You are on page 1of 49

Phụ lục 1.

1:
Tổng hợp dự toán kinh phí chi Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng t
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024

(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Nguồn kinh phí t


Tổng kinh phí Kinh phí thực hiện Kế
Thời gian thực
STT Nội dung 2024 đề nghị phê hoạch số 249/KH-UBND
hiện/Số lượng
duyệt ngày 22/9/2023 của UBND
tỉnh

1 Hoạt động Giám sát Năm 2024 10,050 10,050

Hoạt động Tập huấn nâng cao


2
năng lực
Năm 2024 84,500 84,500

Tổng số 94,550 94,550


Bằng chữ: Chín mươi tư triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng./.
tích tại cộng đồng trên địa bàn

Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)


Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Nguồn kinh phí thực hiện

KP nguồn nghiệp vụ Nguồn kinh phí giao


đặc thù không tự chủ định mức

-
ươi ngàn đồng./.
Phụ lục
Khái toán kinh phí chi tiết Chương trình dự toán k
(Kèm theo Kế hoạch số /

Địa bàn triển


STT Nội dung Đối tượng đích/Dự kiến đầu ra khai/Đơn vị chủ trì
thực hiện

I Hoạt động giám sát

Giám sát công tác xây 6 BV tuyến tỉnh; 9


dựng kế hoạch, thu thập Huyện thành phố thu
1 số liệu và báo cáo TNTT TTYT huyện/thành phố thập số liệu báo cáo
tuyến huyện: 02 CB/đơn TNTT đầy đủ do
vị * 01 ngày/đơn vị; TTKSBT thực hiện

Giám sát công tác xây


dựng kế hoạch, thu thập
45 TYT xã, phường, thị trấn thu thập số Toàn tỉnh do
2 số liệu và báo cáo TNTT
liệu báo cáo TNTT đầy đủ TTKSBT thực hiện
tuyến huyện: 01 CB/đơn
vị * 01 ngày/đơn vị;

II Hoạt động Tập huấn nâng cao năng lực

Tập huấn nâng cao năng Tổ chức 02 lớp tập huấn cho 140 CB y tế.
Toàn tỉnh do
1 lực Phòng, chống TNTT Cán bộ y tế phụ trách tuyến huyện, TYT
TTKSBT thực hiện
tại cộng đồng cơ sở

Tập huấn nâng cao năng Tổ chức 02 lớp tập huấn cho NV YTTH,
TTYT huyện Vĩnh
2 lực Phòng, chống TNTT CB TYT 28 xã, thị trấn (138 học viên/2
Tường
tại cộng đồng lớp * 01 ngày/ lớp).
Tập huấn nâng cao năng Tổ chức 02 lớp tập huấn cho NV YTTH,
TTYT huyện Vĩnh
2 lực Phòng, chống TNTT CB TYT 28 xã, thị trấn (138 học viên/2
Tường
tại cộng đồng lớp * 01 ngày/ lớp).

Tập huấn 02 lớp cho 80 học viên bao gồm


Tập huấn nâng cao năng
40 nhân viên YTTH các nhà trường; 40 TTYT huyện Sông
3 lực Phòng, chống TNTT
CBYT TTYT, CBYT các xã/thị trấn trên Lô
tại cộng đồng
địa bàn

Tổ chức 02 lớp tập huấn cho 80 học viên


Tập huấn nâng cao năng
bao gồm 40 nhân viên YTTH các nhà TTYT huyện Tam
4 lực Phòng, chống TNTT
trường; 40 CBYT TTYT,các xã/thị trấn Đảo
tại cộng đồng
trên địa bàn

Tập huấn nâng cao năng Tập huấn 01 lớp cho 50 học viên bao gồm
TTYT huyện Lập
5 lực Phòng, chống TNTT 30 nhân viên YTTH các nhà trường; 20
Thạch
tại cộng đồng CBYTcác xã/thị trấn trên địa bàn

Tập huấn nâng cao năng Tập huấn 01 lớp cho 40 NV YTTH;
6 lực Phòng, chống TNTT CBYT TTYT, TYT các xã/phường trên TTYT Phúc Yên
tại cộng đồng địa bàn
6 lực Phòng, chống TNTT CBYT TTYT, TYT các xã/phường trên TTYT Phúc Yên
tại cộng đồng địa bàn

Tập huấn nâng cao năng Tổ chức 01 lớp cho 60 cán bộ y tế tại
TTYT huyện Yên
7 lực Phòng, chống TNTT tuyến huyện và xã, thị trấn phụ trách
Lạc
tại cộng đồng chương trình (1 ngày)

Tập huấn nâng cao năng lực, kiến thức,


Tập huấn nâng cao năng
kỹ năng về phòng, chống tai nạn thương
8 lực Phòng, chống TNTT TTYT VĩnhYên
tich trẻ em (01 lớp x 1 ngày, số học viên
tại cộng đồng
40 người

Tập huấn nâng cao năng Tập huấn 01 lớp cho 46 học viên bao gồm
TTYT huyện Tam
9 lực Phòng, chống TNTT 17 nhân viên YTTH các nhà trường; 29
Dương
tại cộng đồng CBYT các xã/thị trấn trên địa bàn

Tập huấn 02 lớp cho 100 học viên bao


Tập huấn nâng cao năng
gồm 52 nhân viên YTTH, phụ trách TTYT huyện Bình
10 lực Phòng, chống TNTT
YTTH các nhà trường; 48 CBYT trên địa Xuyên
tại cộng đồng
bàn

TỔNG CỘNG (I+II)


Bằng chữ: Chín mươ
NGƯỜI LẬP BIỂU TP. KẾ HOẠCH - NGHIỆP VỤ
ơng trình dự toán kinh phí chi Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
heo Kế hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết

Thời gian Định


thực hiện mức/Đơn
Đơn vị tính Số lượng Số hoạt động
giá dự
kiến

Công tác phí (2người/ngày/cơ sở) Ngày 8 150

Quý Hỗ trợ xăng xe (>15km) Km 150 3


III/2024

Tổng số

Công tác phí (01 người/ngày/cơ


Ngày 35 150
sở)

Quý
III/2024 Hỗ trợ xăng xe (>15km) Km 1050 3

Tổng số

Thuê hội trường HT 2 5,000

Maket Chiếc 2 1,000


Phòng Giải khát giữa giờ Người 140 20
KHNV,
Khoa Văn phòng phẩm Bộ 140 10
SKMT-
YTTH Tài liệu Bộ 140 20

Báo cáo viên tuyến tỉnh Buổi 4 1,000

Tổng cộng

Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 4 800


Ma két Chiếc 1 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 138 10

Năm 2024
Tài liệu Bộ 138 20
Năm 2024
Giải khát giữa giờ Người 138 20

Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 4 800

Ma két Chiếc 1 1,000


Năm 2024
Văn phòng phẩm Bộ 80 10
Tài liệu Bộ 80 20
Giải khát giữa giờ Người 80 20
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 4 800

Ma két Chiếc 1 1,000


Năm 2024
Văn phòng phẩm Bộ 80 10
Tài liệu Bộ 80 20
Giải khát giữa giờ Người 80 20
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 2 800

Ma két Chiếc 1 1,000


Năm 2024
Văn phòng phẩm Bộ 50 10
Tài liệu Bộ 50 20
Giải khát giữa giờ Người 50 20
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 2 800
Ma két Chiếc 1 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 40 10
Năm 2024
Tài liệu Bộ 40 20
Giải khát giữa giờ Người 40 20
Năm 2024

Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 2 800
Ma két Chiếc 1 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 60 10
Năm 2023
Tài liệu Bộ 60 20
Giải khát giữa giờ Người 60 20
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 2 800
Ma két Chiếc 1 1,000
Năm 2024 Tài liệu Bộ 40 20
Giải khát giữa giờ Người 40 20
Văn phòng phẩm Bộ 40 10
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 2 800
Ma két Chiếc 1 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 46 10
Năm 2024
Tài liệu Bộ 46 20
Giải khát giữa giờ Người 46 20
Tổng cộng
Báo cáo viên tuyến huyện Buổi 4 800
Ma két Chiếc 1 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 100 10
Năm 2024
Tài liệu Bộ 100 20
Giải khát giữa giờ Người 100 20
Tổng cộng

Bằng chữ: Chín mươi tư triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng./.
TP. TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
cộng đồng trên địa bàn

Đơn vị tính: nghìn đồng.


Nguồn kinh phí thực hiện
KP nguồn
Kế hoạch số dự phòng
Tổng kinh phí 2024 249/KH- giao Căn cứ thực hiện
UBND không tự
chủ
10,050

1,200 1,200

450 450 NQ38/2018/NQ-


HĐND

1,650 1,650

5,250 5,250

NQ38/2018/NQ-
3,150 3,150 HĐND

8,400 8,400

84,500

10,000 10,000 Theo thực tế

2,000 2,000
NQ38/2018/NQ-
2,800 2,800 HĐND
1,400 1,400
Theo thực tế
2,800 2,800
NQ38/2018/NQ-
4,000 4,000
HĐND
23,000 23,000
NQ 38/2018/NQ-
3,200 3,200
HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
1,380 1,380 Theo thực tế
2,760 2,760 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
2,760 2,760
HĐND

11,100
NQ 38/2018/NQ-
3,200 3,200
HĐND

Nếu các lớp triển


1,000 1,000 khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két

800 800 Theo thực tế


1,600 1,600 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
8,200 8,200
NQ 38/2018/NQ-
3,200 3,200
HĐND

Nếu các lớp triển


1,000 1,000 khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két

800 800 Theo thực tế


1,600 1,600 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
8,200 8,200
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND

Nếu các lớp triển


1,000 1,000 khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két

500 500 Theo thực tế


1,000 1,000 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
1,000 1,000
HĐND
5,100 5,100
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
400 400 Theo thực tế
800 800 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
800 800
HĐND
4,600 4,600
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
600 600 Theo thực tế
1,200 1,200 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
1,200 1,200
HĐND
5,600 5,600
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
800 800 Theo thực tế
800 800
400 400 Theo thực tế
4,600 4,600
NQ 38/2018/NQ-
1,600 1,600
HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
460 460 Theo thực tế
920 920 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
920 920
HĐND
4,900 4,900
NQ 38/2018/NQ-
3,200
3,200 HĐND
1,000 1,000 Theo thực tế
1,000 1,000 Theo thực tế
2,000 2,000 Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
2,000
2,000 HĐND
9,200 9,200
94,550

GIÁM ĐỐC
Tổng hợp dự toán các nguồn Kinh phí phân bổ các đơn vị triển khai Phòn
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 các hu
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày / /20

Tổng kinh phí


TTKSBT
Sông Lô Lập Thạch Phúc Yên
TT Nội dung
Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số
249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND

Giám sát công


tác Phòng,
1 chống tai nạn 10,050 - - -
thương tích tại
cộng đồng
Tập huấn nâng
2 23,000 8,200 5,100 4,600
cao năng lực
Tổng cộng 33,050 8,200 5,100 4,600
các đơn vị triển khai Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn
ĩnh Phúc năm 2024 các huyện/thành phố
số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Tổng kinh phí các huyện/thành phố

Vĩnh Tường Bình Xuyên Yên Lạc Vĩnh Yên Tam Dương Tam Đảo

Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số Kế hoạch số


249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND 249/KH-UBND

- - - - - -

11,100 9,200 5,600 4,600 4,900 8,200


11,100 9,200 5,600 4,600 4,900 8,200
àn

Tổng cộng

Kế hoạch số
249/KH-UBND

10,050

84,500
94,550
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Ph

Đ
(Kèm theo Kế

Đối tượng đích/ Dự Địa bàn triển khai/Đơn


TT Nội dung hoạt động
kiến đầu ra vị chủ trì thực hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tổ chức 02 lớp tập


huấn cho 140 CB y tế.
Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, Toàn tỉnh, do TTKSBT
Cán bộ y tế phụ trách
chống TNTT tại cộng đồng thực hiện
tuyến huyện, TYT cơ
sở

2 Giám sát công tác Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Giám sát công tác xây dựng kế 6 BV tuyến tỉnh; 9 Huyện


hoạch, thu thập số liệu và báo cáo thành phố thu thập số liệu
2.1 TTYT huyện/thành phố
TNTT tuyến huyện: 02 CB/đơn vị * báo cáo TNTT đầy đủ do
01 ngày/đơn vị; TTKSBT thực hiện

Giám sát công tác xây dựng kế


45 TYT xã, phường, thị
hoạch, thu thập số liệu và báo cáo Toàn tỉnh do TTKSBT
2.2 trấn thu thập số liệu
TNTT tuyến huyện: 01 CB/đơn vị * thực hiện
báo cáo TNTT đầy đủ
01 ngày/đơn vị;
Giám sát công tác xây dựng kế
45 TYT xã, phường, thị
hoạch, thu thập số liệu và báo cáo Toàn tỉnh do TTKSBT
2.2 trấn thu thập số liệu
TNTT tuyến huyện: 01 CB/đơn vị * thực hiện
báo cáo TNTT đầy đủ
01 ngày/đơn vị;

Tổng cộng
Bằn
toán kinh phí chi Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Đơn vị thực hiện: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết

Thời gian thực


hiện
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

ng

Thuê hội trường HT 2

Maket Chiếc 2
Giải khát giữa giờ Người 140
Phòng KHNV,
Khoa SKMT- Văn phòng phẩm Bộ 140
YTTH
Tài liệu Bộ 140

Báo cáo viên tuyến tỉnh Buổi 4

Tổng cộng

Công tác phí (2người/ngày/cơ sở) Ngày 8

TTKSBT, TTYT Hỗ trợ xăng xe (>15km) Km 150


tuyến huyện

Tổng số

Công tác phí (01 người/ngày/cơ


Ngày 35
sở)

TTKSBT, TTYT
tuyến huyện, 45
TYT xã, thị trấn
TTKSBT, TTYT
tuyến huyện, 45 Hỗ trợ xăng xe (>15km) Km 1050
TYT xã, thị trấn

Tổng số

Bằng chữ: Ba mươi ba triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng./.
n địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
ật

nh
ỉnh Vĩnh Phúc)

Kinh phí thực hiện

KP nguồn
Kế hoạch số
Định mức Thành tiền nghiệp vụ đặc
249/KH-UBND
thù

23,000 23,000

5,000 10,000

1,000 2,000
20 2,800
10 1,400

20 2,800

1,000 4,000

23,000

10,050 10,050

150 1,200

3 450

1,650

150 5,250
3 3,150

8,400

33,050
ồng./.
Ghi chú

Theo thực tế

NQ38/2018/NQ-HĐND

Theo thực tế

NQ38/2018/NQ-HĐND

NQ38/2018/NQ-HĐND

NQ38/2018/NQ-HĐND
NQ38/2018/NQ-HĐND
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Y
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày /

Địa bàn triển


Đối tượng đích/ Dự Thời gian thực
TT Nội dung hoạt động khai/Đơn vị chủ
kiến đầu ra hiện
trì thực hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tập huấn phòng, Tổ chức 02 lớp tập huấn


2 chống Tai nạn thương cho NV YTTH, CB
tích cho Y tế thôn bản TYT 28 xã, thị trấn (138 TTYT huyện Năm 2024
(lồng ghép 03 nội học viên/2 lớp * 01
dung tập huấn) ngày/ lớp).

Tổng cộng
Bằng chữ: Mười một triệu, một
hòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
nhiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
ạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


Kế hoạch số
Thành
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Định mức 249/KH-
tiền
UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 4 800 3,200 3,200
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000


Văn phòng phẩm Bộ 138 10 1,380 1,380
Tài liệu Bộ 138 20 2,760 2,760
Giải khát giữa giờ Người 138 20 2,760 2,760
Tổng cộng 11,100
11,100
Bằng chữ: Mười một triệu, một trăm nghìn đồng./.
Phúc năm 2024

Kinh phí thực hiện


KP nguồn Ghi chú
nghiệp vụ
đặc thù

NQ 38/2018/NQ-
HĐND

Theo thực tế
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

11,100
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạ
thuộc nhiệm vụ của Tr
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT

Địa bàn triển


Nội dung hoạt Đối tượng đích/ Dự Thời gian thực
TT khai/Đơn vị chủ
động kiến đầu ra hiện
trì thực hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tập huấn 02 lớp cho


80 học viên bao gồm
Tập huấn nâng cao
40 nhân viên YTTH
năng lực Phòng,
các nhà trường; 40 TTYT huyện Năm 2024
chống TNTT tại
CBYT TTYT, CBYT
cộng đồng
các xã/thị trấn trên địa
bàn

Tổng cộng
Bằng chữ: Tám tr
ạch Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
Kế hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


Kế hoạch số
Định
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Thành tiền 249/KH-
mức
UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 4 800 3,200 3,200
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000

Văn phòng phẩm Bộ 80 10 800 800


Tài liệu Bộ 80 20 1,600 1,600
Giải khát giữa giờ Người 80 20 1,600 1,600

Tổng cộng 8,200 8,200

Bằng chữ: Tám triệu, hai trăm nghìn đồng./.


0
húc năm 2024

Kinh phí thực hiện

KP nguồn nghiệp Ghi chú


vụ đặc thù

NQ 38/2018/NQ-
HĐND
Nếu các lớp triển
khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

8,200
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn
thuộc nhiệm vụ của Trun
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ng

Địa bàn triển


Đối tượng đích/ Dự Thời gian thực
TT Nội dung hoạt động khai/Đơn vị chủ
kiến đầu ra hiện
trì thực hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tổ chức 02 lớp tập


huấn cho 80 học viên
2 Tập huấn nâng cao năng lực
bao gồm 40 nhân viên
Phòng, chống TNTT tại cộng TTYT huyện Năm 2024
YTTH các nhà trường;
đồng
40 CBYT TTYT,các
xã/thị trấn trên địa bàn

Tổng cộng
Bằng chữ: Tám triệu
ng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
hiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện

Kế hoạch số
Định
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Thành tiền 249/KH-
mức
UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 4 800 3,200 3,200
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000

Văn phòng phẩm Bộ 80 10 800 800


Tài liệu Bộ 80 20 1,600 1,600
Giải khát giữa giờ Người 80 20 1,600 1,600
Tổng cộng 8,200 8,200
8,200
ằng chữ: Tám triệu, hai trăm nghìn đồng./.
2024

inh phí thực hiện

KP
nguồn Ghi chú
nghiệp vụ
đặc thù

NQ 38/2018/NQ-
HĐND

Nếu các lớp triển


khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két

Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

8,200
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thươn
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày

Địa bàn triển


Đối tượng đích/ Thời gian
TT Nội dung hoạt động khai/Đơn vị chủ
Dự kiến đầu ra thực hiện
trì thực hiện
Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng
1
đồng

Tập huấn 01 lớp


cho 50 học viên
Tập huấn nâng cao năng bao gồm 30 nhân
lực Phòng, chống TNTT viên YTTH các TTYT huyện Năm 2024
tại cộng đồng nhà trường; 20
CBYTcác xã/thị
trấn trên địa bàn

Tổng cộng
Bằng chữ: Năm triệu, một tr
h Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
uộc nhiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện

Định Thành Kế hoạch số


Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
mức tiền 249/KH-UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 2 800 1,600 1,600
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000

Văn phòng phẩm Bộ 50 10 500 500


Tài liệu Bộ 50 20 1,000 1,000
Giải khát giữa giờ Người 50 20 1,000 1,000
Tổng cộng 5,100 5,100
5,100
Bằng chữ: Năm triệu, một trăm nghìn đồng./.
h Phúc năm 2024

Kinh phí thực hiện


KP nguồn Ghi chú
nghiệp vụ đặc
thù

NQ 38/2018/NQ-
HĐND

Nếu các lớp triển


khai liên tục thì chỉ
sử dụng 01 ma két

Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

5,100
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thư
thuộc nhiệm vụ của Trung
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày

Địa bàn triển


Nội dung hoạt Đối tượng đích/ Dự Thời gian thực
TT khai/Đơn vị chủ
động kiến đầu ra hiện
trì thực hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tập huấn nâng cao Tập huấn 01 lớp cho


2 năng lực Phòng, 40 NV YTTH; CBYT
TTYT Phúc Yên Năm 2024
chống TNTT tại TTYT, TYT các
cộng đồng xã/phường trên địa bàn

Tổng cộng
Bằng chữ: Bốn triệu, sáu
Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
uộc nhiệm vụ của Trung tâm Y tế TP Phúc Yên
oạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


Kế hoạch số
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Định mức Thành tiền 249/KH-
UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 2 800 1,600 1,600
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000


Văn phòng phẩm Bộ 40 10 400 400
Tài liệu Bộ 40 20 800 800

Giải khát giữa giờ Người 40 20 800 800

Tổng cộng 4,600 4,600


4,600
Bằng chữ: Bốn triệu, sáu trăm nghìn đồng./.
năm 2024

Kinh phí thực hiện


KP nguồn Ghi chú
nghiệp vụ
đặc thù

NQ
38/2018/NQ-
HĐND
Theo thực tế
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ
38/2018/NQ-
HĐND

4,600
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thư
thuộc nhiệm vụ của Trung t
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày

Nội dung hoạt Đối tượng đích/ Dự kiến Địa bàn triển khai/Đơn vị Thời gian thực
TT
động đầu ra chủ trì thực hiện hiện

1 Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng

Tập huấn nâng Tổ chức 01 lớp cho 60


cao năng lực cán bộ y tế tại tuyến
Phòng, chống huyện và xã, thị trấn phụ TTYT huyện Năm 2023
TNTT tại cộng trách chương trình (1
đồng ngày)

Tổng cộng
Bằng chữ: Năm triệu, sáu
ng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
nhiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


Kế hoạch số
Định Thành
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng 249/KH-
mức tiền
UBND

Báo cáo viên tuyến


Buổi 2 800 1,600 1,600
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000


Văn phòng phẩm Bộ 60 10 600 600
Tài liệu Bộ 60 20 1,200 1,200

Giải khát giữa giờ Người 60 20 1,200 1,200

Tổng cộng 5,600 5,600


5,600
Bằng chữ: Năm triệu, sáu trăm nghìn đồng./.
úc năm 2024

Kinh phí thực hiện

KP nguồn nghiệp Ghi chú


vụ đặc thù

NQ
38/2018/NQ-
HĐND
Theo thực tế
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ
38/2018/NQ-
HĐND

5,600
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thư
thuộc nhiệm vụ của Trung
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày

Địa bàn triển


Đối tượng đích/ Thời gian
TT Nội dung hoạt động khai/Đơn vị chủ trì
Dự kiến đầu ra thực hiện
thực hiện
Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng
1
đồng

Tập huấn nâng cao


năng lực, kiến thức,
2 Tập huấn nâng cao kỹ năng về phòng,
năng lực Phòng, chống chống tai nạn TTYT VĩnhYên Năm 2024
TNTT tại cộng đồng thương tich trẻ em
(01 lớp x 1 ngày, số
học viên 40 người

Tổng cộng
Bằng chữ: Bốn triệu, sá
ch Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Y tế TP. Vĩnh Yên
ế hoạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết

Thành
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Định mức
tiền

Báo cáo viên tuyến


Buổi 2 800 1,600
huyện

Ma két Chiếc 1 1,000 1,000


Tài liệu Bộ 40 20 800
Giải khát giữa giờ Người 40 20 800
Văn phòng phẩm Bộ 40 10 400
Tổng cộng 4,600

Bằng chữ: Bốn triệu, sáu trăm nghìn đồng./.


nh Vĩnh Phúc năm 2024

Kinh phí thực hiện


KP nguồn Ghi chú
Kế hoạch số
nghiệp vụ đặc
249/KH-UBND
thù

NQ
1,600 38/2018/NQ-
HĐND
1,000 Theo thực tế
800 Theo thực tế
800

400 Theo thực tế


4,600
4,600
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Y
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày /

Địa bàn triển


Nội dung hoạt Đối tượng đích/ Dự Thời gian
TT khai/Đơn vị chủ
động kiến đầu ra thực hiện
trì thực hiện
Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng
1
đồng

Tập huấn 01 lớp cho


Tập huấn nâng cao 46 học viên bao gồm
năng lực Phòng, 17 nhân viên YTTH
TTYT huyện Năm 2024
chống TNTT tại các nhà trường; 29
cộng đồng CBYT các xã/thị trấn
trên địa bàn

Tổng cộng
Bằng chữ: Bốn triệu, chín tră
Phòng, chống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
c nhiệm vụ của Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
oạch số /KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


Kế hoạch số
Thành
Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng Định mức 249/KH-
tiền
UBND

Báo cáo viên


Buổi 2 800 1,600 1,600
tuyến huyện
Ma két Chiếc 1 1,000 1,000 1,000
Văn phòng phẩm Bộ 46 10 460 460
Tài liệu Bộ 46 20 920 920
Giải khát giữa giờ Người 46 20 920 920
Tổng cộng 4,900 4,900
4,900
Bằng chữ: Bốn triệu, chín trăm nghìn đồng./.

ok
h Phúc năm 2024

Kinh phí thực hiện


KP nguồn Ghi chú
nghiệp vụ đặc
thù

NQ 38/2018/NQ-
HĐND
Theo thực tế
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

4,900
Phụ lục : Dự toán kinh phí chi Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương
thuộc nhiệm vụ của Trung tâm Y
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-SYT ngày /

Địa bàn triển


Nội dung hoạt Đối tượng đích/ khai/Đơn vị Thời gian thực
TT
động Dự kiến đầu ra chủ trì thực hiện Nội dung chi
hiện
Tập huấn nâng cao năng lực Phòng, chống tai nạn thương tích tại
1
cộng đồng

Tập huấn 02 lớp Báo cáo viên


cho 100 học viên tuyến huyện
Tập huấn nâng cao bao gồm 52 nhân Ma két
năng lực Phòng, viên YTTH, phụ Văn phòng phẩm
TTYT huyện Năm 2024
chống TNTT tại trách YTTH các Tài liệu
cộng đồng nhà trường; 48
CBYT trên địa Giải khát giữa giờ
bàn
Tổng cộng
Tổng cộng
Bằng chữ: Chín triệu, hai tră
ống tai nạn thương tích tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
ụ của Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
/KH-SYT ngày / /2023 của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Chi tiết Kinh phí thực hiện


KP nguồn
Thành Kế hoạch số
Đơn vị tính Số lượng Định mức nghiệp vụ đặc
tiền 249/KH-UBND
thù

Buổi 4 800 3,200


3,200
Chiếc 1 1,000 1,000 1,000
Bộ 100 10 1,000 1,000
Bộ 100 20 2,000 2,000
Người 100 20 2,000
2,000
9,200 9,200
9,200
ữ: Chín triệu, hai trăm nghìn đồng./.
024

Ghi chú

NQ 38/2018/NQ-
HĐND
Theo thực tế
Theo thực tế
Theo thực tế
NQ 38/2018/NQ-
HĐND

You might also like