gây áp lực - Cải thiện năng suất và chất lượng
- Nhóm - Khả năng thích ứng tốt hơn
- Giảm thiểu tai nạn
- Giảm sự cần thiết phải giám sát chặt chẽ 138 Nhóm từ mô tả tốt nhất cho mục tiêu đào tạo\:{ nâng
- Tăng sự thỏa mãn công việc và giảm tỷ lệ bỏ cao trình độ, kỹ năng của người LĐ để thực hiện
việc nhiệm vụ hiệu quả hơn
126 Để xác định nhu cầu đào tạo, doanh nghiệp KHÔNG 139 Đào tạo nguồn nhân lực là\:{ Quá trình học tập làm
cần thiết phải\:{Trừ cho người LĐ nắm vững hơn về công việc của mình,
127 Để một chương trình đào tạo đạt hiệu quả cao, cần nâng cao trình độ, kỹ năng của người LĐ để thực hiện
chú ý TRƯỚC HẾT đến những vấn đề sau, \:{ nhiệm vụ hiệu quả hơn
- Phân tích doanh nghiệp (định hướng công việc) 140 Căn cứ đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại
- Phân tích tác nghiệp (định hướng nhân viên) doanh nghiệp\:{ Hành vi công việc của nhân viên có phù
- Phân tích nhân viên hợp hay không? hay kiến thức và kỹ năng thiếu
128 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm 141 Hoạt động giúp người lao động nâng cao trình độ để
phương pháp thông tin\:{ đáp ứng sự thay đổi trong tương lai\:{ Phát triển
- Thuyết trình 142 Công tác đào tạo nguồn nhân lực được đặt lên hàng
- Nghe nhìn đầu trong trường hợp\:{
- Nghiên cứu độc lập - Lắp đặt thiết bị kỹ thuật mới
129 Phương pháp đào tạo nào dưới đây có thể tạo ra - Thay đổi về phương pháp làm việc
những thách thức thực tế cho người học\:{ - Thay đổi về sản phẩm, cung ứng, marketing và
Trò chơi và mô phỏng bán hàng
130 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được dùng để đào - Thành tích thấp
tạo kỹ năng ra quyết định{Phân tích tình huống - Thiếu hụt nhân lực
131 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường có chi phí - Nâng cao chất lượng
đào tạo cao nhất\:{Mô phỏng thiết bị, quan sát hàn hvi - Giảm tỉ lệ tai nạn
132 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường được dùng - Thúc đẩy sự luân chuyển
để đào tạo kỹ năng cho công nhân\:{Kèm cặp, hướng - Khách hàng phàn nàn
dẫn tại chỗ, mô phỏng, đào tạo tại nơi làm việc - Tiêu chuẩn thành tích cao hơn
133 Phương pháp nào dưới đây giúp cho nhà quản trị xác - Luật mới
định rõ nhất được hiệu quả chương trình đào tạo{ 143 Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
- Phân tích thực nghiệm được thực hiện qua những bước chủ yếu nào\:{
- Đánh giá những thay đổi của học viên 1. Định rõ nhu cầu ĐT & PT
- Đánh giá định lượng hiệu quả 2. Xác định mục tiêu cụ thể
134 Hầu hết các khóa đào tạo của các doanh nghiệp 3. Lựa chọn phương pháp thích hợp
thường tập trung vào các kỹ năng sau đây \:{ 4. Lựa chọn phương tiện thích hợp
135 Đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là\:{Quá 5. Lựa chọn chương trình ĐT & PT
trình học tập làm cho người LĐ nắm vững hơn về công 6. Đánh giá chương trình ĐT &PT
việc của mình, nâng cao trình độ, kỹ năng của người 144 Ưu điểm chủ yếu của phương pháp luân phiên thay
LĐ để thực hiện nhiệm vụ hiệu quả hơn đổi công việc{ Làm nhiều, học thật, mở rộng kĩ năng
136 Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản
trị\:{ Chuong 6: quản trị thành tích
- Trò chơi kinh doanh 145 Đánh giá nhân sự KHÔNG nhằm mục đích\:{
- Tình huống Quản trị Trừ:
- Thảo luận Hoạt động hành chính
- Mô hình ứng xử - Quyết định về nhân sự
- Huấn luyện trên bàn giấy - Xác định cơ sở cho việc tăng lương
- Thuyết trình trên lớp (1/2) - Đảm bảo tuân thủ pháp luật
- Dạy kèm (1/2) Phát triển nhân sự
Hoạch định NNL
- •Đào tạo tại lớp học - Cung cấp dữ liệu kĩ năng
- •Các trung tâm nguồn lực Chiến lược
- Gắn kết hoạt động của nhân viên với mục tiêu
- •Luân chuyển của Doanh nghiệp
- Phổ biến văn hoá DN và các giá trị
- •Cố vấn
146 Hiệu quả đánh giá nhân sự không phụ thuộc\:{
- •Các dự án đặc biệt Trừ:
- - Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống
137 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được áp dụng phổ - Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp
biến nhất với cấp quản lý và nhân viên{ - Lựa chọn người đánh giá
- Lựa chọn thời gian đánh giá
- Đảm bảo sự đánh giá công bằng
147 Quan điểm đánh giá ngang cấp dựa trên các cơ sở 156 Việc phổ biến văn hóa doanh nghiệp thông qua đánh
sau, \:{ Dựa trên một tiêu thức tổng thể về tình hình giá thành tích thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{
làm việc (thực hiện công việc tổng thể) của từng người Chiến lược
lao động. 157 Sử dụng kết quả đánh giá nhân sự để tăng lương
148 Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân thưởng thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{Hành
sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, \:{ chính, Đãi ngộ
1. Vấn đề liên quan đến tiêu chí đánh giá (Không 158 Phương pháp đánh giá nào dưới đây cho phép doanh
rõ ràng, không cụ thể, không lượng hoá/ Không nghiệp có thể đánh giá hầu hết các công việc chỉ với một
gắn với mục tiêu của công ty, bộ phận/ tiêu chí mẫu phiếu đánh giá\:{Phương pháp đánh giá dựa vào
không phù hợp với vai trò, trách nhiệm nên phẩm chất cá nhân
không ảnh hưởng tới KQCV 159 Yêu cầu đối với một hệ thống đánh giá thành tích
2. Không theo dõi, cập nhật được thông tin gồm\: gắn kết với chiến lược, phù hợp, tin cậy, khả năng
ĐGTT chấp nhận và{tính cụ thể
3. Không kết nối lương, thưởng hoặc mức độ ảnh 160 Cách thức đánh giá nhân sự nào dưới đây được sử
hưởng tới lương thưởng dụng phổ biến hơn cả\:{Đánh giá dựa vào phẩm chất cá
4. Kỹ năng quản lý kết của công việc của đội ngũ nhân
quản lý kém (Các lỗi chủ quan từ người đánh 161 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đánh giá nhân sự kém
giá) hiệu quả\:{Tiêu chí đánh giá thành tích không rõ ràng,
5. Muốn đánh giá tất cả công việc, bộ phận công cụ đánh giá không hiệu quả
6. Cam kết của lãnh đạo thấp trong quá trình 162 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có chi phí xây
triển khai hệ thống ĐGTT dựng và triển khai cao nhất\:{Phương pháp đánh giá
7. Phản ứng của người đánh giá (Nhân viên phản hành vi
đối, không hiểu đánh giá để làm gì) 163 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có khả năng định
8. Đánh giá mang tính hình thức hướng hành vi kém nhất{Phương pháp đánh giá đánh
149 Các tiêu chí đánh giá thành tích công tác phải bảo giá kết quả
đảm các yêu cầu sau, \:{ 164 Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp
- Gắn kết chiến lược thông tin phản hồi cho nhân viên nhất\:{Đánh giá dựa
- Tính phù hợp vào phẩm chất cá nhân
- Tính tin cậy 165 Bước nào KHÔNG nằm trong quy trình đánh giá
- Khả năng chấp nhận thành tích công tác\:{Trừ:
- Tính cụ thể - Nhân viên điền vào bản tự đánh giá
150 Vấn đề nào dưới đây có ảnh hưởng đến chất lượng - Người quản lý đánh giá và hoàn thiện bản
đánh giá nhân sự nhưng không phải do chủ quan người đánh giá
đánh giá\:{ - Điều chỉnh mức đánh giá và điểm thưởng
1. Vấn đề liên quan đến tiêu chí đánh giá (Không - Họp thông báo kết quả đánh giá
rõ ràng, không cụ thể, không lượng hoá/ Không 166 Phương pháp được sử dụng phổ biến hiện nay trong
gắn với mục tiêu của công ty, bộ phận/ tiêu chí đánh giá thành tích công tác\:{ Phương pháp phẩm chất
không phù hợp với vai trò, trách nhiệm nên cá nhân
không ảnh hưởng tới KQCV 167 Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích\:{
2. Cam kết của lãnh đạo thấp trong quá trình Hoạt động hành chính
triển khai hệ thống ĐGTT - Quyết định về nhân sự
3. Phản ứng của người đánh giá (Nhân viên phản - Xác định cơ sở cho việc tăng lương
đối, không hiểu đánh giá để làm gì) - Đảm bảo tuân thủ pháp luật
151 Quyết định sa thải nhân viên dựa trên kết quả đánh Phát triển nhân sự
giá nhân sự sẽ giúp doanh nghiệp\:{Đảm bảo tuân thủ Hoạch định NNL
pháp luật - Cung cấp dữ liệu kĩ năng
152 Việc kết hợp đồng thời nhiều chiều đánh giá thành Chiến lược
tích được gọi là\:{Phương pháp 360 - Gắn kết hoạt động của nhân viên với mục tiêu
153 Lỗi mà người đánh giá thường mắc phải do quá chú của Doanh nghiệp
trọng vào một tiêu chí đánh giá là\:{Thiên vị, định kiến - Phổ biến văn hoá DN và các giá trị
cá nhân 168 Cách thức áp dụng phổ biến trong đánh giá nhân sự\:
154 Đánh giá 360o được hiểu là\:{Người tham giá đánh {Phương pháp phẩm chất cá nhân
giá bao gồm cấp trên, cá nhân, đồng nghiệp cùng BP,
đồng nghiệp ngoài BP, khách hàng
155 Trong đánh giá nhân sự, người đánh giá có xu hướng
hạ thấp kết quả đánh giá so với thành tích thực tế được gọi
là\:{Lỗi định kiến
174 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài
chính gián tiếp{
Chuong 7: Quan tri he thong dai ngo 175 Đãi ngộ phi tài chính KHÔNG bao gồm\:{
170 Các mục tiêu chính của hệ thống tiền lương KHÔNG 176 Khi các khuyến khích tài chính càng chiếm tỷ trọng
nhằm\:{Trừ cao trong thu nhập của người lao động thì sự chia sẻ rủi ro
- Thu hút những người mà doanh nghiệp mong giữa người lao động và doanh nghiệp\:{Càng cao
muốn 177 So sánh giữa mức đóng góp của mỗi người lao động
- Duy trì những người giỏi trong tổ chức với mức thu nhập nhận được từ tổ chức, ta
- Khuyến khích người lao động thực hiện tốt được tỷ số đóng góp/thu nhập. Tỷ số đóng góp/thu nhập
công việc được giao cân bằng ở cả bên trong tổ chức cũng như ở bên ngoài tổ
- Hiệu quả về mặt chi phí chức thể hiện\:{Hệ thống đãi ngộ có tính công bằng so
- Công bằng/ Đúng luật với mặt bằng chung
171 Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau 178 Các yếu tố thuộc về công việc có ảnh hưởng đến mức
- Lương cơ bản lương trả cho nhân viên là: Mức độ phức tạp của công
- Thưởng việc và điều kiện làm việc
- Phúc lợi
- Tiền hoa hồng
172 Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những khoản sau,
\:{
- Bắt buộc
+ BHXH
+ BHYT
+ BHTCTN
- Tự nguyện
+ Trả cho thời gian không làm việc: lễ,
tết,...
+ Phụ cấp
+ Dịch vụ: BH nhân thọ, nhà trẻ, giáo
dục, nhà ở, du lịch, căng tin,....
173 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài
chính trực tiếp{
187 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp
đánh giá công việc nào dưới đây chính xác và khoa học
nhất\:{
188 Yếu tố chủ yếu quyết định mức lương của nhân viên
là\:{Chức danh, vị trí
189 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
đến chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp\:{Trừ các yếu
tố bên trong, và yếu tố bên ngoài (Quy định của pháp
luật, Ảnh hưởng của công đoàn, điều kiện kinh tế)
190 Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành
cho nhân viên gồm\:{
- Lương cơ bản
- Phụ cấp
- Thưởng
- Phúc lợi
191 Theo Luật lao động ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm
cho nhân viên nào dưới đây là yêu cầu bắt buộc đối với
người sử dụng lao động\:{Bảo hiểm xã hội
192 Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức\:
{Trả lương khuyến khích
193 Hình thức trả lương/thưởng nào dưới đây không gắn
tiền lương/thưởng với thành tích{Trả lương theo thời
gian, trả lương theo năng lực, đại ngộ cho giám đốc
điều hành
194 Việc xác định mức lương gắn với nỗ lực, khả năng và
trình độ của người lao động nhằm đảm bảo mục tiêu\:{
- Xây dựg cấu trúc CV dựa trên giá trị của cv
đối với tổ chức
- Tuân thủ pháp luật về trả lương công bằng
- Đảm bảo sự công bằng nội bộ và vs bên ngoài
- Xác định lộ trình tiền lương
- Cơ sở cho các chương trình trả lương theo
179 Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất
thành tích hoặc kết quả CV
lượng cao vào làm việc cho doanh nghiệp và giữ chân họ
195 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
ở lại với tổ chức phải đảm bảo trước hết\:{
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào sẽ khó thực
180 Các yếu tố thuộc về tổ chức có ảnh hưởng đến hệ
hiện khi doanh nghiệp có nhiều công việc cần đánh giá\:
thống đãi ngộ của doanh nghiệp là, \:{
{ xếp hạng công việc
- Vị trí doanh nghiệp trên thị trường, quy mô ra
196 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
sao
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào có thể dẫn
- Chiến lược trả lương của DN
đến sự bất công bằng nội bộ\:{Phương pháp phân nhóm
- Bản thân nhân viên
197 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
- Bản chất công việc
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào phải sử dụng
181 Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương
các tiêu chuẩn như trách nhiệm, kỹ năng, điều kiện làm
KHÔNG bao gồm\:{
việc, nỗ lực… để định giá\:{Phương pháp so sánh nhân
182 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của
tố
nhân viên thể hiện những đặc điểm sau, \:{Trả lương theo
198 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
năng lực, thành tích
dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào dễ làm, dễ
183 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự liên kết nội bộ
hiểu nhưng đảm bảo sự công bằng nội bộ\:{Phương pháp
thể hiện những đặc điểm sau, \:{Trả lương theo nhóm
tính điểm
184 Chính sách tiền lương về đảm bảo tính cạnh tranh với
199 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách
bên ngoài thể hiện những nội dung sau: Lương cơ bản
tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào
cao, khuyến khích thành tích, chai sẻ lợi ích
dưới đây KHÔNG sử dụng\:{
185 Cấu trúc tiền lương bình quân chủ nghĩa có các đặc
Trừ
điểm sau, \:{
186 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp
đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm nhất\:
{
1. Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên phải
thực hiện là tăng mức độ tự chủ trong công việc.
Sai. Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà
nhân viên phải thực hiện có thể làm giảm mức
độ tự chủ trong công việc vì nhân viên có quá
nhiều việc phải làm và không có đủ thời gian cho
các quyết định tự do.

2. Phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công
việc là trực tiếp gặp gỡ nhân viên và các các bộ phụ trách
200 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách để phỏng vấn lấy thông tin
tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào
dưới đây KHÔNG sử dụng\:{ Đúng. Phương pháp thu thập thông tin trong
201 Hình thức trả lương nào trong đó người lao động phân tích công việc thường sử dụng phương
được trả lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong
kỳ trước\:{ pháp phỏng vấn trực tiếp với nhân viên và các
202 Hình thức trả lương nào dưới đây có đặc điểm tiền
lương thường gồm hai phần là lương cố định gắn và tiền cấp quản lý để lấy thông tin chi tiết nhất.
thưởng khi cá nhân đó làm vượt định mức\:{Trả lương
theo thành tích
203 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân
viên thưởng từ việc tiết kiệm chi phí\:{ 3. Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp.
204 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có thể gắn chặt nỗ Chiến lược đào tạo cho nhân viên tập trung vào đào tạo đa
lực/thành tích cá nhân với thu nhập của người lao động\:{ kĩ năng
Trả lương khuyến khích Sai. Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi
205 Phúc lợi trong doanh nghiệp là\:{
206 Phúc lợi trong doanh nghiệm không bao gồm\:{ phí thấp, kế hoạch đào tạo của doanh nghiệp sẽ
207 Căn cứ để trả lương theo sản phẩm\:{Khuyến khích
tăng năng suất lao động
tập trung vào đào tạo kỹ năng cần thiết cho công
208 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương chức vụ việc hiện tại và giảm chi phí đào tạo cho nhân
trong doanh nghiệp bao gồm\:{người lao động trong cá
tổ chức quản lý bộ máy nhà nước, các tổ chức kinh tế viên.
xã hội và các loại lao động quản lý trong doanh nghiệp
tuỳ theo chức danh viên chức và thâm niên nghề
nghiệp 4. Hồ sơ về nhân viên được lưu trữ và cập nhật để hỗ trợ
209 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc{ công tác tuyển mộ
công nhân sản xuất căn cứ vào chất lượng lao động và
Đúng. Hồ sơ nhân viên được lưu trữ và cập nhật
điều kiện lao động khi họ thực hiện một công việc nhất
định là để hỗ trợ công tác tuyển mộ nhân lực mới vào
210 Các căn cứ chủ yếu của việc tăng lương trong doanh
nghiệp, \:{ doanh nghiệp.
- Thu hút những người mà doanh nghiệp mong
muốn
- Duy trì những người giỏi 5. Các kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại kế hoạch
- Khuyến khích người lao động thực hiện tốt chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
công việc được giao
Đúng. Kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại kế
- Hiệu quả về mặt chi phí
- Công bằng/ Đúng luật hoạch chiến lược của doanh nghiệp công ty, (chi
212 Tìm câu trả lời SAI\: Tác dụng của tiền lương đối với
người lao động\:{ nhánh, bộ phận) nhằm đạt được mục tiêu kinh
doanh trong tương lai. Kế hoạch này bao gồm
GIỮA KÌ ĐÚNG SAI, GIẢI THÍCH!
nhiều khía cạnh, bao gồm kế hoạch giải pháp, kế Đúng. Khi thiếu các kĩ năng quan trọng, đào tạo
hoạch tài chính, và kế hoạch nguồn nhân lực. và đề bạt cho nhân viên là một trong những giải
pháp ưu tiên trong ngắn hạn.
Kế hoạch về nguồn nhân lực trong kế hoạch
chiến lược cấp đơn vị kinh doanh chiến lược nắm
11. Phân tích công việc sẽ được thực hiện khi có sự thay
bắt nhu cầu về lao động của đơn vị trong tương đổi về người thực hiện công việc
lai, bao gồm cả nhu cầu về số lượng và về chất Sai. Phân tích công việc cần được thực hiên khi
lượng. Kế hoạch này cũng xác định các chiến có sự thay đổi về nội dung công việc , khi xuất
lược tuyển dụng, đào tạo,át triển, và giữ chân hiện công việc mới hoặc khi doanh nghiệp mới
nhân viên để đảm bảo đơn vị có đầy đủ và đủ thành lập và việc phân tích công việc được tiến
chất lượng nguồn nhân lực để đạt được mục tiêu hành lần đầu
kinh doanh dài hạn.
12. Cắt giảm nguồn nhân lực là giải pháp hiệu quả nhất
6. Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên xuất sắc khi doanh nghiệp thừa nguồn nhân lực
nhất trong các ứng viên tham gia ứng tuyển Sai. Cắt giảm nguồn nhân lực không phải là giải
Sai. Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng
viên phù hợp nhất vì có thể người có năng lực pháp hiệu quả nhất khi doanh nghiệp thừa nguồn
xuất sắc trong linh vực nào đó nhưng họ không nhân lực, bởi vì việc giảm bớt các công nhân có
phù hợp với văn hóa công ty hay không thể gắn
bó lâu dài với công việc nên cần chọn người phù thể gây ra tác động tiêu cực đến hoạt động kinh
hợp nhất. doanh của doanh nghiệp. Thay vào đó, doanh
7. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của doanh nghiệp
cần căn cứ vào yếu tố vào hồ sơ nhân viên nghiệp nên xem xét phân bổ lực lượng lao động
Sai. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của hiệu quả hơn.
doanh nghiệp cần căn cứ vào nhiều yếu tố như
tình hình kinh doanh, kế hoạch phát triển của 13. "Các hoạt động quản trị nguồn nhân lực chỉ là trách
nhiệm của bộ phận nhân sự"
doanh nghiệp, xu hướng của thị trường...
Sai. Các hoạt động quản trị nguồn nhân lực
không chỉ là trách nhiệm của bộ phận nhân sự,
8. Kế hoạch bổ sung nhân lực được thực hiện bằng cách
giải quyết cho người lao động có nhu cầu được về hưu mà là trách nhiệm của toàn bộ nhân viên và ban
sớm
lãnh đạo trong doanh nghiệp. Tất cả các bộ
Sai. Kế hoạch bổ sung nhân lực được thực hiện
phận trong doanh nghiệp cần phải thực hiện các
bằng cách tuyển dụng thêm nhân viên mới thích
hoạt động quản trị nhân lực để đảm bảo nguồn
hợp cho các vị trí công việc.
nhân lực đáp ứng được nhu cầu kinh doanh.

9. Trong phân tích công việc, phương pháp thu thập được
nhiều thông tin nhất là bảng câu hỏi 14. "Tuyển mộ từ bên ngoài thường được sử dụng để tìm
Đúng. Đây là phương pháp thu thập được nhiều thông tin kiếm các kỹ năng mà đội ngũ nhân viên hiện tại không có"
một cách nhanh chóng (Mệnh đề trên đúng vì tuyển mộ từ bên ngoài được sử
dụng để lấp những chỗ trống mà nguồn nhân lực nội bộ
10. Khi doanh nghiệp thiếu các kĩ năng quan trọng, kế không đáp ứng được cũng như thu hút những ý tưởng mới.
hoạch hành động mang tính ưu tiên trong ngắn hạn là đào
tạo và đề bạt.
Đúng. Tuyển mộ từ bên ngoài là một trong
những cách thức phổ biến được sử dụng để tìm
kiếm những kỹ năng, năng lực mà đội ngũ nhân
viên hiện tại của doanh nghiệp không có. Ngoài
ra, tuyển mộ từ bên ngoài còn giúp doanh nghiệp
thu hút tài năng mới, mang lại sự đa dạng và tạo
sự mới mẻ trong hoạt động kinh doanh.

You might also like