Professional Documents
Culture Documents
Bài Kiểm Tra Lần 1 - ktqt2
Bài Kiểm Tra Lần 1 - ktqt2
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Lớp KTQT2 tối t2 13/11/2023 Chung Bài kiểm tra lần 1
a. 3303200
b. 3203300
c. 3208200
d. 3202800
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,67 trên 0,67
a. 3307200
b. 3686100
c. 3186600
d. 3703200
Công ty A có định mức nhân công trực tiếp là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 120.000đ/h tại mức sản
lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 sản phẩm được sản xuất,
số giờ nhân công trực tiếp là 10.500 giờ với tổng chi phí là 1.250.000.000đ, công ty phân bổ chi phí
sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động năng suất chi phí nhân công trực tiếp là:
a. 12.150.000 (U)
b. 3.600.000đ (F)
c. 3.600.000đ (U)
d. 12.150.000 (F)
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,67 trên 0,67
Công ty A có định mức nguyên vật liệu trực tiếp là 0,75kg/sản phẩm, giá định mức 200.000đ/kg tại
mức sản lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.200 sản phẩm được
sản xuất, lượng nguyên liệu trực tiếp đã mua là 7.900kg với tổng chi phí mua là 1.568.150.000đ, lượng
nguyên liệu tiêu thụ là 6.070. Biến động giá chi phí nguyên vật liệu là:
a. 11.850.000đ (F)
b. 354.150.000đ (U)
c. 11.850.000đ (U)
d. 354.150.000đ (F)
Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi phí theo dự toán linh hoạt của công ty N là
2.61 ngđ/sp. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6840 F. Theo
dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16700 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, có 17100 sp được
sản xuất. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là?
Ở công ty T, chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ hoạt động đó là số giờ lao
động trực tiếp. Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công gián tiếp thực tế phát sinh là 5780 ngđ với biến
động chi tiêu của chi phí nhân công gián tiếp là 245 ngđ (U). Nếu trong tháng 2, số giờ lao động trực
tiếp thực tế là 24100 giờ thì chi phí nhân công gián tiếp tính trên 1 giờ lao động trực tiếp trong dự
toán linh hoạt sẽ là:
a. 240 đồng
b. 250 đồng
c. 229.66 đồng
d. 300 đồng
Công ty A có chính sách bán hàng là thu 40% doanh số bằng tiền mặt, 60% doanh số sẽ được thanh
toán chậm. Kinh nghiệm thu tiền khách hàng cho thấy 40% sẽ thu trong tháng bán hàng, 35% sẽ thu
trong tháng kế tiếp thứ nhất, 15% thu trong tháng kế tiếp thứ hai và phần còn lại trong tháng kế tiếp
thứ ba. Công ty có số liệu về doanh số bán hàng trong các tháng như sau: tháng 2 là 12000, tháng 3 là
15000, tháng 4 là 16000, tháng 5 là 13000, tháng 6 là 15000. Tổng số tiền thu dự kiến trong tháng 6 là
(đơn vị tính: ngàn đồng):
Công ty A có định mức nguyên vật liệu trực tiếp là 0,75kg/sản phẩm, giá định mức 200.000đ/kg tại
mức sản lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.200 sản phẩm được
sản xuất, lượng nguyên liệu trực tiếp đã mua là 7.900kg với tổng chi phí mua là 1.568.150.000đ, lượng
nguyên liệu tiêu thụ là 6.070. Biến động lượng chi phí nguyên vật liệu là:
a. 16.000.000đ (F)
b. 354.150.000đ (U)
c. 303.500.000đ (F)
d. 303.500.000đ (U)
Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi phí theo dự toán linh hoạt của công ty N là
2.61 ngđ/sp. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6840 F. Theo
dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16700 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, có 17600 sp được
sản xuất. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là?
Công ty A có định mức biến phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 30.000đ/giờ máy tại
mức sản lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 sản phẩm được
sản xuất, số giờ chạy máy sản xuất là 10.500 giờ với tổng chi phí là 320.000.000đ, công ty phân bổ chi
phí sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động năng suất biến phí sản xuất chung là:
a. 3.037.500 (U)
b. 900.000đ (F)
c. 3.037.500 (F)
d. 900.000đ (U)
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 0,66 trên 0,66
Công ty A có chính sách bán hàng là thu 40% doanh số bằng tiền mặt, 60% doanh số sẽ được thanh
toán chậm. Kinh nghiệm thu tiền khách hàng cho thấy 40% sẽ thu trong tháng bán hàng, 35% sẽ thu
trong tháng kế tiếp thứ nhất, 15% thu trong tháng kế tiếp thứ hai và phần còn lại trong tháng kế tiếp
thứ ba. Công ty có số liệu về doanh số bán hàng trong các tháng như sau: tháng 2 là 12000, tháng 3 là
15000, tháng 4 là 16000, tháng 5 là 13000, tháng 6 là 15000. Tổng số tiền thu dự kiến trong tháng 5 là
(đơn vị tính: ngàn đồng):
Công ty V dự kiến bán 45.000 sản phẩm Y trong tháng 6/20x3. Để sản xuất một sản phẩm Y cần có
3kg vật liệu A. Tồn kho thực tế đầu tháng và cuối tháng của vật liệu A và sản phẩm Y như sau:
1/6 30/6
Vật liệu A (kg) 132900 133900
Sản phẩm Y (sp) 22000 23740
Không có sản phẩm dở dang đầu và cuối tháng 6/20x3. Trong tháng 6, có bao nhiêu kg vật liệu A cần
mua?
a. 140 220
b. 141 520
c. 140 520
d. 141 220
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,66 trên 0,66
Công ty D có định phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong năm x2 là 700.000 ngđ. Định phí sản
xuất chung dự toán năm x2 ở mức công suất bình thường 225.000 sp là 675.000 ngđ. Số lượng sản
phẩm sản xuất thực tế trong năm x2 là 230.000 sp. Chênh lệch khối lượng sản phẩm của định phí sản
xuất chung là:
a. + 10.000 ngđ
b. + 25.000 ngđ
c. - 15.000 ngđ
d. - 25.000 ngđ
Trong tháng 3, biến động mức độ hoạt động đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6 840 000
đồng (U). Theo dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16000 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, số
lượng sản phẩm được sản xuất tăng lên 2%. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp dự toán cho tháng 3 là?
a. 21 735 đồng
b. 20 735 đồng
c. 21 375 đồng
d. 20 375 đồng
Ở công ty T, chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ hoạt động đó là số giờ lao
động trực tiếp. Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công gián tiếp thực tế phát sinh là 5780 ngđ với biến
động chi tiêu của chi phí nhân công gián tiếp là 245 ngđ (F). Nếu trong tháng 2, số giờ lao động trực
tiếp thực tế là 24100 giờ thì chi phí nhân công gián tiếp tính trên 1 giờ lao động trực tiếp trong dự
toán linh hoạt sẽ là
a. 0.3 ngđ
b. 0.25 ngđ
c. 0.35 ngđ
d. 0.2 ngđ
◄ Các thông báo Chuyển tới... Bài kiểm tra lần 2 ►