You are on page 1of 19

150+ bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn kèm

đáp án
Exercise 1: Choose the correct answer
(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng)
1. I ………. to her before.
● A. talked
● B. have talked
● C. was talking
2. He ………. a fundraising event last month.
● A. organized
● B. had organized
● C. was organizing
3. He ………. any competitions yet.
● A. wasn’t winning
● B. didn’t win
● C. hasn't won
4. They ………. their room before dinner.
● A. cleaned
● B. had cleaned
● C. was cleaning
5. He ………. to school last week. He was ill.
● A. hasn’t gone
● B. went
● C. didn’t go
6. He ………. sushi many times since then.
● A. eats
● B. has eaten
● C. ate
7. I didn’t ………. breakfast yesterday.
● A. have

1
● B. had
● C. has
8. Ben has just ………. a vase.
● A. break
● B. broke
● C. broken
9. Helen has already ………. lunch.
● A. have
● B. has
● C. had
10. The police ………. the office 3 hours ago.
● A. left
● B. had left
● C. was leaving
11. I ………. TV last night.
● A. didn’t watch
● B. haven’t watched
● C. hasn’t watched
12. They ………. their homework yet.
● A. have finished
● B. haven’t finished
● C. finished
13. She ………. married in 2018.
● A. have got
● B. has got
● C. got
14. I ………. a new dress yesterday.
● A. buy
● B. bought
● C. have bought

2
15. We ………. the children’s toys yesterday.
● A. found
● B. find
● C. have found

Đáp án Giải thích

1. B Trong câu có “before” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành nên chọn
“have talked”.

2. A Trong câu có “last month” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên chọn
“organized”.

3. C Trong câu có “yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành nên chọn
“hasn't won”.

4. A Trong câu có “before dinner” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên chọn
“cleaned”.

5. C Trong câu có “last week” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên chọn “didn’t
go”.

6. B Trong câu có “many times since then” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
thành nên chọn “has eaten”.

7. A Trong câu có “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, đã có didn’t
nên chọn động từ nguyên mẫu “have”.

8. C Trong câu có “just” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành nên chọn “has
broken”.

9. C Trong câu có “already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành nên chọn
“has had”.

10. A Trong câu có “3 hours ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên chọn
“left”.

11. A 12. B 13. C 14. B 15. A

3
Exercise 2: Fill in the correct form of the verb in the sentence
(Bài 2: Điền dạng đúng của động từ trong câu)
1. We (not meet) ………. Tommy last night.
2. I (visit) ………. an art gallery recently.
3. Dean (not/ sleep) ………. yet. He’s still playing games.
4. After he (arrive) ………. home, he (eat) ………. dinner and (do) ………. homework.
5. I (know) ………. Mark for 10 years, but then he went abroad and we lost touch.
6. How long (you/ know) ………. Johnny? I know you see him often.
7. He (work) ………. as a strategic advisor at this company for a year.
8. She (travel) ………. to many countries.
9. Jenny (arrive) ……….! Come and say hello!
10. This is the first time I (set up) ………. a tent.
11. Mark (be) ………. a writer before he (become) ………. a composer.
12. A: When (you/ arrive) ……….? B: About 11pm last night.
13. I (be) ………. in Osaka for a holiday for 2 weeks. I really enjoy it.
14. She (come) ………. to Sydney in 2000.
15. A: What’s wrong with you? B: I (lose) ………. my bag! I cannot find it anywhere.
16. I (never/ see) ………. the sea before.
17. Mozart (write) ………. more than 600 pieces of music.
18. We (not visit) ………. that museum yet.
19. When I (be) ………. 6 years old, I often (go) ………. fishing in the afternoon.
20. She (just/ finish) ………. her latest novel.

Đáp án Giải thích

1. didn’t meet Trong câu có “last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên chia
V2 của “not meet” là “didn’t meet”.

2. have Trong câu có “recently” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành,
visited chủ ngữ ngôi thứ nhất “I” nên chia động từ là “have visited”.

3. has not Trong câu có “yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, câu
slept “he’s still playing games” diễn tả hoạt động vẫn đang tiếp diễn ở hiện
tại, chủ ngữ ngôi thứ ba số ít “Dean” nên chia động từ là “has not

4
sleep”.

4. arrived - Câu này diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ nên
ate - did động từ cần được chia ở thì quá khứ đơn là “arrived - ate - did”.

5. knew Trong câu có “for 10 years” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
thành, tuy nhiên mệnh đề sau diễn tả một hành động đã kết thúc trong
quá khứ “he went abroad and we lost touch” nên câu này cần chia
động từ ở dạng thì quá khứ đơn là “knew”.

6. have you Mệnh đề “I know you see him often” diễn tả hành động vẫn đang tiếp
known diễn ở hiện tại nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, “you know” chia
thành “have you known”.

7. has worked Trong câu có “for a year” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, động từ “work” chia theo chủ
ngữ ngôi thứ ba số ít “he” là “has worked”.

8. has Câu này diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm
traveled hành động ấy nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, động từ “travel”
chia theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít “she” là “has traveled”.

9. has arrived “Come and say hello!” là câu diễn tả một hành động đang tiếp diễn ở
hiện tại nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, động từ “arrive” chia
theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít “Jenny” là “has arrived”.

10. have set “This is the first time” là câu diễn tả trải nghiệm lần đầu cho tới thời
up điểm hiện tại nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, động từ “set up”
chia theo chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít “I” là “have set up”.

11. was – 12. did you 13. have been 14. came 15. have lost
became arrive

16. have never 17. wrote 18. have not 19. was – went 20. has just
seen visited finished

Exercise 3: Choose the correct form of the word with present perfect
and simple past
(Bài 3: Chọn dạng đúng của từ với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)
1. My parents signed/ have signed the contract for sale of real estate last year.

5
2. Keven got/ has gotten caught in the rain all morning. He’s sick.
3. I had/ have had an issue for months, but I didn’t find/ haven’t found a solution
yet.
4. They shopped/ have shopped for winter coats at the end-of-season sale last
year.
5. I’m sorry, my manager isn’t here now. He was/ has been on vacation.
6. I lost/ have lost my motorbike keys yesterday.
7. What countries did you visit/ have you visited in Europe?
8. She revised/ has revised her essays at the language center the day before her
writing assessment.
9. This is the first time I made/ have made dumplings at home.
10. Jane had/ has had a cough for 3 weeks. She’s in the hospital now.
11. The last time we went/ has gone survival camping was last summer.
12. A: Hello; B: Hi mum, I just want to inform you that I arrived/ have arrived safely.
13. How many languages did you study/ have you studied?
14. How long did you practice/ have they practiced martial arts?
15. My foreign friend went/ has been to Vietnam twice. went
16. The English center hosted/ has hosted a cultural festival last month.
17. My team did/ has done the project really hard this month.
18. We only recruited/ have only recruited one marketing intern so far.
19. He visited/ has visited several famous landmarks around the world.
20. Did you ever see/ Have you ever seen such a beautiful sunset before?

Đáp án Giải thích

1. signed Trong câu có “last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên
chọn “signed”.

2. has Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ “Keven dính
gotten mưa” nhưng hậu quả của hành động ấy còn tác động đến hiện tại “anh
ta bị ốm” nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, chọn “has gotten”.

3. have had Trong câu có “for months”, “yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
- haven’t thành nên chọn “have had - haven’t found”.
found

6
4. shopped Trong câu có “last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên
chọn “shopped”.

5. has been Trong câu có “my manager isn’t here now”, “on vacation” diễn tả sự
việc quản lý không có mặt ngay lúc này do anh ta còn đang trong kỳ
nghỉ nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, chọn “has been”.

6. lost Trong câu có “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên
chọn “lost”.

7. have you Câu nghi vấn này diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ
visited thể làm hành động ấy nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, chọn
“have you visited”.

8. revised Trong câu có “the day before” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
nên chọn “revised”.

9. have “This is the first time” là câu diễn tả trải nghiệm lần đầu cho tới thời
made điểm hiện tại nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, chọn “have made”.

10. has had Trong câu có “for 3 weeks” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
thành, “she’s in the hospital now” là câu thể hiện kết quả của việc ho
trong 3 tuần, chọn “has had”.

11. went 12. have arrived 13. have you 14. have they 15. went
studied practiced

16. hosted 17. has done 18. have only 19. has visited 20. Have you
recruited ever seen

Exercise 4: Correct the sentences below correctly. Write “True” if the


sentence is correct
(Bài 4: Sửa lại các câu dưới đây cho đúng. Viết “True” nếu câu đó đúng)
1. She didn’t finish her homework yet.
2. Where’s Bam? – He just left.
3. Your finger is bleeding! You have cut your finger!
4. Mary has finished her homework and she went out to play.
5. I last saw him when I was at high school.
6. What have you done to my wine glass?

7
7. The delivery man hasn’t given me the package already.
8. I’m tired. We swam 10 miles without stopping.
9. Johnny has lived in Chicago since 2000.
10. He has been married for 10 years, but he got divorced.
11. What subjects has she studied at university? She’s a teacher now.
12. We have never seen such a fantastic movie before.
13. I have missed the bus and then I have been late for the presentation as well!
14. Jun already ate breakfast.
15. She joined the volleyball team since she was at a secondary school. She’s
pretty good!
16. King Henry the Eighth of England has had six wives.
17. He lived in New Zealand for a while when he was 4 years old.
18. She has knew Tim for a long time.
19. Eva has given me a souvenir last week.
20. I begun studying German since 3 years.

Đáp án Giải thích

1. didn’t finish Trong câu có “yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, chủ
-> hasn’t ngữ ngôi thứ ba số ít “she” nên chia động từ là “hasn’t finished”.
finished

2. just left -> Trong câu có “just” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, câu
has just left này diễn tả một hành động nhưng thời điểm diễn ra hành động không
cụ thể, chủ ngữ ngôi thứ ba số ít “he” nên chia động từ là “has just
left”.

3. True “You’re finger is bleeding” là hậu quả của sự việc vừa xảy ra “cut your
finger” nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành, vì vậy câu này đã chia
đúng thì.

4. has finished Câu này diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ,
-> finished mệnh đề sau V2 “went out”, mệnh đề trước phải là V2 “finished”.

5. True Trong câu có “last” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, cả hai
mệnh đề đều chia động từ theo quá khứ đơn nên câu này đã chia thì
đúng.

8
6. have you Câu nghi vấn này diễn tả một hành động đã hoàn toàn kết thúc trong
done -> did quá khứ nên câu này phải chia theo thì quá khứ đơn là “did you do”.
you do

7. already -> Trong câu có “already” khi đứng cuối câu là muốn nhấn mạnh một
yet hành động đã hoàn thành, đây là câu thì hiện tại tiếp diễn và hành
động trong câu này chưa hoàn thành nên sử dụng “already” ở vị trí
cuối câu trong câu này là sai, cần thay thế bằng “yet”.

8. swam -> Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng hậu
have swum quả lưu lại đến hiện tại là “I’m tired” nên câu này cần chia ở thì hiện tại
hoàn thành là “have swum”.

9. True Trong câu có “since 2000” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
thành nên câu này đã chia thì đúng.

10. has been Trong câu có “for 10 years” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
married -> was thành, tuy nhiên mệnh đề sau diễn tả hành động đã kết thúc trong
married quá khứ “he got divorced” nên câu này cần chia thì quá khứ đơn là
“was married”.

11. has she 12. True 13. have 14. already ate 15. joined ->
studied -> did missed -> -> has already has joined
she study missed, have eaten
been -> was

16. has had -> 17. True 18. knew -> 19. has given -> 20. since 3
had known gave years -> 3
years ago

Exercise 5: Arrange and rewrite complete sentences


(Bài 5: Sắp xếp và viết lại câu hoàn chỉnh)
1. She/ visit/ Switzerland/ three times.
=> ..............................................................................
2. She/ visit/ Switzerland/ three times/ last year.
=> ..............................................................................
3. We/ finish/ the graduate dissertation/ last week.
=> ..............................................................................
4. We/ already finish/ the graduate dissertation.
=> ..............................................................................

9
5. Sam/ break his leg/ the day before/ the running competition.
=> ..............................................................................
6. He/ buy/ and/ renovate/ many properties.
=> ..............................................................................
7. She/ play/ cello/ at school/ but/ she/ not like/ it.
=> ..............................................................................
8. She/ play/ cello/ since/ she/ be/ small.
=> ..............................................................................
9. Last night/ I/ forget/ my key/ so/ call/ my roommate/ to bring/ it/ to me.
=> ..............................................................................
10. I/ lose/ my wallet/ so/ I/ look for/ it/ now.
=> ..............................................................................
11. I/ know/ great grandfather/ for a few years/ but/ she/ die/ when/ I/ be/ 4 years old.
=> ..............................................................................
12. I/ know/ Ten/ for a long time/ since/ we/ be/ both attend/ same preschool.
=> ..............................................................................
13. He/ coach/ a little league team/ last season.
=> ..............................................................................
14. He/ coach/ in various leagues/ for 3 years.
=> ..............................................................................
15. This is the first time/ he/ buy/ a rare painting.
=> ..............................................................................
16. He/ never/ buy/ a valuable artwork/ before.
=> ..............................................................................
17. The last time/ I/ break/ the record/ in sport/ be/ last summer.
=> ..............................................................................
18. I/ not break/ the record/ in sport/ since/ last summer.
=> ..............................................................................
19. Is this/ the second time/ he/ perform/ in the theater production?
=> ..............................................................................

10
20. I/ just/ see/ Andrey/ this afternoon.
=> ..............................................................................
Đáp án:
1. She has visited Switzerland three times.
=> Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần cho đến hiện tại và
không đề cập thời gian cụ thể nên đây là câu thì hiện tại hoàn thành. V3 của “visit” là
“visited”, chủ ngữ “she” là ngôi thứ thứ 3 số ít nên đi với “has visited”.
2. She visited Switzerland three times last year.
=> Giải thích: Trong câu có “last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. V2 của
“visit” là “visited”.
3. We finished the graduate dissertation last week.
=> Giải thích: Trong câu có “last week” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. V2 của
“finish” là “finished”.
4. We have already finished the graduate dissertation.
=> Giải thích: Trong câu có “already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. V3
của “finish” là “finished”, chủ ngữ “we” là ngôi thứ nhất số nhiều nên đi với “have
already finished” (trạng từ already đặt trước động từ để nhấn mạnh việc “đã hoàn
thành”).
5. Sam broke his leg the day before the running competition.
=> Giải thích: Trong câu có “the day before” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. V2
của “break” là “broke”.
6. He has bought and renovated many properties.
=> Giải thích: Câu này không đề cập thời gian cụ thể xảy ra sự việc nên đây là câu thì
hiện tại hoàn thành. V3 của “buy” là “bought”, chủ ngữ “he” là ngôi thứ ba số ít nên đi
với “has bought”.
7. She played the cello at school but she did not like it.
=> Giải thích: Mệnh đề thứ hai “he did not like it” đang ở thì quá khứ đơn, câu này diễn
tả hai hành động cùng diễn ra một thời điểm trong quá khứ nên mệnh đề thứ nhất cũng
phải chia theo thì quá khứ đơn. V2 của “play” là “played”, vế 2 là câu phủ định nên V2
của “not like” là “did not like”.
8. She has played the cello since he was small.
=> Giải thích: Trong câu có “since he was small” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn
thành. V3 của “play” là “played”, chủ ngữ “she” là ngôi thứ ba số ít nên đi với “has
played”.
9. Last night, I forgot my key, so I called my roommate to bring it to me.

11
=> Giải thích: Trong câu có “last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. V2 của
“forget” và “call” là “forgot” và “called”.
10. I have lost my wallet, so I am looking for it now.
=> Giải thích: Trong câu có “now” là hoạt động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại nên
hoạt động này đang bắt đầu từ quá khứ để lại kết quả hiện tại là tìm kiếm ví tiền nên
đây là câu thì hiện tại hoàn thành. V3 của “lose” là “lost”, “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất đi
với “have lost”. Ở mệnh đề 2 thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là “I” nên đi với “am looking”.
11. I knew my great grandfather for a few years but she died when I was 4 years old.
12. I have known Ten for a long time since we both attended the same preschool.
13. He coached a little league team last season.
14. He has coached in various leagues for 3 years.
15. This is the first time he has bought a rare painting.
16. He has never bought a valuable artwork before.
17. The last time I broke the record in sport was last summer.
18. I haven’t broken the record in sport since last summer.
19. Is this the second time he has performed in the theater production?
20. I have just seen Andrey this afternoon.

Exercise 6: Rewrite the sentence with the same meaning


(Bài 6: Viết lại câu với nghĩa không đổi)
1. The last time I watched “The Twilight Saga” series was 5 years ago.
=> I haven’t ..............................................................................
2. When did our teacher task us with a market research project?
=> How long ..............................................................................
3. I last met him 3 days ago.
=> The last time ..............................................................................
4. She started working as a recruiter 3 months ago.
=> She has ..............................................................................
5. He began playing ice hockey when he was 6 years old.
=> He has ..............................................................................
6. It is 2 years since the last time I went to Ha Nam.
=> I last ..............................................................................
7. This is the first time I have seen such a professional gamer.

12
=> I have ..............................................................................
8. I haven’t been to Kanagawa for 5 years.
=> The last time ..............................................................................
9. I have never eaten such delicious ramen like this before.
=> This is the first time ..............................................................................
10. I have learnt German for 10 years.
=> I began ..............................................................................
11. This is the first time I have eaten noodle and tofu with shrimp sauce.
=> I have ..............................................................................
12. I last saw a shooting star 3 years ago.
=> It is ..............................................................................
13. I haven't played the piano since I performed at my grandparents’ day.
=> I last ..............................................................................
14. How long have you lived in Cityland Central Hill?
=> When ..............................................................................
15. The last time she cooked Thai food was a few weeks ago.
=> She hasn’t ..............................................................................
16. The English center began offering online tutoring sessions three years ago.
=> The English center has ..............................................................................
17. She has volunteered at the hospital for five months.
=> She started ..............................................................................
18. I have never tried subway diving before.
=> This is the first time ..............................................................................
19. It is 3 months since I last learned to dance salsa.
=> I haven’t ..............................................................................
20. When did you build the house?
=> How long ..............................................................................
Đáp án:
1. I haven’t watched “The Twilight Saga” series for 5 years.

=> Giải thích: Cấu trúc: The last time + S + V_ed/ V2 … + was + khoảng thời gian + ago.

13
-> S + have/ has + not + V_ed/ V3 … + for + khoảng thời gian.

2. How long has our teacher tasked us with a market research project?

=> Giải thích: Cấu trúc: When + did + S + V_inf …?

-> How long + have/ has + S + V_ed/ V3 …?

3. The last time I met him was 3 years ago.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + last + V_ed/ V2 … + khoảng thời gian + ago.

-> The last time + S + V_ed/ V2 … + was + khoảng thời gian + ago.

4. She has worked as a recruiter for 3 months.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + started + V_ing … + khoảng thời gian + ago.

-> S + have/ has + V_ed/ V3 … + for + khoảng thời gian.

5. He has played ice hockey since he was 6 years old.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + began + V_ing … + when + mệnh đề quá khứ đơn.

-> S + have/ has + V_ed/ V3 … + since + mệnh đề quá khứ đơn.

6. I last went to Ha Nam 2 years ago.

=> Giải thích: Cấu trúc: It is + khoảng thời gian + since + mệnh đề quá khứ đơn.

-> S + last + V_ed/ V2 … + khoảng thời gian + ago.

7. I have never seen such a professional gamer before.

=> Giải thích: Cấu trúc: This is the first time + S + have/ has + V_ed/ V3 …

-> S + have/ has + never + V_ed/ V3 … + before.

8. The last time I went to Japan was 4 years ago.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + not + V_ed/ V3 … + for + khoảng thời gian.

-> The last time + S + V_ed/ V2 … + was + khoảng thời gian + ago.

9. This is the first time I have eaten such delicious ramen like this.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + never + V_ed/ V3 … + before.

-> This is the first time + S + have/ has + V_ed/ V3 …

10. I began learning German 10 years ago.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + V_ed/ V3 … + for + khoảng thời gian.

-> S + began + V_ing … + khoảng thời gian + ago.

11. I have never eaten noodle and tofu with shrimp sauce before.
12. It is 3 years since I saw a shooting star.

14
13. I last played the piano when I performed at my grandparents’ day.
14. When did you live in Cityland Central Hill?
15. She hasn’t cooked Thai food for a few weeks.
16. The English center has offered online tutoring sessions for three years.
17. She started volunteering at the hospital five months ago.
18. This is the first time I have tried subway diving.
19. I haven’t learned to dance salsa for 3 months.
20. How long have you built the house?

Exercise 7: Complete the following passage


(Bài 7: Hoàn thành đoạn văn sau)
Everyday we have new guest speakers and the talks had been fascinating so far, at
least until yesterday when John Glenn (1. have) ………. to cancel because of a delayed
flight. Our camp leaders then (2. decide) ………. to bring us to the laboratory, and we
(3. make) ………. eggshell geode crystals instead. Well, you know that I (4. do) ………. a
lot of different experiments in my life, but this one (5. be) ………. truly cool, and unlike
my chemistry experiments gone wrong, nothing (6. explode) ………. The world of
science sure (7. change) ………. a lot in the last few years! (8. you/ hear) ………. about
the discovery of water on Mars?

Đáp án Giải thích

1. had Trong câu có “until yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn nên động
từ ở vị trí câu 1 chia “had”.

2. decided Ở vị trí số 2, câu này là chuỗi các hoạt động tiếp nối cho câu chuyện “John
Glenn had to cancel …” nên động từ chia theo thì quá khứ đơn là “decided”.

3. made Tương tự, ở vị trí số 3, mệnh đề 2 nối tiếp mệnh đề 1 (vị trí số 2) bằng cụm từ
“and” nên động từ này cũng chia theo thì quá khứ đơn là “made”.

4. have done Ở vị trí số 4, câu này diễn tả hoạt động thể hiện kinh nghiệm của một cá nhân
và không xác định thời gian cụ thể nên chia thì hiện tại hoàn thành là “have
done”.

5. was Ở vị trí số 5, câu này đã diễn tả hoạt động làm thí nghiệm “make eggshell geode
crystals” là thời điểm làm thí nghiệm thật sự tuyệt vời trong quá khứ nên đây là
câu thì quá khứ đơn, động từ chia thành “was”.

15
6. exploded Ở vị trí số 6, chủ ngữ “nothing” cũng liên quan đến hoạt động làm thí nghiệm
“make eggshell geode crystals” nên đây là câu thì quá khứ đơn, động từ chia
thành “exploded”.

7. has changed Ở vị trí số 7, “in the last few years” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
nên chia động từ là “has changed”.

8. Have you Ở vị trí số 8, câu nghi vấn diễn tả một hoạt động nhưng không xác định rõ thời
heard gian cụ thể nên đây là câu nghi vấn thì hiện tại hoàn thành, chia là “Have you
heard”.

Exercise 8: Fill in the blanks with the correct adverbs of time with “yet,
ago, last night, ever, never, just, for or since”
(Bài 8: Điền đúng trạng từ chỉ thời gian vào chỗ trống với “yet, ago, last night, ever,
never, just, for or since”)
1. He has lived in Madrid ………. ten years.
2. She hasn’t finished her work ………..
3. We went to bed at 11 o’clock ………..
4. He has known her ………. 2001.
5. My father went to Italy five days ………..
6. Have you ………. seen an elephant?
7. I have ………. gone to a bar.
8. She has ………. finished the housework.
9. He studied hard ………. the exam.
10. The last time I went to a music concert was 5 months ……….

Đáp án Giải thích

1. for Trong câu có “ten years” là khoảng thời gian nên dùng “for” đối với thì
hiện tại hoàn thành.

2. yet Trong câu có “yet” thường đặt ở vị trí cuối câu phủ định của thì hiện tại
hoàn thành.

3. last night Cuối câu quá khứ đơn không có khoảng thời gian hay cột mốc thời gian
nên đáp án duy nhất phù hợp trong câu này là “last night”.

16
4. since 2001 là cột mốc thời gian nên dùng “since” đối với thì hiện tại hoàn
thành.

5. ago “Khoảng thời gian + ago” đối với thì quá khứ đơn.

6. ever Đây là câu ở thì hiện tại hoàn thành, dùng "ever" để hỏi về bất kỳ
khoảnh khắc nào trong quá khứ cho đến hiện tại (bạn đã bao giờ nhìn
thấy con voi chưa?).

7. never Đây là câu ở thì hiện tại hoàn thành, dùng "never” để diễn đạt tôi chưa
bao giờ đi đến quán bar từ trước đến giờ.

8. just Đây là câu ở thì hiện tại hoàn thành, dùng "just" được sử dụng để diễn
đạt cô ấy vừa mới hoàn thành bài tập.

9. for Sử dụng "for" vì đây là khoảng thời gian chuẩn bị trước cho kỳ thi.

10. ago Trong câu có “last time”, đây là câu ở thì quá khứ đơn, vì thế sử dụng
“khoảng thời gian + ago” đối với thì quá khứ đơn.

Exercise 9: Fill in the correct form of the verb in the sentence


(Bài 9: Điền dạng đúng của động từ trong câu)
1. Oh no! I (lose) ………. my wallet!
2. The Vandals (invade) ………. Rome in the year 455.
3. (you/ see) ………. “The King’s Speech”?
4. She (visit) ………. cousins last month.
5. She (live) ………. in a lot of countries, so she knows a lot about different cultures.
6. He (live) ………. in Australia for a year when he was a student.
7. I (read) ………. six books this week.
8. (you/ see) ………. our manager today?
9. We (see) ………. Oliver yesterday.
10. She (graduate) ………. with an MBA degree last year.
11. She (perform) ………. at the music festival last weekend.
12. I (never/ go) ………. to Vienna.
13. My great grandfather (have) ………. five sisters.

17
14. He (buy and renovate) ………. many properties.
15. I (go) ………. to the cinema last night.
16. Ow! I (cut) ………. my finger!
17. John (never/ understand) ………. the present perfect continuous.
18. She (break) ………. her leg because of the accident.
19. On the weekend, the girls (make up) ………., then they (go) ………. to a
restaurant.
20. He (be) ………. here all morning.
Đáp án:

1. have lost 2. invaded 3. Have you seen 4. visited 5. has lived

6. lived 7. have read 8. Have you seen 9. saw 10. graduated

11. performed 12. have never 13. had 14. has bought 15. went
been and renovated

16. have cut 17. has never 18. broke 19. made up/ 20. has been
understood went

18
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
🌐Website: https://www.ieltsvietop.vn/
☎️Hotline: 0899 172 227
💻Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn

Các khoá học tại IELTS Vietop:


🎯Khóa học IELTS Cấp tốc: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-cap-toc/
🎯Khóa học IELTS 1 kèm 1: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-1-kem-1/
🎯Khóa học IELTS online: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-online/
🎯IELTS Youth: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-youth/
🎯Khóa học IELTs General: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-general/
Thi thử IELTS như thi thật - chuẩn Quốc tế
📍Kiểm tra trình độ IELTS: https://www.ieltsvietop.vn/thi-thu-ielts
Ưu đãi khi đăng ký thi IELTS tại IDP
📢Đăng ký ngay: https://www.ieltsvietop.vn/dang-ky-thi-ielts/

19

You might also like