Professional Documents
Culture Documents
NW358 ĐỀ 15 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN THPT 2020 2021 GV
NW358 ĐỀ 15 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN THPT 2020 2021 GV
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 15
Câu 1. Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y
- -
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 7. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức , điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật với bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao , chu vi đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với , ,
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu Độ dài
đường kính của mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm thuộc mặt phẳng
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Xét hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và đạt giá trị lớn nhất tại .
Câu 32. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là tâm của hình vuông . Côsin
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tứ diện có đôi một vuông góc và . Khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , , .
Viết phương trình mặt cầu có tâm là và đi qua trọng tâm của tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Trong không gian , cho ba điểm , , . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
(I) .
(II) .
(IV) .
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức đôi một khác nhau thỏa mãn và là một số thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA = a 21 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng
(SAD )
1
và
( ABCD ) bằng 10 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
19 3 2 19 3 4 19 3
a a a 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 19a .
Câu 44. Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể
là 500000 đồng/ . Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ
thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là.
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Gọi là tập hợp tất cả các số phức thõa mãn và , . Gọi
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , , . Điểm
thay đổi trên mặt phẳng và là điểm trên tia sao cho . Biết rằng
khi thay đổi, điểm luôn thuộc một mặt cầu cố định. Đường thẳng đi qua
cắt theo một dây cung ,khi đó có độ dài ngắn nhất là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để
với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là diện tích của hình phẳng
giới hạn bởi , trục hoành, trục tung và đường thẳng . Giá trị của sao cho
là
A. B. C. D.
Câu 2. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y
- -
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong khoảng đạo hàm nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là
Câu 5. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Bảng biến thiên:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Tiệm cận ngang:
Tiệm cận đứng:
Vậy tổng số tiệm cận là 3.
Câu 7. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét
Ta có:
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
.
x 4 3 x 2
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình 3 81 bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng .
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
Ta có :
Câu 14. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 15. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Suy ra: .
Vậy .
.
Câu 18. Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp là . Do đó tổng cần tìm bằng .
Câu 19. Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức , điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn B
Ta có: .
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật với bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn B
.
Câu 23. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn B
Gọi là tâm đường tròn đáy hình nón, là đỉnh và là đường sinh.
Ta có: hay .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao , chu vi đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn D
Ta có chu vi đáy .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với , ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn D
Ta có: nên .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu Độ dài
đường kính của mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn A
Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra .
Suy ra đường kính bằng .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm thuộc mặt phẳng
Vì nên .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn A
Ta có: .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A. . B. . C. D. .
Lời Giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu:
Gọi A là biến cố: “tổng các chữ số là số lẻ ”.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn C
Ta có với mọi .
Câu 31. Xét hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và đạt giá trị lớn nhất tại .
Câu 32. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn D
Bất phương trình tương đương với
. Do nên .
Mà nên .Vậy có giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 34. Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn C
Ta có: nên .
Câu 35. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là tâm của hình vuông . Côsin
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn D
B C
O
A
D
C'
B'
M N
A' D'
Ta có .
Có .
Suy ra .
Câu 36. Cho tứ diện có đôi một vuông góc và . Khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn B
O A
Khi đó .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , , .
Viết phương trình mặt cầu có tâm là và đi qua trọng tâm của tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn C
Câu 38. Trong không gian , cho ba điểm , , . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn A
Câu 39. Hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
(I) .
(II) .
(IV) .
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
GVSB: Yến Nguyễn; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Chọn D
Ta có .
Đặt .
Khi đó
Xét hàm số .
Do đó .
Suy ra .
Nhưng vì nên . Do đó .
Vậy có cặp số nguyên thỏa mãn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Đổi cận
3
Ta có
Vậy .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức đôi một khác nhau thỏa mãn và là một số thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử số phức , .
Ta có
+) thay vào ta có .
Có số phức thỏa mãn
19 3 2 19 3 4 19 3
a a a 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 19a .
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh hình vuông đáy là x ,góc hợp bởi hai mặt phẳng
(SAD ) và ( ABCD ) là góc nhọn
x 1
Û =
· 1 OM 1 1 10 21 2
· Þ cos SMO = Û = 2 21a 2 - x 2 Û x = 21a 2
SMO 10 SM 10 4 4 Û x = 2a .
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
1 1 2 21a 2 - 2a 2 4 19 3
V = SO.S ABCD = SC 2 - OC 2 .(4a ) = .4a 2 = a
3 3 3 3 .
Câu 44. Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể
là 500000 đồng/ . Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ
thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là.
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Lời giải
Chọn D
nhân công xây
500
h m3
3
x
2x
.
Gọi các yếu tố như hình vẽ, diện tích phần phải xây của bể là phần xung quanh và đáy.
.
Số chi phí thấp nhất là triệu.
Câu 45. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
mà nên
trình tham số là .
Xét hàm số .
Đặt ta có hệ .
Từ đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị hàm số bằng cách lấy đối xứng
qua đường thẳng như hình vẽ.
Vậy cắt trục tại điểm phân biệt (bội đơn), suy ra số điểm cực trị của đồ thị hàm
số
là .
Câu 47. Gọi là tập hợp tất cả các số phức thõa mãn và , . Gọi
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Văn Huy; GVPB: Cô Long
Chọn B
Ta có
.
A
M1
M2
Khi đó 148.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , , . Điểm
thay đổi trên mặt phẳng và là điểm trên tia sao cho . Biết rằng
khi thay đổi, điểm luôn thuộc một mặt cầu cố định. Đường thẳng đi qua
cắt theo một dây cung ,khi đó có độ dài ngắn nhất là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Văn Huy; GVPB: Cô Long
Chọn A
Gọi
Do đó .
E F
D
Khi đó
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để
với mọi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Văn Huy; GVPB: Cô Long
Chọn B
Đặt .
Bất phương trình đã cho trở thành
với
với .
Do vậy đồ thị hàm số luôn nằm trên đường thẳng với .
Câu 50. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là diện tích của hình phẳng
giới hạn bởi , trục hoành, trục tung và đường thẳng . Giá trị của sao cho
là
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Lương Văn Huy; GVPB: Cô Long
Chọn A
Ta có