You are on page 1of 4

C Chuong 1: Tong quan ve quan tri nguon nhan luc 030 Bản mô tả điều kiện làm việc và những

việc và những gì mà một


người lao động phải thực hiện được gọi là\:{
001 Nguồn nhân lực của một doanh nghiệp bao gồm các 031 Kiến thức, kỹ năng và khả năng cần có để thực hiện
thành phần tham gia sau đây tốt công việc được ghi trong\:{
002 Giá trị của yếu tố con người đối với doanh nghiệp thể 032 Hai sản phẩm của phân tích công việc là\:{
hiện ở các điểm sau đây, 033 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp
03 Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển
của người lao động trong doanh nghiệp\:{ thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần
004 Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phân tích?{
phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn hiện 034 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp
nay, vì\:{ gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát triển
005 Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị trí công
lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm\:{ việc?{
006 Các tiêu chí chủ yếu dùng để đo lường tính hiệu quả 035 Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu
của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thập được nhiều thông tin nhất\:{
là các tiêu chí sau, \:{ 036 Khi phân tích những công việc có tính chuyên môn
007 Công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp cao, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích công
là nhiệm vụ của\:{ việc nào?{
008 Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt 037 Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung
động chức năng chính sau đây, nào dưới đây của bản mô tả công việc\:{
009 Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh 038 Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi
nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do chính phân tích công việc của\:{
sau đây, \:{ 039 Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc
010 Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây, \:{ khác được chỉ ra trong\:{
011 Theo quan điểm của quản trị nguồn nhân lực, yếu tố 040 Mối quan hệ giám sát và chịu sự giám sát của một vị
con người trong doanh nghiệp được xem là\:{ trí công việc được thể hiện trong\:{
012 Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực 041 Dữ liệu phân tích công việc có thể thu thập được
KHÔNG bao gồm\:{ bằng việc phỏng vấn các đối tượng dưới đây, \:{
013 Để giúp nhân viên mới được tuyển thích nghi với môi 042 Ưu điểm nổi trội của phương pháp phỏng vấn trong
trường làm việc, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động\:{ phân tích công việc là\:{
013 Để giúp nhân viên duy trì thành tích cao trong dài 043 Phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu thập
hạn, các doanh nghiệp cần triển khai các hoạt động sau thông tin phục vụ cho quá trình phân tích công việc là\:{
đây, \:{ 044 Để tránh sự không chính xác trong thu thập dữ liệu
phân tích công việc, người ta áp dụng\:{
045 Phân tích công việc được thực hiện trong những
Chuong 2: Dong vien nhan vien trường hợp sau, \:{
046 Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên
014 Nhân viên được coi là có động cơ làm việc tốt nếu phải thực hiện là \:{
họ\:{ 047 Quá trình phân tích công việc không bao gồm hoạt
018 Môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp không bao động\:{
gồm nhân tố nào dưới đây\:{ 048 Phương pháp thu thập thông tin nào KHÔNG được
019 Câu trả lời SAI về tổ chức công đoàn trong doanh sử dụng trong phân tích công việc\:{
nghiệp\:{ 049 Bản mô tả công việc không bao gồm\:{
026 Theo quy định chung của Bộ luật lao động Việt Nam, 050 Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác phân tích công
người sử dụng lao động và người lao động có thể thỏa việc{
thuận làm thêm giờ nhưng không quá\:{ 051 Tác dụng của bản mô tả công việc\:{
027 Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát 052 Bản mô tả công việc KHÔNG bao gồm\:{
của người thực hiện đối với công việc\:{ 053 Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng
028 [html]Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ văn bản phục vụ cho quá trình phân tích công việc\:{
thách thức của công việc đối với người thực hiện\:{ 054 Nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc\:{
029 Chiến lược nào dưới đây KHÔNG phải là chiến lược 055 Chọn câu ÍT ĐÚNG nhất\: Nội dung chính của bản
thiết kế công việc để làm tăng mức độ thoả mãn công yêu cầu chuyên môn gồm\:{
việc\:{ 056 Ý nghĩa quan trọng của công tác phân tích công
việc\:{

Chuong 3: Hoach dinh nguon nhan luc


Chuong 4: Phan tich cong viec
057 Các kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại\:{
058 Công tác dự báo nguồn cung về nhân lực của doanh 084 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên
nghiệp được thực hiện dựa trên số liệu về\:{ trong doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{
059 Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của doanh 085 Các thông tin về vị trí công việc cần tuyển được xác
nghiệp cần căn cứ vào các yếu tố sau, \:{ định dựa trên cơ sở\:{
060 Việc triển khai thực hiện các kế hoạch về nhân sự có 086 Hồ sơ về nhân viên được lưu trữ và cập nhật để\:{
nhiều giải pháp, \:{ 087 Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên\:{
061 Kế hoạch bổ sung nhân lực KHÔNG thể thực hiện 088 Việc tìm kiếm và thu hút các ứng viên có đủ năng lực
được bằng cách\:{ được gọi là\:{
062 Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số 089 Tỷ lệ tuyển chọn (đo bằng số người được tuyển/số
lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp người tham gia dự tuyển) ở mức thấp chứng tỏ…{
là\:{ 090 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ
063 Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế có ưu điểm là\:{
hoạch hành động mang tính ưu tiên của doanh nghiệp là\:{ 091 So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ
064 Giải pháp nào KHÔNG thể thay thế tuyển dụng trong có nhược điểm\:{
trường hợp doanh nghiệp thiếu hụt nhân lực là\:{ 092 Tuyển mộ từ bên ngoài ít khi được sử dụng để\:{
065 Khi doanh nghiệp thừa nhân viên, kế hoạch nhân sự 093 Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc
của doanh nghiệp là\:{ thấp nhất\:{
066 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp 094 Nhân viên được tuyển từ nguồn nào dưới đây thường
doanh nghiệp thiếu nhân lực\:{ có thành tích, thái độ làm việc tốt nhất\:{
067 Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp 095 Tiêu chí tuyển chọn cho một vị trí công việc có thể
doanh nghiệp thừa nhân lực\:{ tìm thấy trong\:{
068 Trong hoạch định nguồn nhân lực, việc căn cứ vào kế 096 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có hạn
hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có thể chế\:{
giúp\:{ 097 So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có ưu
069 So sánh giữa cung và cầu về nhân lực được gọi là\:{ điểm\:{
070 Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là\:{ 098 Trong kỹ thuật sàng lọc hồ sơ dự tuyển, điểm nào
071 Chiến lược nhân sự của một doanh nghiệp là\:{ dưới đây CHƯA cần phải xem xét đến\:{
072 Hoạch định nguồn nhân lực có vai trò giúp cho doanh 099 Kỹ thuật trắc nghiệm có ưu điểm\:{
nghiệp\:{ 100 Khi sử dụng kỹ thuật trắc nghiệm trong tuyển dụng,
073 Trong dự báo nhu cầu về nhân lực, phương pháp định không cần lưu ý nhiều đến\:{
tính được áp dụng phù hợp nhất đối với trường hợp\:{ 101 Yêu cầu đối với một bài trắc nghiệm chuẩn\:{
074 Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ (Skills inventory) 102 Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm
được sử dụng để\:{ năng của ứng viên\:{
075 Dữ liệu khả năng quản lý (management inventory) 103 Loại phỏng vấn nào thường được sử dụng để đánh
được sử dụng để\:{ giá kinh nghiệm của ứng viên\:{
076 Những yếu tố chủ yếu cần xem xét khi dự báo nhu 104 Lỗi thường mắc phải trong kỹ thuật phỏng vấn mà
cầu nhân lực của doanh nghiệp\:{ theo đó nhà tuyển dụng chỉ chú trọng đến một điểm nổi
077 Để sản xuất 1000 sản phẩm trong 1 tuần cần 15.000 trội của ứng viên\:{
giờ làm việc. Số lượng công nhân sản xuất cần có là\:{ 105 Trong mô hình tuyển dụng con người/tổ chức (Mô
078 Tính số lượng công nhân sản xuất cần có để có thể hình lấy con người làm trung tâm của tổ chức), người
đạt được định mức doanh số là 2.160 triệu đồng/tuần với được tuyển dụng phải phù hợp với các yếu tố sau đây \:{
giá bán là 15.000 đồng/sản phẩm. Biết rằng một công 106 Để dự đoán khả năng học tập và phát triển của ứng
nhân mỗi giờ sản xuất được 12 sản phẩm và một tuần làm viên, doanh nghiệp nên sử dụng\:{
việc 40 giờ.{ 107 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng
cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao\:{
108 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng
Chuong 4: Tuyen dung cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp trung và cấp cơ
079 Các nhiệm vụ của một vị trí công việc và các đặc sở\:{
điểm của người đảm nhiệm được xác định bởi\:{ 109 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng
080 Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên mới có thể tìm cho tuyển dụng các vị trí KHÔNG phải là quản trị\:{
thấy trong tài liệu nào\:{ 110 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây KHÔNG dùng cho
081 Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác tuyển dụng các vị trí quản lý\:{
tuyển dụng nguồn nhân lực là, 111 Trong phỏng vấn tuyển dụng, KHÔNG cần cung cấp
082 Giải pháp nào KHÔNG thay thế được giải pháp tuyển cho ứng viên thông tin về\:{
dụng nhân viên mới\:{ 112 Chọn câu SAI\: Những điều cần chú ý khi tiến hành
083 Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên phỏng vấn tuyển dụng\:{
ngoài doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ\:{ 113 Tuyển mộ lao động là\:{
114 Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh 143 Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
nghiệp Nhật Bản\:{ được thực hiện qua những bước chủ yếu nào\:{
115 Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn tuyển dụng cần 144 Ưu điểm chủ yếu của phương pháp luân phiên thay
được phân loại theo\:{ đổi công việc{
116 Câu trả lời ÍT ĐÚNG nhất\: Để hoàn tất thủ tục tuyển
dụng cần\:{ Chuong 7: Danh gia thanh tich
117 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công 145 Đánh giá nhân sự KHÔNG nhằm mục đích\:{
ty của Nhật\:{ 146 Hiệu quả đánh giá nhân sự không phụ thuộc\:{
118 Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công 147 Quan điểm đánh giá ngang cấp dựa trên các cơ sở
ty của Mỹ \:{ sau, \:{
119 Trong các hình thức phỏng vấn tuyển dụng, hình thức 148 Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân
nào dưới đây không mang lại hiệu quả cao\:{ sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, \:{
120 Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự{ 149 Các tiêu chí đánh giá thành tích công tác phải bảo
đảm các yêu cầu sau, \:{
Chuong 6: Dao tao va phat trien nhan vien 150 Vấn đề nào dưới đây có ảnh hưởng đến chất lượng
121 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực nhằm mục đích đánh giá nhân sự nhưng không phải do chủ quan người
giúp các nhân viên thực hiện tốt hơn\:{ đánh giá\:{
122 Doanh nghiệp cần phần phân tích nhu cầu đào tạo ở 151 Quyết định sa thải nhân viên dựa trên kết quả đánh
các cấp sau, \:{ giá nhân sự sẽ giúp doanh nghiệp\:{
123 Việc đánh giá hiệu quả đào tạo KHÔNG dựa vào yếu 152 Việc kết hợp đồng thời nhiều ch đánh giá thành tích
tố nào\:{ được gọi là\:{
124 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cần được lãnh 153 Lỗi mà người đánh giá thường mắc phải do quá chú
đạo doanh nghiệp nhìn nhận như\:{ trọng vào một tiêu chí đánh giá là\:{
125 Đào tạo nhân lực nhằm mục đích giúp các nhân viên 154 Đánh giá 360o được hiểu là\:{
thực hiện tốt hơn\:{ 155 Trong đánh giá nhân sự, người đánh giá có xu hướng
126 Để xác định nhu cầu đào tạo, doanh nghiệp KHÔNG hạ thấp kết quả đánh giá so với thành tích thực tế được gọi
cần thiết phải\:{ là\:{
127 Để một chương trình đào tạo đạt hiệu quả cao, cần 156 Việc phổ biến văn hóa doanh nghiệp thông qua đánh
chú ý TRƯỚC HẾT đến những vấn đề sau, \:{ giá thành tích thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{
157 Sử dụng kết quả đánh giá nhân sự để tăng lương
128 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm thưởng thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây\:{
phương pháp thông tin\:{ 158 Phương pháp đánh giá nào dưới đây cho phép doanh
129 Phương pháp đào tạo nào dưới đây có thể tạo ra nghiệp có thể đánh giá hầu hết các công việc chỉ với một
những thách thức thực tế cho người học\:{ mẫu phiếu đánh giá\:{
130 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được dùng để đào 159 Yêu cầu đối với một hệ thống đánh giá thành tích
tạo kỹ năng ra quyết định{ gồm\: gắn kết với chiến lược, phù hợp, tin cậy, khả năng
131 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường có chi phí chấp nhận và{
đào tạo cao nhất\:{ 160 Cách thức đánh giá nhân sự nào dưới đây được sử
132 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường được dùng dụng phổ biến hơn cả\:{
để đào tạo kỹ năng cho công nhân\:{ 161 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đánh giá nhân sự kém
133 Phương pháp nào dưới đây giúp cho nhà quản trị xác hiệu quả\:{
định rõ nhất được hiệu quả chương trình đào tạo{ 162 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có chi phí xây
134 Hầu hết các khóa đào tạo của các doanh nghiệp dựng và triển khai cao nhất\:{
thường tập trung vào các kỹ năng sau đây \:{ 163 Phương pháp đánh giá nào dưới đây có khả năng định
135 Đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là\:{ hướng hành vi kém nhất{
136 Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản 164 Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp
trị\:{ thông tin phản hồi cho nhân viên nhất\:{
137 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được áp dụng phổ 165 Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích\:{( mau
biến nhất với cấp quản lý và nhân viên{ thuan voi cau 168)
138 Nhóm từ mô tả tốt nhất cho mục tiêu đào tạo\:{ 166 Bước nào KHÔNG nằm trong quy trình đánh giá
139 Đào tạo nguồn nhân lực là\:{ thành tích công tác\:{
140 Căn cứ đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại 167 Phương pháp được sử dụng phổ biến hiện nay trong
doanh nghiệp\:{ đánh giá thành tích công tác\:{
141 Hoạt động giúp người lao động nâng cao trình độ để 168 Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích\:{
đáp ứng sự thay đổi trong tương lai\:{ 169 Cách thức áp dụng phổ biến trong đánh giá nhân
142 Công tác đào tạo nguồn nhân lực được đặt lên hàng sự\:{
đầu trong trường hợp\:{
Chuong 8: Quan tri he thong dai ngo
170 Các mục tiêu chính của hệ thống tiền lương KHÔNG 195 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
nhằm\:{ dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào sẽ khó thực
171 Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau, hiện khi doanh nghiệp có nhiều công việc cần đánh giá\:{
\:{ 196 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
172 Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những khoản dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào có thể dẫn
sau, \:{ đến sự bất công bằng nội bộ\:{
173 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài 197 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
chính trực tiếp{ dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào phải sử dụng
174 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài các tiêu chuẩn như trách nhiệm, kỹ năng, điều kiện làm
chính gián tiếp{ việc, nỗ lực… để định giá\:{
175 Đãi ngộ phi tài chính KHÔNG bao gồm\:{ 198 Trong các phương pháp định giá công việc để xây
176 Khi các khuyến khích tài chính càng chiếm tỷ trọng dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nào dễ làm, dễ
cao trong thu nhập của người lao động thì sự chia sẻ rủi ro hiểu nhưng đảm bảo sự công bằng nội bộ\:{
giữa người lao động và doanh nghiệp\:{ 199 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách
177 So sánh giữa mức đóng góp của mỗi người lao động tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào
trong tổ chức với mức thu nhập nhận được từ tổ chức, ta dưới đây KHÔNG sử dụng\:{
được tỷ số đóng góp/thu nhập. Tỷ số đóng góp/thu nhập 200 Trong phương pháp định giá công việc bằng cách
cân bằng ở cả bên trong tổ chức cũng như ở bên ngoài tổ tính điểm để xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí nào
chức thể hiện\:{ dưới đây KHÔNG sử dụng\:{
178 Các yếu tố thuộc về công việc có ảnh hưởng đến mức 201 Hình thức trả lương nào trong đó người lao động
lương trả cho nhân viên là, được trả lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong
179 Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất kỳ trước\:{
lượng cao vào làm việc cho doanh nghiệp và giữ chân họ 202 Hình thức trả lương nào dưới đây có đặc điểm tiền
ở lại với tổ chức phải đảm bảo trước hết\:{ lương thường gồm hai phần là lương cố định gắn và tiền
180 Các yếu tố thuộc về tổ chức có ảnh hưởng đến hệ thưởng khi cá nhân đó làm vượt định mức\:{
thống đãi ngộ của doanh nghiệp là, \:{ 203 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân
181 Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương viên thưởng từ việc tiết kiệm chi phí\:{
KHÔNG bao gồm\:{ 204 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có thể gắn chặt nỗ
182 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của lực/thành tích cá nhân với thu nhập của người lao động\:{
nhân viên thể hiện những đặc điểm sau, \:{ 205 Phúc lợi trong doanh nghiệp là\:{
183 Chính sách tiền lương về đảm bảo sự liên kết nội bộ 206 Phúc lợi trong doanh nghiệm không bao gồm\:{
thể hiện những đặc điểm sau, \:{ 207 Căn cứ để trả lương theo sản phẩm\:{
184 Chính sách tiền lương về đảm bảo tính cạnh tranh với 208 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương chức vụ
bên ngoài thể hiện những nội dung sau, trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm\:{
185 Cấu trúc tiền lương bình quân chủ nghĩa có các đặc 209 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc{
điểm sau, \:{ 210 Các căn cứ chủ yếu của việc tăng lương trong doanh
186 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp nghiệp, \:{
đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm 212 Tìm câu trả lời SAI\: Tác dụng của tiền lương đối với
nhất\:{ người lao động\:{
187 Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp
đánh giá công việc nào dưới đây chính xác và khoa học
nhất\:{
188 Yếu tố chủ yếu quyết định mức lương của nhân viên
là\:{
189 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
đến chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp\:{
190 Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành
cho nhân viên gồm\:{
191 Theo Luật lao động ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm
cho nhân viên nào dưới đây là yêu cầu bắt buộc đối với
người sử dụng lao động\:{
192 Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức\:{
193 Hình thức trả lương/thưởng nào dưới đây không gắn
tiền lương/thưởng với thành tích{
194 Việc xác định mức lương gắn với nỗ lực, khả năng và
trình độ của người lao động nhằm đảm bảo mục tiêu\:{

You might also like