Professional Documents
Culture Documents
Lãi đơn
FVn PV [1 (r n)]
Trong đó:
PV : số tiền gốc
r : lãi suất của kỳ hạn tính lãi
n : số kỳ hạn tính lãi
FVn : giá trị tương lai của số tiền PV ở thời điểm n nào đó của kỳ
hạn lãi.
Ví dụ:
Giả sử bạn ký gửi $10.000 vào tài khoản định kỳ và được trả lãi suất
10%/năm. Hỏi sau 3 năm số tiền gốc và lãi bạn thu về là bao nhiêu nếu
ngân hàng trả lãi đơn?
---
FVgốc
Tiền 3 và
PVlãi[1thu
( rđược:
n)] 10.000 1 (10% 3) $13.000
Thời giá của một số tiền
5
Lãi kép
FVn PV (1 r ) n
Ví dụ:
Tương tự như ví dụ trên nhưng ở đây ngân hàng trả lãi kép?
Hiện tại 1 2 3
$10.000 10.000 10.000 10.000
1.000
1.000 1.000
100
1.000 1.000 1.000
100
100 100
10
n 3
13.310
FV3 PV (1 r ) 10.000(1 10%) $13.310
Thời giá của một số tiền
6
FVn n
PV FVn (1 r ) hoặc PV FVn PVIF (r , n)
(1 r ) n
Tra PVIF(r,n) trong Table C (Phụ lục 1)
Ví dụ:
Bạn muốn có một số tiền $14.690 trong 5 năm tới, biết rằng ngân hàng trả lãi suất
8%/năm và tính lãi kép hàng năm. Hỏi bây giờ bạn phải gửi ngân hàng bao nhiêu tiền
để sau 5 năm số tiền bạn thu về cả gốc và lãi bằng $14.690 như hoạch định?
---
Hiện giá của số tiền $14.690:
PV FVn (1 r ) n $14.690 (1 8%) 5 $9.998
Hoặc
PV FVn PVIF (r , n) $14.690 PVIF (8%,5) $9.998
Thời giá của một số tiền
7
Vậy, với lãi suất 8,45%/năm, mất 5 năm để khoản đầu tư $100.000
của bạn trở thành $150.000.
Thời giá của một dòng tiền
9
Dòng tiền hay ngân lưu là một chuỗi các khoản thu nhập hoặc chi trả
(CFt) xảy ra qua một số thời kỳ nhất định.
Ví dụ: thu nhập cổ tức hàng năm, lợi nhuận hàng năm của DN
Thời gian
Loại dòng tiền
0 1 2 3 4 … n-1 n …
Dòng tiền đều cuối kỳ 100 100 100 100 … 100 100
Dòng tiền đều đầu kỳ 100 100 100 100 100 … 100
Dòng tiền đều vô hạn 100 100 100 100 … 100 100 …
Dòng tiền không đều -1000 100 120 50 -80 … 500 900
Dòng tiền tổng quát CF0 CF1 CF2 CF3 CF4 … CFn-1 CFn …
Thời giá của một dòng tiền
11
Thời giá của dòng tiền đều Giá trị tương lai của dòng tiền đều
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều
Thời giá của một dòng tiền
12
C C C … C C
C(1+r)1
…
C(1+r)n-3
C(1+r)n-2
C(1+r)n-1
1 r n 1
FVAn C
r
Thời giá của một dòng tiền
13
C C C … C C
CxFVIF(r,n-1)
… Tra
CxFVIF(r,3) Table A
(Phụ lục 1)
CxFVIF(r,2)
CxFVIF(r,1)
FVAn C FVIFA (r , n)
Tra Table B (Phụ lục 1)
14
Ví dụ:
Giả sử hàng năm bạn trích thu nhập của mình gửi vào tài khoản ở ngân
hàng một số tiền là $1.000. Ngân hàng trả lãi suất là 10%/năm. Hỏi sau
3 năm bạn có được số tiền là bao nhiêu?
---
Số tiền sau 3 năm là:
1 r n 1 (1 10%) 3 1
FVAn C $1.000 $3.310
r 10%
Hoặc
FVAn C FVIFA (r , n) $1.000 FVIFA (10%,3) $3.310 Back
Thời giá của một dòng tiền
16
C C C … C C
C(1+r)-1
C(1+r)-2
C(1+r)-3
…
C(1+r)-(n-1)
C(1+r)-n
1 1 r n 1 1
PVA0 C hoặc PVA0 C n
r r r (1 r )
Thời giá của một dòng tiền
17
C C C … C C
CxPVIF(r,1)
CxPVIF(r,2)
Tra
Table C CxPVIF(r,3)
(Phụ lục 1) …
CxPVIF(r,n-1)
CxPVIF(r,n)
Ví dụ:
Giả sử hàng năm bạn trích thu nhập của mình gửi vào tài khoản ở ngân
hàng một số tiền là $10.000. Ngân hàng trả lãi suất là 10%/năm. Hỏi
toàn bộ số tiền bạn gửi sau 3 năm đáng giá bao nhiêu ở thời điểm hiện
tại?
---
Hiện giá toàn bộ số tiền bạn gửi sau 3 năm là:
1 1 r n 1 1 10% 3
PVA0 C $10.000 $24.869
r 10%
Hoặc
PVA0 C PVIFA (r , n) $10.000 PVIFA (10%,3) $24.869
Thời giá của một dòng tiền
19
Ví dụ:
Giả sử bạn mua cổ phiếu ưu đãi của công ty A có mệnh giá $10.000. Hàng
năm công ty trả cổ tức ưu đãi cho bạn 12% tính trên mệnh giá. Giả sử công ty
tồn tại mãi mãi và trả cổ tức đều đặn. Chi phí cơ hội của vốn bạn đầu tư vào
công ty là 15%. Hỏi hiện giá thu nhập cổ tức của bạn là bao nhiêu?
---
Dòng tiền thu nhập cổ tức của bạn là dòng tiền đều vô hạn (vì công ty tồn tại
mãi mãi và trả cổ tức đều đặn). Vậy, hiện giá dòng tiền thu nhập từ cổ tức của
bạn là: PVA C $10.000 12% $8.000
r 15%
Thời giá của một dòng tiền
20
Tra Table B (Phụ lục 1), giá trị với kỳ hạn lãi là 5, ta có được r 12%
Thời giá của một dòng tiền
21
Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
0 - - - 22.000
1 5.351 2.640 2.711 19.289
2 5.351 2.315 3.036 16.253
3 5.351 1.951 3.400 12.853
4 5.351 1.542 3.809 9.044
5 5.351 1.085 4.266 4.778
6 5.351 573 4.778 0
Cộng 32.106 10.106 22.000
Thời giá của một dòng tiền
24
Thời giá của dòng tiền không đều Giá trị tương lai của dòng tiền không đều
Giá trị hiện tại của dòng tiền không đều
Thời giá của một dòng tiền
25
CFn-1(1+r)1
…
CF3(1+r)n-3
CF2(1+r)n-2
CF1(1+r)n-1
???
Thời giá của một dòng tiền
26
CFn-1FVIF(r,n-1)
… Tra
CF3FVIF(r,3) Table A
(Phụ lục 1)
CF2FVIF(r,2)
CF1FVIF(r,1)
???
Back
Thời giá của một dòng tiền
27
CF1(1+r)-1
CF2(1+r)-2
CF3(1+r)-3
…
CF4(1+r)-(n-1)
CF5(1+r)-n
???
Thời giá của một dòng tiền
28
CF1PVIF(r,1)
CF2PVIF(r,2)
Tra
Table C CF3PVIF(r,3)
(Phụ lục 1) …
CF4PVIF(r,n-1)
CF5PVIF(r,n)
???
Thời giá khi ghép lãi nhiều lần trong năm
29
Trên thực tế không phải lúc nào cũng chỉ tính lãi một lần trong 1 năm, đôi
khi trong một năm có rất nhiều lần tính lãi. Khi đó, công thức tính thời giá
sẽ thay đổi.
Đặt m: số lần ghép lãi hay số kỳ hạn lãi trong năm với lãi suất năm là r.
Vậy, r : lãi suất của mỗi kỳ hạn
m
mn
r
Giá trị tương lai FVn PV 1 •m=1: hàng năm (annually)
m •m=2: hàng nửa năm (simiannually)
•m=4: hàng quý (quarterly)
mn •m=12: hàng tháng (monthly)
r •m=360: hàng ngày (daily)
Giá trị hiện tại PV FVn 1
m
Thời giá khi ghép lãi nhiều lần trong năm
30
Ví dụ:
Bạn ký gửi $10.000 vào một tài khoản ở ngân hàng với lãi suất 9%/năm trong
thời gian 3 năm. Hỏi số tiền bạn có được sau 3 năm ký gửi là bao nhiêu nếu
ngân hàng tính lãi kép?
a. Hàng năm
b. Nửa năm
c. Theo quý
d. Theo tháng
--- Tốc độ ghép lãi càng nhanh
Số tiền bạn có được sau 3 năm là: thì lãi sinh ra càng nhiều.
1 3 4 3
9% 9%
FV3 10.000 1 $12.950 FV3 10.000 1 $13.061
a. 1 c. 4
2 3 12 3
9% 9%
FV3 10.000 1 $13.023 FV3 10.000 1 $13.086
b. 2 d. 12
Lãi suất danh nghĩa &
Lãi suất hiệu dụng
31
Lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate): là lãi suất được công bố
hoặc niêm yết.
Lãi suất thực tế hay lãi suất hiệu dụng (effective interest rate): là lãi
suất thực tế có được sau khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo số
lần ghép lãi trong năm.
Công thức tính lãi suất hiệu dụng (re)
mn
r
PV 1 PV mn
FVn PV m r
re 1 1
PV PV m
Mô hình chiết khấu dòng tiền
(DCF Model)
32
Ngoài giải pháp tra bảng, thời giá tiền tệ còn có thể tính bằng cách sử
dụng Microsoft Excel.
Hàm FV: dùng để xác định giá trị tương lai của một số tiền hoặc một
dụng cho trường hợp một số tiền hoặc một dòng tiền đều).
Hàm Nper: dùng để xác định kỳ hạn lãi khi đã biết các yếu tố khác
(áp dụng cho trường hợp một số tiền hoặc một dòng tiền đều).
Hàm PMT: dùng để xác định số tiền bằng nhau qua các thời kỳ tính