You are on page 1of 5

Chương 1.

Những vấn đề chung về Tâm lý học lao động

Câu 1 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:


Các nội dung tâm lý cơ bản trong lao động cần chuẩn bị tốt là:
A. Động cơ lao động; tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
B. Cảm xúc trong lao động
C. Ý chí trong công việc.
D. Cả ba phương án
Câu Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
2 Động cơ nghề nghiệp là toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và định hướng hoạt động
nghề nghiệp của người lao động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt
động của người lao động
Đáp án: Đúng.
Giải thích:
Câu 3 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Hoạt động lao động tạo ra sản phẩm kép đó là sản phẩm về phía thế giới và sản
phẩm về phía người lao động
Đáp án: Đúng.
Giải thích:
Câu Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
4 Tâm lý học lao động là một chuyên ngành của khoa học tâm lý.
Đáp án: Đúng.
Giải thích:.
Câu 5 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Khi đánh giá người lao động cần chú ý tôn trọng người lao động và khả năng làm
việc, kết quả thực tế.
Đáp án: Đúng.
Giải thích: vì theo biện pháp khắc phục xung đột thì áp chế là biện pháp hiệu quả
khi hai bên gây ra xung đột đã được giáo dục nhưng không có sự thay đổi.
Câu Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
6 Người lao động khi được giao nhiệm vụ quá căng thẳng, hệ trọng mà không
được chuẩn bị tốt về tư tưởng thường lo âu, hoảng sợ, nảy sinh ý nghĩ tiêu cực.

1
Đáp án: Đúng.
Giải thích:
Khái niệm lao động? Bằng kinh nghiệm thực tiễn anh/chị hãy phân tích các
Câu 7
đặc điểm của lao động? Cho ví dụ minh họa?

Câu 8 Anh/ chị hãy phân tích đối tượng và nhiệm vụ của tâm lý học lao động?
Đáp án:

CHƯƠNG 2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC TRONG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LAO
ĐỘNG.

Câu 1 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:


Để tăng độ chiếu sáng, người ta thường sơn mặt trong của phòng làm việc
các màu sau đây:
A. Đỏ
B. Vàng nhạt
C. Da cam
D. Tím
Câu 2 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Những yếu tố ảnh hưởng tới khả năng làm việc:
A. Yêu cầu của quá trình sản xuất
B. Môi trường sản xuất
C. Năng lực nghề nghiệp
D. Cả ba đáp án
Câu 3 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Năng lực nghề nghiệp là..............đáp ứng với những yêu cầu mà hoạt
động nghề nghiệp đặt ra, đảm bảo hoạt động đó có hiệu quả
A. Đặc điểm chung
B. Đặc điểm phù hợp
C. Những khả năng
D. Tổ hợp những thuộc tính tâm lí cá nhân
Câu 4 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Biểu hiện thường gặp của người lao động khi được giao nhiệm vụ quá căng

2
thẳng, hệ trọng mà không được chuẩn bị tốt về tư tưởng:
A. Rơi vào trạng thái lo âu, hoảng sợ.
B. Nảy sinh ý nghĩ tiêu cực, buồn chán.
C. Tìm cách lảng tránh, có những biểu hiện ốm yếu
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 5 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Động cơ nghề nghiệp là toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và …. hoạt động nghề
nghiệp của người lao động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt
động của người lao động.
A. Định tính
B. Định hướng
C. Định kiến
D. Định kỳ
Câu 6 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Ba tiêu chí chủ yếu của chế độ lao động là:
A. Cường độ lao động, thời gian lao động, sự nghỉ ngơi
B. Cường độ lao động, sự mệt mỏi, sự nghỉ ngơi
C. Thời gian lao động, sự nghỉ ngơi, sự mệt mỏi
D. Cường độ lao động, thời gian lao động, sự mệt mỏi
Câu 7 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Chú ý có chủ định là:
A. Chú ý có mục đích trước
B . Có sự nỗ lực của bản thân.
C. Có tính bền vững cao
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 8 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Chú ý sau chủ định là:
A. Nảy sinh từ chú ý có chủ định.
B. Lúc đầu phải nỗ lực ý chí để buộc mình tập trung
C. Do sức lôi cuốn của đối tượng, ta dễ chú ý đến nó.
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 9 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:

3
Khả năng làm việc bao gồm trong nó cả năng lực nghề nghiệp, động cơ
nghề nghiệp và những khả năng…… khác nữa, được thể hiện ở sự dẻo dai,
bền bỉ và không biết mệt mỏi sớm.
A. Tâm lý
B. Sinh lý
C. Chuyên môn
D. Thể chất
Câu 10 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Trạng thái tâm lý là hiện tượng tâm lý đa dạng, phức tạp, tương đối ổn
định, bền vững tại một thời điểm nhất định, nó thường làm phông nền cho
các hiện tượng khác diễn ra theo chiều hướng nhất định. Các trạng thái tâm
lý có thể nâng cao hay hạ thấp tính tích cực của hoạt động và từ đó …....
tới hiệu quả của hoạt động lao động.
A. Tác động
B. Chi phối
C. Ảnh hưởng
D. Chú ý
Câu 11 Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
Trạng thái tâm lý sẵn sàng chờ đón, sẵn sàng đi vào hoạt động để có thể
phát huy đầy đủ sức mạnh, ngay tức khắc vào việc giải quyết các nhiệm vụ,
yêu cầu đặt ra trong những điều kiện cụ thể đó là:
A. Tâm thế lao động
B. Trạng thái căng thẳng tâm lý
C. Trạng thái chú ý
D. Trạng thái tâm lý

Câu 12 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Căng thẳng tâm lý là trạng thái tâm lý có ảnh hưởng tiêu cực tới người
lao động, làm suy giảm hiệu quả lao động
Đáp án: Sai.
Giải thích: căng thẳng vừa có ý nghĩa tiêu cực vừa có ý nghĩa tích cực,
trong cuộc sống hiện đại, khả năng chịu áp lực của người lao động
cũng là một chỉ số về năng lực nghề nghiệp

4
Câu 13 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Công việc phải chú ý nhiều cần sử dụng âm nhạc với âm lượng to và
nhịp điệu nhanh.
Đáp án: Sai.
Giải thích: các trung khu thần kinh trên vỏ não hoạt động theo cơ chế
tác động qua lại, khi một trung khu bị kích thích có thể gây hưng
phấn hoặc ức chế sang vùng lân cận. Công việc phải chú ý nhiều
không nên sử dụng âm nhạc với âm lượng to và nhịp điệu nhanh vì dễ
phân tán sự tập trung, giảm hiệu suất lao động
Câu 14 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Trạng thái trầm uất, đình trệ là trạng thái tâm lý tích cực của người
lao động
Đáp án: Sai.
Giải thích:
Câu 15 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Chế độ lao động không có giờ giải lao là chế độ lao động tạo ra năng
suất lao động cao nhất.
Đáp án: Sai.
Giải thích;
Câu 16 Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?
Việc chia nhỏ các thao tác lao động tạo điều kiện để chuyên môn hóa
lao động nhưng lại làm nảy sinh sự đơn điệu trong lao động
Đáp án: Đúng.
Giải thích: cơ chế tác động của tính đơn điệu trong lao động là tác
động gây ức chế của các kích thích được lặp lại đều đều, tác động này
càng mạnh thì khu vực vỏ não được kích thích càng bị giới hạn hẹp lại
Anh/ chị hãy phân tích trạng thái căng thẳng tâm lý trong lao động?
Câu 17
Từ đó đề xuất các giải pháp để giảm thiểu căng thẳng trong lao động?
Gợi ý
- Khái niệm căng thẳng tâm lý:
- Các loại trạng thái căng thẳng tâm lý ( các mức độ và ví dụ)

Câu 18 Anh/chị hãy phân tích diễn biến khả năng làm việc trong một ca sản

You might also like