You are on page 1of 14

STT Nội dung

Template Xây dựng chiến lược kinh doanh cho


1
cấp công ty/ bộ phận

Phân tích SWOT

IFE Matrix

EFE Matrix

IE Matrix

Phân tích đưa ra chiến lược kinh doanh

Đây là template được thiết kế bởi công ty Quý


Thông tin
Phạm với Brand: SalesDesign
Công ty Quý Phạm Co.,LTD
Brand SalesDesign.vn
Bộ tài liệu Tailieukinhdoanh.com/phongkinhdoanh

Liên lạc Phạm Quang Quý (MBA)


Tel 0909575623
Mail phamquangquy79@gmail.com
quypham@salesdesign.vn
Ghi chú Tham khảo
Bộ template này nằm trong Bộ tài liệu: Xây dựng phòng kinh
Bộ tài liệu Xây dựng phòng kinh doanh Chuẩn
doanh chuẩn

Hãy dùng phương pháp:


Hãy phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội bên ngoài và rũi ro 1. List out: Liệt kê tất cả ý ra
2. Group: Group các ý lại
bên ngoài có khả năng gặp phải: Rút gọn mỗi phần lại 5 điểm 3. Đưa độ ưu tiên vào: 1,2,3,4,5
chính 4. Dùng phương pháp so sánh để có được
trọng số %

Phân tích điểm mạnh, yếu nội tại của mình để đưa ra đánh giá nội
tại của mình:
1. <2 điểm là nội tại doanh nghiệp mình yếu
2. 2<. Điểm < 2.5 trung bình
3. 2.5<= Điểm <3: Trung bình khá
4. >=3: Khá, mạnh

Phân tích cơ hội, thách thức doanh nghiệp, sản phẩm, dịch vụ của
mình với bên ngoài :
1. <2 điểm là ít cơ hội
2. 2<. Điểm < 2.5 trung bình
3. 2.5<= Điểm <3: Trung bình khá
4. >=3: Nhiều cơ hội

Phân tích, tham khảo xem mình đang đứng ở đâu để có kế hoạch:
1. Vùng : I, II, IV => Nên phát triển và mở rộng
2. Vùng: III, V, VII => Chưa nên phát triển rộng thêm mà duy trì,
ổn định kinh doanh
3. Vùng: VI, VIII, IX => Cắt giảm chi phí, phân tích thu hẹp

1. Kết nối điểm mạnh S và cơ hội O: S+O => Đưa ra chiến lược/
hạng mục công việc cần thực hiện.
Tip: Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội của mình
2. Kết nối điểm mạnh S và rũi ro T: S+T => Đưa ra chiến lược/
hạng mục công việc cần thực hiện
Tip: Vượt qua những thách thức, rủi ro bằng điểm mạnh của
mình
3. Kết nối điểm yếu W và cơ hội O: W+O => Đưa ra chiến lược/
hạng mục công việc cần thực hiện
Tip: Hạn chế các điểm yếu để tận dụng cơ hội đang có
4. Kết nối điểm yếu W và rũi ro T: W+T => Đưa ra chiến lược/
hạng mục công việc cần thực hiện
Tip: Hạn chế các điểm yếu để giảm rũi ro tối đa
Quay trở lại

SWOT MATRIX

Các nhân tố bên trong

Điểm mạnh (+) Phân loại


1
1

2 2
3
3

4 4
5
5

Các nhân tố bên ngoài thị trường

Cơ hội ngoài thị trường (+) Phân loại Những

1 1

2 2

3 3

4 4

5 5
Các nhân tố bên trong

Điểm yếu (–)

Các nhân tố bên ngoài thị trường

Những đe dọa ngoài thị trường (–)


Phân loại

Phân loại
Quay trở lại
IFE Matrix

1 Weight: Strengths + Weeks = 100%


Hướng dẫn Rating
1 = "major weaknesses"
Weaknesses
2 2 = "minor weaknesses"
3 = "minor strength"
Strenghths
4 = "major strength" 1. So sánh từng dòng so với cột từ trái -
+ Dòng có độ ưu tiên > hơn cột: ô đó =
Comparation Matrix" + Dòng ưu tiên = cột : ô đó =2
Weighted Xác định tỉ lệ % + Dòng ưu tiên < cột: ô đó =1
Strengths Weight Rating Weight 2. Chỉ Input ô Xanh , còn lại công thức
Score
1 0 0.07 3 0.22 Strengths
2 0 0.12 4 0.49 0 0 0 0
3 0 0.11 4 0.44 0 0 1 1 2
4 0 0.11 4 0.42 0 3 0 3 2
5 0 0.11 4 0.44 0 3 1 0 3
Strengths
Weighted
Weaknesses Weight Rating
Score 0 2 2 1 0
1 0 0.12 2 0.24 0 2 1 1 1
2 0 0.09 2 0.19 0 3 3 2 1
3 0 0.11 2 0.21 0 3 1 1 1
4 0 0.11 2 0.21 Weaknesses 0 3 3 3 3
5 0 0.05 1 0.05 0 3 1 3 3
Total IFE Score 1.00 2.92 0 1 1 1 1

Lưu ý Công thứ tự động chạy


Công thứ tự động chạy
từng dòng so với cột từ trái -> phải : Nếu
ó độ ưu tiên > hơn cột: ô đó = 3
u tiên = cột : ô đó =2
u tiên < cột: ô đó =1
ut ô Xanh , còn lại công thức tự động
engths Weaknesses
0 0 0 0 0 0 Total %
2 1 1 1 1 3 13 7.22%
3 1 3 1 3 3 22 12.22%
3 2 3 1 1 3 20 11.11%
3 3 3 1 1 3 19
10.56%
0 3 3 3 3 3 20 11.11%
1 0 3 3 3 3 22 12.22%
1 1 0 3 3 3 17 9.44%
1 1 1 0 1 3 19 10.56%
1 1 1 3 0 3 19 10.56%
1 1 1 1 1 0 9 5.00%
Total 180 100%

ng thứ tự động chạy


Quay trở lại
EFE Matrix

1 Weight: Strengths + Weeks = 100%


2 Hướng dẫn Rating
1 = "company's response to the external factor is poor"
2 = "company's response to the external factor is average"
3 = "company's response to the external factor is above average" 1. So sánh từng dòng so với cộ
+ Dòng có độ ưu tiên > hơn cộ
4 = "company's response to the external factor is superior" + Dòng ưu tiên = cột : ô đó =2
Weighted Comparation Matrix" Xác định + Dòng ưu tiên < cột: ô đó =1
Opportunities Weight Rating
Score tỉ lệ % Weight 2. Chỉ Input ô trắng , còn lại c
1 0 0.07 4 0.29 Strengths
2 0 0.12 4 0.49 0 0
3 0 0.11 4 0.44 0 0 1
4 0 0.11 2 0 3 0
5 0 0.11 4 0.44 0 3 1
Strengths
Weighted
Threats Weight Rating
Score 0 2 2
1 0 0.12 3 0.37 0 2 1
2 0 0.09 3 0.28 0 3 3
3 0 0.11 3 0.32 0 3 1
4 0 0.11 2 0.21 Weaknesses 0 3 3
5 0 0.05 2 0.10 0 3 1
Total EFE Score 1.00 2.94 0 1 1

Lưu ý Công thứ tự động chạy


1. So sánh từng dòng so với cột từ trái -> phải : Nếu
+ Dòng có độ ưu tiên > hơn cột: ô đó = 3
+ Dòng ưu tiên = cột : ô đó =2
+ Dòng ưu tiên < cột: ô đó =1
2. Chỉ Input ô trắng , còn lại công thức tự động
Strengths Weaknesses
0 0 0 0 0 0 0 0 Total %
1 2 2 1 1 1 1 3 13 7.22%
3 2 3 1 3 1 3 3 22 12.22%
0 3 3 2 3 1 1 3 20 11.11%
1 0 3 3 3 1 1 3 19
10.56%
1 1 0 3 3 3 3 3 20 11.11%
2 1 1 0 3 3 3 3 22 12.22%
1 1 1 1 0 3 3 3 17 9.44%
3 3 1 1 1 0 1 3 19 10.56%
3 3 1 1 1 3 0 3 19 10.56%
1 1 1 1 1 1 1 0 9 5.00%
Total 180 100%
Quay trở lại
IE Định vị doanh nghiệp/ phòng ban/

Xác định công ty, sản phẩm & dịch vụ mình đang đứng ở đâu IFE

2.94
THE EFE WEIGHTED SCORES

EFE
nghiệp/ phòng ban/ BU mình đang ở
đâu
IFE 2.92
Quay trở lại Phân tích chiến lược
SWOT

S+O Strategies: Kết hợp điểm mạnh và cơ hội

1 Nhân sự phát triển kênh công tác viên, trực tiếp

2 Chiết khấu chương trình khuyến mãi cho các kênh bán hàng hiệu quả

3 Xây dựng chương trình khách hàng trung thành

S+T Strategies: kết hợp điểm mạnh và rũi ro

1 Nâng cao năng lực (đào tạo) nội bộ thường xuyên

2 Xây dựng QT tiếp KH đi xe hơi không có chỗ đậu

3 Xây dựng sản phẩm trải nghiệm theo chủ đề tại điểm bán

W+O Strategies: Kết hợp điểm yếu và cơ hội

1 Xây dựng chính sách giá cửa hàng tự quyết (chủ động)
2

W+T Strategies Kết hợp điểm yếu và rũi ro

You might also like