Nội dung: Mua hàng hóa của nhà cung cấp A, giá trị hàng hóa là 10.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Định khoản: Nợ: 152 - Nguyên vật liệu (10.000.000) Có: 331 - Phải trả người bán (10.000.000) Nội dung: Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp A bằng tiền mặt. Định khoản: Nợ: 331 - Phải trả người bán (10.000.000) Có: 111 - Tiền mặt (10.000.000) 2. Bán hàng hóa thu tiền mặt: Nội dung: Bán thành phẩm cho khách hàng B, giá trị hàng hóa là 12.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Định khoản: Nợ: 131 - Phải thu người mua (12.000.000) Có: 155 – Thành phẩm ( 12.000.000) Nội dung: Thu tiền hàng từ khách hàng B bằng tiền mặt. Định khoản: Nợ: 111 – Tiền mặt (12.000.000) Có: 131 - Phải thu người mua (12.000.000) 3. Mua hàng hóa trả tiền chuyển khoản: Nội dung: Mua hàng hóa của nhà cung cấp C, giá trị hàng hóa là 15.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Định khoản: Nợ: 152 - Nguyên vật liệu (15.000.000) Có: 331 - Phải trả người bán (15.000.000) Nội dung: Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp C bằng chuyển khoản ngân hàng. Định khoản: Nợ: 331 - Phải trả người bán (15.000.000) Có: 112 - Tài khoản tiền gửi ngân hàng (15.000.000) 4. Bán thành phẩm thu tiền chuyển khoản: Nội dung: Bán hàng hóa cho khách hàng D, giá trị hàng hóa là 18.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Định khoản: Nợ: 131 - Phải thu khách hàng (18.000.000) Có: 155 - Thành phẩm (18.000.000) Nội dung: Thu tiền hàng từ khách hàng D bằng chuyển khoản ngân hàng. Định khoản: Nợ: 112 - Tài khoản tiền gửi ngân hàng (18.000.000) Có: 131 - Phải thu khách hàng (18.000.000) 5. Tạm ứng cho nhân viên: Nội dung: Doanh nghiệp tạm ứng lương tháng 4 cho nhân viên A là 5.000.000 đồng. Định khoản: Nợ: 141 - Tạm ứng (5.000.000) Có: 111 - Tiền mặt (5.000.000) Nội dung: Doanh nghiệp tạm ứng cho nhân viên B 3.000.000 đồng để đi công tác. Định khoản: Nợ: 141 - Tạm ứng (3.000.000) Có: 111 - Tiền mặt (3.000.000)
6. Thanh toán tiền thưởng cho nhân viên:
Nội dung: Công ty A có chính sách khen thưởng nhân viên xuất sắc vào cuối mỗi tháng, tổng số tiền thưởng là 20.000.000 đồng. Định khoản: Nợ: 334 – Phải trả nhân viên ( 20.000.000) Có: 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi ( 20.000.000) Nội dung: Thanh toán tiền thưởng tháng 4/2024 cho nhân viên bằng tiền mặt. Định khoản: Có: 334 – Phải trả nhân viên ( 20.000.000) Có: 111 – Tiền mặt (20.000.000) 7. Mua TSCĐ trả tiền góp: Nội dung: Mua TSCĐ của nhà cung cấp F, giá trị TSCĐ là 30.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Thanh toán 50% giá trị TSCĐ bằng tiền mặt, phần còn lại trả góp trong vòng 6 tháng. Định khoản : Nợ: 211 - TSCĐ nguyên giá (30.000.000) Có: 111 - Tiền mặt (15.000.000) Có: 331 - Phải trả người bán (15.000.000) Nội dung: Thanh toán tiền góp TSCĐ cho nhà cung cấp F, mỗi tháng thanh toán 2.500.000 đồng. Định khoản: Nợ: 331 - Phải trả người bán (2.500.000) Có: 111 - Tiền mặt (2.500.000) 8. Nhập kho nguyên vật liệu: Nội dung: Nhập kho nguyên vật liệu từ nhà cung cấp G, giá trị nguyên vật liệu là 35.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Định khoản: Nợ: 152 - Nguyên vật liệu (35.000.000) Có: 331 – Phải trả người bán (35.000.000) Nội dung: Thanh toán tiền nguyên vật liệu cho nhà cung cấp G bằng tiền mặt. Định khoản: Nợ: 111 - Tiền mặt (35.000.000) Có: 331 - Phải trả người bán (35.000.000)