You are on page 1of 2

ĐỀ MẪU HVNTD T.

T
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM/10 CÂU)
Câu 1. Chi số xác định sức mạnh của động cơ gồm:
A. Trinh độ kiến thức, mức độ thành tích, hướng tới lựa chọn, mức độ thể hiện, vượt
qua các trở ngại
B. Ngăn cản các hoạt động không liên quan, hướng tới lựa chọn, mức độ thể hiện
C. Mức độ thể hiện, vượt qua các trờ ngại, trình độ kiến thức, mức độ thành tích, ngăn
cản các hoạt động không liên quan, hướng tới lựa chọn
D. Mức độ thành tích, hướng tới lựa chọn, mức độ thể hiện, vượt qua các trở ngại

Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của môn học hành vi người tiêu dùng là:
A. Tính chủ thể và tính tổng thể của hành vi người tiêu dùng, hành vi của người tiêu
dùng gắn với trao đổi. hành vi người tiều dùng luôn trong trang thái biến đổi
B. Hành vi của người tiêu dùng gắn với trao đổi
C. Hành vi người tiểu dùng luôn trong trạng thái biến đồi
D. Tinh tổng thể của hành vi người tiêu dùng, hành vi người tiều dùng luôn trong
trạng thái biên đôi

Câu 3. Việc nghiên cứu động cơ được các nhà tâm lý học thực hiện nhằm:
A. Giải thích tính bất định trong ứng xử của con người, liên hệ giữa vấn đề sinh lý học
với ứng xử, suy đoán các trạng thái riêng tư từ các hành vi công khai, quy trách nhiệm
cho các hành động và lý giải tính kiên trì của con người khi thực hiện một công việc
nào đó.
B. Suy đoán các trạng thái riêng tư từ các hành vi công khai, quy trách nhiệm cho các
hành động và lý giải tính kiên trì của con người khi thực hiện một công việc nào đó
C. Giải thích tính bắt định trong ứng xử của con người, suy đoán các trạng thái riêng
tư từ các hành vi công khai, quy trách nhiệm cho các hành động và lý giải tính kiên tri
của con người khi thực hiện một công việc nào đó
D. Suy đoán, giải thích các trạng thái riêng tư từ các hành vi công khai, quy trách
nhiệm cho các hành động và lý giải tính kiên trì của con người khi thực hiện một công
việc nào đó

Câu 4. Theo anh/chị có mấy loại động cơ mua hàng thường gặp:
A. 5 loại động cơ C. 9 loại động cơ
B. 7 loại động cơ D. 11 loại động cơ

Câu 5. Việc nghiên cứu động cơ gồm:


A. 5 mục đích C. 7 mục đich
B. 6 mục đích C. 8 mục đích
Câu 6. Theo Anh/chị Chuẩn mực văn hóa là:
A. Những quy tắc đơn giản chi dẫn, ngăn cản hành vi con người
B. Những quy tắc ngăn cản hành vi con người trong những hoàn cảnh nhất định
C. Những quy tắc đơn giản chỉ dẫn hoặc ngăn cản hành vi con người trong những
hoàn cảnh nhất đinh dưa trên những giá tri văn hóa
D. Những quy tắc, những giá trị văn hóa ngăn cản hành vi con người trong những
hoàn cảnh nhất định

Câu 7. Những biến số của văn hóa giao tiếp không lời gồm:
A. Thái độ, cứ chi. phép xã giao
B. Cử chi, cách giao tiếp, tinh bạn
C. Tinh bạn và tinh hữu nghị
D. Phép xã giao, tinh bạn và tinh hữu nghị

Câu 8. Các biến số quyết định giai tầng xã hội gồm:


A. Nghề nghiệp, hoạt động cá nhân. quan hệ giao hmi cá nhân
B. Sở hữu về tài sản và của cải, những giá trị định hướng, tư tường/ý thức hệ
C. Sở hữu về tài sản và của cái, những giá trị định hướng, tư tưởng/ý thức hệ, nghề
nghiệp, hoạt động cá nhân, quan hệ giao lưu cá nhân
D. Nghề nghiệp, những giá trị định hướng, hoạt động cá nhân, tư tưởng/ý thức hệ

Câu 9. Theo anh/chị gia đinh có mấy chức năng:


A. 3 chức năng C. 5 chức năng
B. 4 chức năng D. 6 chức năng
Câu 10. Việc nghiên cứu nhu cầu thị trường của con người dựa trên mấy cấp độ?
A. 3 cấp độ C. 5 cấp độ
B. 4 cấp độ D. 6 cấp độ

PHẦN 2: TỰ LUẬN (07 điểm)


Câu 1. Anh/chị hãy cho biết nhận định đưới đây đúng hay sai? Giải thích? (3 điểm)
1.1 "Quy mô hộ gia đình" không ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của gia đình
1.2 Văn hóa là do con người sáng tạo ra
1.3 "Cá tính" có thể thay đồi được
Câu 2. Phân tích các loại động cơ mua hàng thường gặp? Cho ví dụ? (4 điểm)

Đề thi không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like