You are on page 1of 3

Câu 1: Cô ng ty Newman Enterprises đang xem xét đầ u tư dự á n mua má y

mó c thiết bị mớ i vớ i chi phí đầ u tư ban đầ u là 2 triệu USD. Dò ng tiền tự do


mà dự á n mang lạ i cho cô ng ty là 550.000 USD trong suố t 7 nă m hoạ t độ ng.
Hã y xá c định: thờ i gian hoà n vố n (khô ng chiết khấ u và có chiết khấ u), NPV,
PI, IRR, MIRR củ a dự á n nếu tỷ suấ t sinh lờ i kỳ vọ ng là :
i. 7%
ii. 10%

Câu 2: Giả sử có mộ t dự á n có chi phí đầ u tư ban đầ u là $100.000 và dò ng


tiền tự do hàng năm của dự án ước đoán khoảng $25.000 trong suố t 6
nă m hoạ t độ ng. Hã y tính: thờ i gian hoà n vố n (khô ng chiết khấ u và có chiết
khấ u), NPV, PI, IRR, MIRR củ a dự á n nếu tỷ suấ t sinh lờ i kỳ vọ ng là 12%.

Câu 3: Có ba dự á n đầ u tư loạ i trừ nhau A, B và C. Theo cá c chuyên gia, dò ng


tiền tự do củ a ba dự á n nà y như sau:
Đvt: Ngàn USD
Nă Dự án A Dự án B Dự án C
m
0 -1.500 -12.000 -5.000
1 500 5.200 2.000
2 250 4.000 600
3 250 3.500 1.000
4 100 3.000 2.500
5 600 5.000 1.500
a. Hã y tính: thờ i gian hoà n vố n (khô ng chiết khấ u và có chiết khấ u),
NPV, PI, IRR, MIRR củ a dự á n nếu tỷ suấ t sinh lờ i kỳ vọ ng là 15% .
b. Bạ n nên đầ u tư và o dự á n nà o? Tạ i sao?
Câu 4: Công ty của bạn đang xem xét việc sản xuất một dòng sản phẩm mới.
Để thực hiện dự án này, bạn phải sắm máy móc thiết bị mới với giá trị là
$1.650.000. Dòng tiền tự do tăng thêm mỗi năm nhờ thực hiện dự án là
$700.000 kéo dài trong 5 năm.
a. Hãy tính: thời gian hoàn vốn (không chiết khấu và có chiết khấu),
NPV, PI, IRR, MIRR của dự án nếu tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 10% và
thời gian hoàn vốn yêu cầu là 3 năm.
b. Bạn nên đầu tư vào dự án này hay không? Tại sao? (Lưu ý: xem xét tất
cả các chỉ tiêu để quyết định)

Câu 5: Mộ t nhà má y rượ u dự kiến xâ y dự ng mộ t phâ n xưở ng là m vỏ chai.


Ướ c lượ ng số chai sẽ sử dụ ng trong nă m là 600.000 chai. Vố n đầ u tư là 300
triệu đồ ng. Thờ i gian là m việc dự tính là 5 nă m. Chi phí hà ng nă m khoả ng
100 triệu đồ ng. Hỏ i nhà má y có nên xâ y dự ng phâ n xưở ng đó khô ng hay
nên mua chai từ mộ t cô ng ty khá c vớ i giá 300 đồ ng/chai? Dù ng chỉ tiêu lợ i
ích – chi phí để so sá nh, biết rằ ng chi phí vố n củ a cô ng ty là 12%.

Câu 6: Mộ t dự á n đầ u tư xâ y dự ng nhà má y lắ p rá p má y nô ng nghiệp có


cô ng suấ t thiết kế là 40.000 sả n phẩ m/nă m. Thờ i gian khai thá c là 5 nă m.
Vố n đầ u tư bao gồ m:

- Vố n cố định: 80 tỷ đồ ng

- Vố n lưu độ ng: 30 tỷ đồ ng

Nă m đầ u tiên dự trù chỉ huy độ ng 50% cô ng suấ t thiết kế. Nă m thứ 2 và 3,


dự á n huy độ ng 80% CSTK, nhu cầ u vố n lưu độ ng trong hai nă m nà y là 50
tỷ đồ ng mỗ i nă m. Nă m thứ 4, dự á n huy độ ng 100% cô ng suấ t thiết kế, nhu
cầ u vố n lưu độ ng là 80 tỷ đồ ng. Nă m thứ 5, dự á n chỉ huy độ ng 50% CSTK,
vố n lưu độ ng chỉ cò n 35 tỷ đồ ng. Giá bá n mộ t đơn vị sả n phẩ m là 3,5 triệu
đồ ng, chi phí hoạ t độ ng (CPHĐ) là 2 triệu đồ ng/SP. Thuế suấ t thuế TNDN là
20%.

Yêu cầ u:

1. Lậ p bả ng ngâ n lưu rò ng (dò ng tiền) trong suố t chu kỳ khai thá c dự á n


2. Giả sử chủ đầ u tư tìm đượ c nguồ n vay là 60 tỷ đồ ng, lã i suấ t vay vố n là
12%/nă m. Thờ i gian trả nợ là 3 nă m (theo phương phá p trả đều hay niên
khoả n khô ng đổ i). Lậ p bả ng kế hoạ ch trả nợ gố c và lã i vay.

3. Hã y xá c định cá c giá trị ngâ n lưu tà i chính rò ng củ a dự á n trong trườ ng


hợ p có sử dụ ng vố n vay

4. Hã y thẩ m định hiệu quả củ a dự á n theo cá c tiêu chí: Thờ i gian hoà n vố n
(PP), giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV) và tỷ suấ t thu hồ i vố n nộ i bộ (IRR) củ a dự
á n vớ i suấ t chiết khấ u là 15%.

You might also like