You are on page 1of 10

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 2

Môn học: TIN HỌC CƠ SỞ 3

Đề tài:
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ THÔNG TIN BÁN
HÀNG CỦA SHOP SON ROMAND

GV hướng dẫn: Phạm Quốc Hợp


Sinh viên: Nhóm 15 – Lớp: D23CQMR01-N
Nguyễn Thị Linh – N23DCMR039
Trần Thị Quỳnh Trang - N23CQMR078
Bùi Thị Lan Hương – N23CQMR029
Lê Phương Anh – N23CQMR003
Nguyễn Bạch Hoa – N20DCKT017
TP.HCM, ngày 5 tháng 6 năm 2024
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khách hàng: Chủ của cửa hàng mỹ phẩm son Romand
Yêu cầu của khách hàng:
- Quản lý thông tin khách hàng
- Quản lý thông tin các mặt hàng của shop
- Quản lý đơn hàng (các mặt hàng được bán ra)
- Quản lý thông tin xuất nhập kho của từng sản phẩm
- Đánh giá tình trạng sản phẩm mỗi tháng (Nhằm tìm ra các sản phẩm xu
hướng của tháng đó)
- Quản lý tổng chi phí và tổng doanh thu của từng sản phẩm
- Đánh giá tình trạng lợi nhuận

Bước 1: Tạo cơ sở dữ liệu – từ ý tưởng đến thực tế:


- Quản lý thông tin khách hàng:
+ Họ và tên khách hàng
+ Mã số khách hàng
+ Ngày tháng năm sinh của khách hàng (nhằm mục đích gửi đến các khách
hàng đó những chương trình tri ân, khuyến mãi đặc biệt hoặc lời chúc
sinh nhật đến khách hàng, từ đó tạo nên thiện cảm cho khách và tăng khả
năng quay lại cửa hàng của khách trong tương lai. Đồng thời việc này còn
giúp chủ shop phân loại tệp khách hàng dễ dàng hơn, dựa vào độ tuổi để
biết được sở thích của họ và tư vấn những dòng son phù hợp, những dòng
son xu hướng cho từng độ tuổi)
+ Số điện thoại khách hàng
+ Thông tin các đợt mua hàng của khách hàng và chi tiết hóa đơn cụ thể
- Quản lý thông tin hàng hóa:
+ Mã sản phẩm
+ Tên sản phẩm
+ Màu son
+ Loại son
+ Xuất xứ
+ Thương hiệu
+ Đơn giá bán của từng mặt hàng
+ Thông tin các đợt nhập hàng của từng sản phẩm (trong đó, mã nhà cung
cấp chỉ có 1 vì đây là 1 cửa hàng chi nhánh của 1 nhãn hàng cụ thể và chỉ
kinh doanh các sản phẩm của nhãn hàng đó nên chỉ có 1 nhà cung cấp duy
nhất )
+ Số lượng hàng tồn
- Quản lý hóa đơn bán hàng:
+ ID hóa đơn
+ Ngày bán
+ Mã khách hàng
+ Họ và tên, Ngày sinh, SĐT của khách hàng
+ Chi tiết hóa đơn của khách hàng (Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, Màu, Loại
son, Đơn giá, Số lượng, Trị giá từng mặt hàng = Số lượng x Đơn giá,
Thành tiền)
- Bảng thống kê xuất nhập kho:
+ Mã và tên từng sản phẩm
+ Tổng số lượng nhập của từng sản phẩm
+ Tổng số lượng đã bán của từng sản phẩm
+ Số lượng hàng tồn của từng sản phẩm
+ Đánh giá tình trạng số lượng của từng sản phẩm ( nếu số lượng > 0 thì
còn hàng, nếu = 0 thì hết hàng, nếu < 0 thì thiếu hàng)
- Bảng đánh giá hiện trạng sản phẩm theo từng tháng :
+ Thời gian: Tính theo từng tháng
+ Mã sản phẩm
+ Tên sản phẩm
+ Số lượng bán được của từng sản phẩm trong 1 tháng
+ Hiện trạng của sản phẩm (Đánh giá sản phẩm trong tháng đó có bán chạy
hay không nhằm tìm ra các sản phẩm xu hướng, vì đây là 1 chi nhánh nhỏ
nên số lượng nhập hàng của từng sản phẩm khá ít, từng sản phẩm có số
lượng bán được trong 1 tháng từ 20 cây trở lên sẽ được xem là bán chạy)
- Bảng thống kế tổng chi phí và tổng doanh thu của từng sản phẩm
+ Mã và tên, đơn giá nhập, tổng số lượng nhập và tổng chi phí nhập hàng
của từng sản phẩm
+ Đơn giá bán, tổng số lượng đã bán, tổng doanh thu của từng sản phẩm
 Từ đó, ta tạo được bảng đánh giá tình trạng lợi nhuận:
+ Tiền lời hiện có = tổng doanh thu của các sản phẩm được bán - tổng chi
phí của các đợt nhập hàng (Điều kiện: Nếu tiền lời = 0 là huề vốn, > 0 là
lời, < 0 là chưa lấy lại được vốn)

Bước 2: Thiết kế báo cáo:


BẢNG DỮ LIỆU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng: SĐT:
Họ và tên Sinh ngày:

Thông tin các đợt mua hàng của khách hàng:


ID hóa Ngày Mã Tên Màu Loại son Đơn giá Số lượng Trị Tổng thành
đơn bán SP SP son giá tiền

BẢNG BÁO CÁO THÔNG TIN CÁC MẶT HÀNG


KINH DOANH
Mã SP Tên sản phẩm Màu son Xuất xứ Thương hiệu Đơn giá
RB13 Romand Juicy Lasting Eat dotori Hàn Quốc Romand 189.000
Tint 13
Vintage
RT04 Glasting Water Tint 04 189.000
ocean
RK03 Milk Tea Velvet Tint 03 Cinamon tea 220.000
Romand Glasting Water
RB03 Rose finch 189.000
Gloss 03
Romand Juicy Lasting
RB23 Nucadamia 189.000
Tint 23
RK16 Zero Velvet Tint 16 Burny nude 220.000
RK14 Zero Velvet Tint 14 Pecan Tarte 220.000
Purple
RT06 Glasting Water Tint 06 169.000
Shower
RK06 Zero Velvet Tint 06 Deep soul 220.000
RT02 Glasting Water Tint 02 Red drop 169.000
RK01 Zero Velvet Tint 01 Joyful 220.000
RK22 Zero Velvet Tint 22 Burnt heart 220.000
RK03 Zero Velvet Tint 03 Icy 220.000
RK20 Zero Velvet Tint 20 Berry Cake 220.000
RB27 Juicy Lasting Tint 27 Burny nude 189.000
RB10 Juicy Lasting Tint 10 Litchi Coral 189.000
RT11 Glasting Water Tint 11
Pomelo Skin 169.000

RT12 Glasting Water Tint 12 Before sunset 169.000


RT13 Glasting Water Tint 13 Red carpet 169.000
RT22 Glasting Water Tint 22 Adorable 169.000

Chú thích:
Mã SP Màu son
Kí hiệu Ý nghĩa Eat dotori Đỏ cam gạch Burny nude Hồng nude pha nâu
RB Son bóng Vintage ocean Đỏ cam đất Pecan Tarte Hồng nâu
RK Son kem Cinamon tea Đỏ nâu trầm Purple Shower Hồng tím
RT Son tint Rose finch Hồng đất Deep soul Đỏ nâu
Nucadamia Đỏ nâu nude Red drop Đỏ thẫm
Joyful Đỏ cam đất Berry Cake Hồng đào
Burnt heart Đỏ hồng đất Burny nude Hồng đất lạnh
Icy Hồng đất Litchi Coral Hồng đào san hô
Pomelo Skin Beige Red carpet Đỏ lạnh
Before sunset Hồng tím Adorable San hô nude
THÔNG TIN
NHẬP HÀNG CỦA TỪNG SẢN PHẨM
ID nhập Má sản Ngày Số lượng Đơn giá Mã nhà
phẩm nhập nhập nhập cung cấp

TÌNH TRẠNG CỦA TỪNG SẢN PHẨM


Số lượng hàng tồn Tình trạng

BẢNG BÁO CÁO HÓA ĐƠN BÁN HÀNG


Số Mã
Mã sản Số Tổng
đơn Ngày bán khách Họ và tên Tên sản phẩm Đơn giá Trị giá
phẩm lượng cộng
hàng hàng

Nguyễn Romand Juicy


RB13 189.000 3 567.000
001 02/12/2023 S01 Lâm Bảo Lasting Tint 13 1.825.000
Khuyên RK14 Zero Velvet 220.000 4 880.000
Tint 14
Glasting Water
RT04 189.000 2 378.000
Tint 04
Trịnh Thị
Zero Velvet
010 02/12/2023 S10 Ngọc RK06 220.000 7 1.540.000 1.540.000
Hạnh Tint 06

Glasting Water
Trần Lê RT04 169.000 6 1.014.000
Tint 04
004 02/12/2023 S04 Huyền 1.183.000
Trang Glasting Water
RT06 169.000 1 169.000
Tint 06
Glasting Water
RT02 169.000 5 845.000
Tint 02
Huỳnh Zero Velvet
Ngọc RK06 220.000 2 440.000
003 02/12/2023 S03 Tint 06 1.852.000
Danh
Romand 567.000
RB03 Glasting Water 189.000 3
Gloss 03
… … … … … … … … …
BẢNG THỐNG KÊ XUẤT NHẬP KHO
MÃ TỔNG SL TỔNG SL ĐÃ SL HÀNG TÌNH
TÊN SP
SP NHẬP BÁN TỒN TRẠNG
Romand Glasting Water CÒN
RB03 50 34 16
Gloss 03 HÀNG
0 HẾT
RT04 Glasting Water Tint 04 50 50
0 HÀNG
CÒN
PT11 Glasting Water Tint 11 50 11 39
HÀNG
THIẾU
RK14 Zero Velvet Tint 14 50 54 -4
HÀNG
CÒN
RT13 Glasting Water Tint 13 50 30 20
HÀNG
… … … … … …

BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SẢN PHẨM


TỪNG THÁNG
SỐ LƯỢNG HIỆN
THÁNG MASP TÊN SẢN PHẨM
ĐÃ BÁN TRẠNG
RB23 Romand Juicy Lasting Tint 23 17
RK01 Zero Velvet Tint 01 4
12/2023
RK14 Zero Velvet Tint 14 BÁN
21
CHẠY
… … … …
RB03 Romand Glasting Water Gloss 03 12
RK16 Zero Velvet Tint 16 BÁN
37
01/2023 CHẠY
RT04 Glasting Water Tint 04 BÁN
29
CHẠY
… … … …

BẢNG THỐNG KÊ CHI PHÍ VÀ DOANH THU


TỪNG SẢN PHẨM
Mã Đơn giá Tổng SL Đơn giá Tổng SL
Tên SP Chi phí Doanh thu
SP nhập nhập bán đã bán
Romand Glasting
RB03 140.000 50 7.000.000 189.000 34 6.426.000
Water Gloss 03
Juicy Lasting Tint
RB10 140.000 50 7.000.000 189.000 15 2.835.000
10
Romand Juicy
RB13 140.000 50 7.000.000 189.000 31 5.859.000
Lasting Tint 13
Juicy Lasting Tint
RB27 140.000 50 7.000.000 220.000 7 1.540.000
27
… … … … … … … …

TÌNH TRẠNG LỢI NHUẬN


Tổng doanh
Tổng chi phí nhập hàng Tiền lời hiện có Tình trạng
thu

Bước 3: Thiết kế dữ liệu:

DỮ LIỆU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


- Mã khách hàng
- Họ và tên khách hàng
- Ngày tháng năm sinh
- Số điện thoại
DỮ LIỆU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG TRONG BÁO CÁO HÓA ĐƠN
- Mã khách hàng
- Họ và tên khách hàng
- Số điện thoại
BÁO CÁO THÔNG TIN CÁC SẢN PHẨM KINH DOANH

- Mã sản phẩm
- Tên sản phẩm
- Màu son
- Xuất xứ
- Đơn giá
- Ngày nhập
- Số lượng nhập
- Số lượng đã bán
- Hàng tồn
BÁO CÁO HÓA ĐƠN
- Số hóa đơn
- Ngày bán
- Mã sản phẩm đã mua (nhiều dòng)
- Tên sản phẩm đã mua (nhiều dòng)
- Đơn giá các sản phẩm (nhiều dòng)
- Số lượng mua (nhiều dòng)
- Trị giá từng mặt hàng (nhiều dòng)
- Tổng hóa đơn
BÁO CÁO DỮ LIỆU MỤC MUA HÀNG:
- Mã sản phẩm đã mua (nhiều dòng)
- Tên sản phẩm đã mua (nhiều dòng)
- Đơn giá các sản phẩm (nhiều dòng)
- Số lượng mua (nhiều dòng)
- Trị giá từng mặt hàng (nhiều dòng)
- Tổng hóa đơn
NHÀ CUNG CẤP
- Mã nhà cung cấp
- Tên nhà cung cấp
- Địa chỉ
HÓA ĐƠN NHẬP
- Mã nhà cung cấp
- ID nhập
- Ngày nhập
BẢNG NHẬP KHO= CHI TIẾT NHẬP
- ID nhập
- Mã sản phẩm
- Số lượng nhập
- Đơn giá nhập

You might also like