ÔN TẬP NLKT 2

You might also like

You are on page 1of 2

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (0.

2 points)Khi mua nguyên vật liệu về


nhập kho, kế toán ghi:a. Nợ TK 152b. Có TK 153c. Nợ TK 621d. Có TK 152Câu 2. (0.2
points)Khi mua nguyên vật liệu chuyên thẳng tới phân xưởng sản xuất, kế toán ghi:a. Nợ
TK 152b. Có TK 153c. Nợ TK 621d. Có TK 152Câu 3. (0.2 points)Tiền điện nước ở
phân xưởng, kế toán ghi:a. Nợ TK 627b. Có TK 627c. Nợ TK 621d. Có TK 621Câu 4.
(0.2 points)Chi phí vận chuyển khi mua hàng hóa về nhập được hạch toán vào:a. Nợ TK
152b. Có TK 153c. Nợ TK 156d. Nợ TK 621Câu 5. (0.2 points)Hao mòn TSCĐ trong
quá trình sản xuất, kế toán ghi:a. Nợ TK 621b. Nợ TK 627c. Nợ TK 214d. Có TK
627Câu 6. (0.2 points)Lương của nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán ghi vào:a. Nợ
TK 622b. Có TK 622c. Có TK 627d. Nợ TK 627Câu 7. (0.2 points)Xuất công cụ dụng cụ
sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:a. Nợ TK 621b. Có TK 621c. Nợ TK 627d.
Có TK 627Câu 8. (0.2 points)Khoản giảm trừ cho khách hàng khi mua với số lượng lớn
được gọi là:a. Chiết khấu thương mạib. Giảm giá hàng bánc. Chiết khấu thanh toánd.
Hàng bán bị trả lại
Để sữa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp a. Phương pháp ghi bổ sung,
phương pháp ghi số âmb. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chínhc. Phương pháp
ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, Phương pháp cải chínhd. Phương pháp ghi số âm,
Phương pháp cải chínhCâu 16. (0.2 points)Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh
trên sổ, sổ kế toán được chia thành các loạisau:a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi
theo loại đối tượng, sổ liên hợpb. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ tổng hợp chi tiếtc. Sổ quyển,
sổ tờ rơid. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ liên hợpCâu 17. (0.2 points)Trong hình thức
Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:a. Chứng từ ghi sổb. Chứng từ gốcc. Sổ Đăng ký
chứng từ ghi sổd. Sổ Nhật ký chứng từCâu 18. (0.2 points)Sổ Nhật ký Chung là loại sổ:a.
Sổ Ghi theo thời giana. Sổ Ghi theo hệ thốngc. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ
thốngd. Sổ Ghi theo đối tượngCâu 19. (0.2 points)Tài khoản dùng để tổng hợp chi phí và
tính giá thành là:a. Tài khoản 154b. Tài khoản 911c. Tài khoản 154 và 911d. Tài khoản
621, 622, 627Câu 20. (0.2 points)Khoản nào sau đây không được xem là khoản giảm trừ
doanh thu:a. Chiết khấu thương mạib. Chiết khấu thanh toánc. Giảm giá hàng bánd. Hàng
bán bị trả lạiPhần 2: Câu hỏi ngắn (3 điểm) (Short essays - 3,0 points) Câu 21. (0.5
points)Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua trên Hóa đơn chưa thuế GTGT 10% là 25
triệu đồng,toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt. ……Định
khoản nghiệp vụ kinh tế trên?. Nợ tk 152: 25tr
Nợ tk 2.tr5 Có tk 111: 27tr5Câu 22. (0.5 points)Chiết
khấu thương mại là gì? Câu 23. (0.5 points)Xuất kho gởi hàng hóa đi bán, giá xuất kho
60 triệu đồng, Giá bán đề nghị chưa VAT 10% là 100triệu.
Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?. Nợ tk 157: 60tr
Có tk 156: 60trCâu 24. (0.5 points)Hàng mua tháng trước là hàng hóa, tháng này về nhập
kho, giá mua đã bao gồm VAT 10% là 220triệu đồng, DN nộp thuế GTGT theo PP khấu
trừ.Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên? Nợ tk 156: 200TR
CÓ TK 151: 200TR Câu 25. (0.5 points)Ứng trước tiền mua hàng cho người bán A 100
triệu đồng bằng TGNHĐịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên? NỢ
TK 331: 100TR CÓ TK 112: 100trCâu 26. (0.5 points) Nhân
viên X hoàn ứng bằng tiền mặt 5 triệu đồng? Định khoản nghiệp vụ kinh tế
trên? Nợ tk 111:5tr Có 141: 5trPhần 3:
Bài luận tự luận (3 điểm) (Essays - 4 points)Câu 27. Tại Công ty TNHH ABC hạch toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyênvà nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinhnhư sau: (ĐVT: 1000đ). I. Số
dư đầu kỳ:+ TK 155A: 700.000 (Trong đó: 2.500 sản phẩm. Đơn giá 280/SP)+ TK 112:
210.000 + TK 131: 100.000+ TK 338: 20.000 + TK 421: 990.000II. Trong tháng 1/N có
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:1. Ngày 5/1, Hóa đơn 2345, Xuất kho 1000 sản
phẩm A tiêu thụ trực tiếp với giá bán chưabao gồm thuế GTGT 10% là 450/sp, khách
hàng Y đã thanh toán bằng TGNH. Nợ tk 632: 280.000
Có tk 155: 280.000 Nợ tk 112: 495.000 Có tk 511:
450.000 Có tk 3331: 45.000 2. Ngày 10/1, Phiếu chi
121, chi tiền trả chi phí vận chuyển thành phẩm A đến cho kháchhàng Y là 5.000 chưa
bao gồm thuế GTGT 10%.

You might also like