Professional Documents
Culture Documents
Mau BM-003.1 - Nhom - Qaqc
Mau BM-003.1 - Nhom - Qaqc
Điểm
Điểm
Nội dung đánh giá Phương Max Ghi chú
STT/No (2)
Contents pháp (1) Max Remark
Score
score
Quy trình - chứng nhận
1 21 33
Process - certification
Có layout sản xuất bố trí máy móc. Trong đó, thể
hiện đầy đủ công suất máy.
1-1 R 3
There is a production layout with detail area. In
particular, It shows capacity of machines
Có quy định bảo trì với các máy móc chính
1-2 There are maintenance regulations for main R 2
machinery
Có quy định thử nghiệm nguyên vật liệu chính
1-3 There are regulations for testing key input R 2
materials
Có lưu đồ sản xuất. Trong đó thể hiện đầy đủ các
công đoạn, các điểm cần kiểm tra
1-4 R 3
There is a production flow chart. It shows all the
steps and checkpoints that need to be checked
Tại các điểm kiểm tra, các yêu cầu sau được mô
tả đầy đủ :
- Tiêu chí chấp nhận
- Phương pháp, tần suất kiểm tra
- Người thực hiện
- Nhật ký kiểm tra
1-5 R 3
At the checkpoints, the following requirements
are fully described:
- Acceptance criteria
- Inspection method and frequency
- Implementer
- Inspection log
Khu vực lưu trữ vật tư được sắp xếp ngăn nắp.
Vật tư được bảo quản an toàn, và có phương
pháp nhận diện để tránh sử dụng nhầm
2-2 O 2
The material storage area is neatly arranged.
Materials are stored safely, and there is a
method of identification to avoid misuse
Tại các điểm kiểm tra, có bố trí nhân sự, tần suất,
dụng cụ kiểm, và ghi nhật ký : theo 1-3, 1-5, 1-8
2-3 At the checkpoints, staffs are available, O 2
frequency, testing tools, and logging: base on 1-
3, 1-5, 1-8
Sản phẩm đạt yêu cầu được nhận diện rõ ràng
2-4 O 3
Qualified products are clearly identified
Sản phẩm lỗi, hoặc đang sửa chữa được nhận
diện, và cách ly riêng
2-5 O 2
Defective goods or under repairing are identified
and isolated separately
Bảo vệ, bao gói, chất xếp : theo 1-9
2-6 O N/A
Protecting, packing, stacking: based on 1-9
Đánh giá dụng cụ đo thực tế
3 11 18
Evaluate actual measuring tools
4 Total 43 66
2. From Supplier :
-
Ghi chú :
(1) Phương pháp đánh giá :
R = Review document/ Xem hồ sơ, hoặc qua trao đổi
W = Witness/ Chứng kiến quá trình
O = Observed/ Trực tiếp quan sát
Địa điểm/Place: 0
Ngày/Date: