Professional Documents
Culture Documents
BTL Tkud
BTL Tkud
Họ và tên MSSV
X X
X X
X X
X X
X X
X x
- Thời gian tự học mỗi ngày (giờ) của sinh viên Thang đo tỷ lệ
- Thời gian làm thêm mỗi ngày (giờ) của sinh viên Thang đo tỷ lệ
- Nam
- Nữ
- Kinh tế
- Kỹ thuật
4. Số tín chỉ bạn đăng ký kỳ 20222 vừa rồi là bao nhiêu tín
5. Thời gian tự học trung bình mỗi ngày (giờ) của bạn là?
6. Thời gian làm thêm trung bình mỗi ngày (giờ) của bạn là?
- Cách thức lấy mẫu: Mẫu được lấy mẫu qua điều tra sinh viên qua khảo sát bằng
cách sử dụng bảng hỏi
- Phương pháp chọn mẫu: Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
Giới Điểm GPA kỳ gần nhất Nhóm ngành Số tín chỉ bạn đăng Thời gian tự học mỗi Thời gian làm thêm mỗi
tính của bạn là bao nhiêu bạn học ký kỳ vừa rồi ngày (giờ) của bạn là? ngày (giờ) của bạn là?
Nữ 1.91 Kỹ thuật 18 0 8.0
Nữ 2.1 Kinh tế 16 0 8.0
Nam 2.22 Kỹ thuật 18 0 8.0
Nam 2.3 Kinh tế 21 0 7.0
Nam 2.31 Kinh tế 18 0 7.0
Nữ 2.36 Kinh tế 21 0 7.0
Nam 2.43 Kỹ thuật 21 1 6.0
Nam 2.53 Kỹ thuật 19 1 7.0
Nữ 2.68 Kinh tế 20 1 6.0
Nữ 2.69 Kinh tế 16 1 6.0
Nữ 2.72 Kinh tế 16 1 6.0
Nam 2.75 Kỹ thuật 14 1 5.0
Nữ 2.76 Kinh tế 23 1 5.0
Nam 2.77 Kỹ thuật 13 1 5.0
Nam 2.77 Kỹ thuật 20 1 5.0
Nữ 2.8 Kinh tế 14 1 4.0
Nam 2.80 Kỹ thuật 16 1 4.0
Nam 2.85 Kỹ thuật 13 1 4.0
Nữ 2.9 Kinh tế 19 1 3.0
Nam 2.9 Kỹ thuật 24 1 2.0
Nam 2.9 Kinh tế 22 1 2.0
Nam 2.93 Kinh tế 18 1 2.0
Nữ 3.00 Kinh tế 19 3 0.0
Nữ 3.05 Kỹ thuật 10 3 0.0
Nam 3.07 Kỹ thuật 22 4 0.0
Nam 3.11 Kỹ thuật 19 3 0.0
Nam 3.12 Kinh tế 19 3 0.0
Nam 3.15 Kỹ thuật 13 3 0.0
Nam 3.2 Kỹ thuật 20 2 0.0
Nữ 3.2 Kinh tế 21 4 0.0
Nam 3.26 Kinh tế 18 4 0.0
Nữ 3.30 Kinh tế 17 4 0.7
Nữ 3.34 Kinh tế 19 5 0.0
Nữ 3.38 Kinh tế 19 3 1.0
Nam 3.38 Kinh tế 17 5 1.0
Nam 3.39 Kỹ thuật 19 3 0.0
Nữ 3.4 Kinh tế 21 5 1.0
Nữ 3.4 Kỹ thuật 18 5 1.1
Nữ 3.44 Kỹ thuật 17 5 0.0
Nữ 3.47 Kinh tế 19 5 1.0
Nam 3.5 Kỹ thuật 18 6 0.9
Nam 3.5 Kỹ thuật 10 5 0.0
Nam 3.5 Kỹ thuật 13 5 0.0
Nam 3.6 Kỹ thuật 20 5 0.0
Nam 3.6 Kỹ thuật 18 6 0.0
Nam 3.62 Kinh tế 19 6 0.0
Nữ 3.66 Kinh tế 19 5 0.0
Nữ 3.68 Kinh tế 19 5 0.1
Nữ 3.7 Kỹ thuật 15 5 0.0
Nam 3.74 Kỹ thuật 14 6 0.0
Nữ 3.75 Kỹ thuật 20 5 0.0
Nữ 3.91 Kinh tế 17 6 0.0
Nữ 3.92 Kỹ thuật 18 5 0.0
6. BẢNG DỮ LIỆU THU THẬP ĐƯỢC (coding)
GENDE CREDIT_NU STUDY_TIM WORK_TIM
GPA R FIELD M E E
1.91 0 1 18 0 8.0
2.1 0 0 16 0 8.0
2.22 1 1 18 0 8.0
2.3 1 0 21 0 7.0
2.31 1 0 18 0 7.0
2.36 0 0 21 0 7.0
2.43 1 1 21 1 6.0
2.53 1 1 19 1 7.0
2.68 0 0 20 1 6.0
2.69 0 0 16 1 6.0
2.72 0 0 16 1 6.0
2.75 1 1 14 1 5.0
2.76 0 0 23 1 5.0
2.77 1 1 13 1 5.0
2.77 1 1 20 1 5.0
2.8 0 0 14 1 4.0
2.80 1 1 16 1 4.0
2.85 1 1 13 1 4.0
2.9 0 0 19 1 3.0
2.9 1 1 24 1 2.0
2.9 1 0 22 1 2.0
2.93 1 0 18 1 2.0
3.00 0 0 19 3 0.0
3.05 0 1 10 3 0.0
3.07 1 1 22 4 0.0
3.11 1 1 19 3 0.0
3.12 1 0 19 3 0.0
3.15 1 1 13 3 0.0
3.2 1 1 20 2 0.0
3.2 0 0 21 4 0.0
3.26 1 0 18 4 0.0
3.30 0 0 17 4 0.7
3.34 0 0 19 5 0.0
3.38 0 0 19 3 1.0
3.38 1 0 17 5 1.0
3.39 1 1 19 3 0.0
3.4 0 0 21 5 1.0
3.4 0 1 18 5 1.1
3.44 0 1 17 5 0.0
3.47 0 0 19 5 1.0
3.5 1 1 18 6 0.9
3.5 1 1 10 5 0.0
3.5 1 1 13 5 0.0
3.6 1 1 20 5 0.0
3.6 1 1 18 6 0.0
3.62 1 0 19 6 0.0
3.66 0 0 19 5 0.0
3.68 0 0 19 5 0.1
3.7 0 1 15 5 0.0
3.74 1 1 14 6 0.0
3.75 0 1 20 5 0.0
3.91 0 0 17 6 0.0
3.92 0 1 18 5 0.0
7. THỐNG KÊ MÔ TẢ
7.1. Dữ liệu định tính
Nam 25 47%
Nữ 28 53%
Nhận xét: chúng em thấy có sự phân phối đồng đều về giới tính với nữ có 28/53
mẫu chiếm 53% và nam gồm 25/53 mẫu chiếm 47%
GENDER
47%
53%
Nam Nữ
Kinh tế 26 49%
Kỹ thuật 27 51%
Nhận xét: Về nhóm ngành thì nhóm ngành kinh tế có 26/53 mẫu chiếm 49%, nhóm
ngành kỹ thuật có 27/53 mẫu chiếm 51%
FIELD
51% 49%
Kinh tế Kỹ thuật
Ta có biểu đồ Histogram:
Nhận xét:
- Điểm GPA cao nhất là 3.92 và thấp nhất là 1.91
- Trung bình điểm GPA của sinh viên ở mức khá là 3.08
- Ta thấy trung bình < trung vị nên dữ liệu lệch phải.
CREDIT_NUM:
Giá trị
Trung bình 17.86792453
Trung vị 18
Độ lệch chuẩn 3.019409875
Min 10
Max 24
Tứ phân vị
- Phân vị thứ nhất 16
- Phân vị thứ hai 18
- Phân vị thứ 3 20
- Phân vị thứ 4 24
Ta có biểu đồ Histogram:
Nhận xét:
- Số tín chỉ đăng ký cao nhất là 24 và thấp nhất là 10 (có thể là sinh viên năm
cuối)
- Số tín chỉ đăng ký của sinh viên trung bình là 17.8 ~ 18 tín/kỳ
- Ta thấy trung bình < trung vị nên dữ liệu lệch phải.
STUDY_TIME:
Giá trị
Trung bình 2.924528302
Trung vị 3
Độ lệch chuẩn 2.074099031
Min 0
Max 6
Tứ phân vị
- Phân vị thứ nhất 1
- Phân vị thứ hai 3
- Phân vị thứ 3 5
- Phân vị thứ 4 6
Ta có biểu đồ Histogram:
Nhận xét:
- Thời gian tự học cao nhất là 6 giờ/ngày và thấp nhất là 0 giờ
- Thời gian tự học của sinh viên trung bình là 2.92 giờ/ngày
- Dữ liệu phân bố không theo quy luật rõ ràng
WORK_TIME:
Giá trị
Trung bình 2.335579515
Trung vị 1
Độ lệch chuẩn 2.836241713
Min 0
Max 8
Tứ phân vị
- Phân vị thứ nhất 0
- Phân vị thứ hai 1
- Phân vị thứ 3 5
- Phân vị thứ 4 8
Ta có biểu đồ Histogram:
Nhận xét:
- Thời gian đi làm thêm cao nhất là 8 giờ/ngày và thấp nhất là 0 giờ
- Thời gian đi làm thêm của sinh viên trung bình là 2.33 giờ/ngày
- Dữ liệu lệch trái do trung bình lớn hơn trung vị.
Regression Statistics
Multiple R 0.101245844
R Square 0.010250721
Adjusted R Square -0.009156128
Standard Error 0.489760955
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 0.126697402 0.126697 0.528201209 0.470686963
Residual 51 12.23315543 0.239866
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 3.1408 0.097952191 32.06462 1.80173E-35 2.944152771 3.337447229 2.944152771 3.337447229
GENDER -0.097942857 0.134763746 -0.72677 0.470686963 -0.368492366 0.172606652 -0.368492366 0.172606652
Regression Statistics
Multiple R 0.089525569
R Square 0.008014828
Adjusted R Square -0.011435862
Standard Error 0.49031384
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 0.099062089 0.099062 0.412058787 0.523801319
Residual 51 12.26079074 0.240408
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 3.045 0.096158455 31.66648 3.30708E-35 2.851953846 3.238046154 2.851953846 3.238046154
FIELD 0.086481481 0.134723554 0.641918 0.523801319 -0.183987339 0.356950302 -0.183987339 0.356950302
Regression Statistics
Multiple R 0.100416274
R Square 0.010083428
Adjusted R Square -0.009326701
Standard Error 0.489802344
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 0.124629687 0.12463 0.519493102 0.474348955
Residual 51 12.23522314 0.239906
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 3.378765024 0.407541086 8.290612 5.11836E-11 2.560592155 4.196937893 2.560592155 4.196937893
CREDIT_NUM -0.016213882 0.022495576 -0.72076 0.474348955 -0.061375635 0.028947871 -0.061375635 0.028947871
Regression Statistics
Multiple R 0.924577745
R Square 0.854844007
Adjusted R Square 0.851997811
Standard Error 0.187559492
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 10.56574612 10.56575 300.3461543 5.07567E-23
Residual 51 1.794106714 0.035179
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 2.453469973 0.044819219 54.74147 5.64363E-47 2.363491636 2.54344831 2.363491636 2.54344831
STUDY_TIME 0.217329622 0.012540299 17.3305 5.07567E-23 0.192153922 0.242505323 0.192153922 0.242505323
Regression Statistics
Multiple R 0.89780242
R Square 0.806049186
Adjusted R Square 0.802246229
Standard Error 0.216804037
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 9.962649315 9.962649 211.9532663 8.45339E-20
Residual 51 2.397203515 0.047004
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 3.449500078 0.038727648 89.07074 1.21047E-57 3.371751081 3.527249075 3.371751081 3.527249075
WORK_TIME -0.154327212 0.010600405 -14.5586 8.45339E-20 -0.175608413 -0.133046011 -0.175608413 -0.133046011
Regression Statistics
Multiple R 0.95125533
R Square 0.904886703
Adjusted R Square0.894768268
Standard Error 0.158153329
Observations 53
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 5 11.18426648 2.236853296 89.42950476 7.81669E-23
Residual 47 1.175586348 0.025012475
Total 52 12.35985283
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 2.928161847 0.17849777 16.40447303 4.41781E-21 2.569070652 3.287253042 2.569070652 3.287253042
GENDER -0.042528527 0.049704509 -0.855627132 0.39654511 -0.142521101 0.057464048 -0.142521101 0.057464048
FIELD 0.011959152 0.050814341 0.235349934 0.814959604 -0.090266117 0.11418442 -0.090266117 0.11418442
CREDIT_NUM -0.002174139 0.007627351 -0.285045132 0.776861898 -0.017518391 0.013170112 -0.017518391 0.013170112
STUDY_TIME 0.131883442 0.020256904 6.510542905 4.52469E-08 0.091131808 0.172635076 0.091131808 0.172635076
WORK_TIME -0.072606923 0.014604922 -4.971401066 9.26569E-06 -0.101988235 -0.04322561 -0.101988235 -0.04322561
- Kiểm định hệ số hồi quy riêng tương tự như hồi quy đơn biến ta thấy
+ Với độ tin cậy 95%, ta thấy rằng P-value của STUDY_TIME và WORK_TIME
có giá trị nhỏ hơn 0.05, các biến còn lại lớn hơn 0.05
Vậy nên thời gian tự học và thời gian đi làm thêm có tác động tới điểm GPA của
sinh viên.
+ Như vậy ta có thể thấy rằng hồi quy đa biến có thể giải thích được nhiều hơn sự
biến động của GPA so với hồi quy đơn biến.