Professional Documents
Culture Documents
Toán thống kê
Toán thống kê
u1:Chi phí trung bình hàng tháng sinh viên nam UEH chi cho xe công nghệ.
u2:Chi phí trung bình hàng tháng sinh viên nữ UEH chi cho xe công nghệ.
x 1 ≈0,24
x 2 ≈0,17
Ước lượng điểm của u1 - u2= x 1 - x 2 =0,07
S1 =
√ ∑ (di −d )2 =
n 1 −1 √ 0,9435 =0,1448 (0,1447987)
45
S2 =
√ ∑
√
(di −d )2 = 1,0747 =0,1423 (0,1423986)
n 2 −1 53
√ √
2 2 2 2
x 1 - x 2 ± ta/2 s 1 + s 2 =0,24-0,17±1,985 (0,1448) + (0,1423)
n1 n2 46 54
=0,07±0,05
➙Khoảng từ 0,02 đến 0,12
ta/2=t0,025
➙ta/2=1,985
Kiểm định:
Có giả thiết cho rằng:Chi phí sử dụng xe công nghệ của sinh viên UEH nam lớn hơn chi
phí sử dụng xe công nghệ của sinh viên UEH nữ. Với mức ý nghĩa 5% thì ý kiến đó có
đúng hay không?
Phát triển giả thiết:
Ho:u1 - u2 ≤0
Ha :u1 - u2 ≥0
Với u1 là chi phí sử dụng xe công nghệ của sinh viên UEH nam
u2 là chi phí sử dụng xe công nghệ của sinh viên UEH nữ
Tính toán giá trị thống kê kiểm định:
( x 1−x 2)− Do
√
t= s 12 s 22 =2,4286
+
n 1 n2
➙p<0,05
➙p<a ➙Bác bỏ Ho
Giá trị tới hạn:
Với a=0,05 và df=95,t0,05=1,661
Bác bỏ Ho nếu t≥1,661
Bởi vì 2,4286≥1,661,ta bác bỏ Ho