You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO Câu 12: Kết quả nào sau đây không

: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ
CHỌN GIỐNG phấn và giao phối cận huyết?
Câu 1: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B A. Hiện tượng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần.
làm mẹ và ngược lại được gọi là C. Tạo ra ưu thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm
A. lai luân phiên. B. lai thuận nghịch. Câu 13: Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy
C. lai khác dòng kép. D. lai phân tích. trình là
Câu 2: Cho biết các giai đoạn được tiến hành trong chọn giống A. cho tự thụ phấn kéo dài. B. tạo ra dòng thuần.
như sau: C. cho lai khác dòng. D. cho lai khác loài.
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; A. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo C. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
trình tự: D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3 Câu 15: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
Câu 3: Cho biết các giai đoạn được tiến hành trong chọn giống A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.
như sau: B. các cơ thể lai ở trạng thái dị hợp.
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Câu 16: Trong chọn giống, tự thụ phấn hoặc giao phối gần được
4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. dùng để
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực A. Tạo giống mới B. Tạo dòng thuần
hiện theo quy trình: C. Tạo ưu thế lai D. Tìm gen có hại
A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 2, 3 Câu 17: Để duy trì và củng cố ưu thế lai ở thực vật người ta áp dụng
C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 3, 1, 4 phương pháp nào sau đây?
Câu 4: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống A. Lai trở lại các cá thể thế hệ F1 với các cá thể thế hệ P.
B. Cho tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1
chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
C. Cho các cá thể thế hệ F1 tự thụ phấn.
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. D. Sinh sản dinh dưỡng
C. bất thụ. D. siêu trội. Câu 18: Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang dại và
Câu 5: Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta thường sử cây trồng là nhằm mục đích
dụng bao nhiêu kiểu lai sau đây? A. đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại.
(1) Lai khác dòng đơn. (2) Lai thuận nghịch. B. đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng
(3) Lai khác dòng kép. (4) Lai phân tích hoang dại.
(1) M x N  E (ưu thế lai) C. cải tạo hệ gen của dạng hoang dại.
(3) A x B  C D x E  F C x F  G (ưu thế lai) D. thay thế dần kiểu gen của dạng hoang bằng kiểu gen của cây trồng
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 6: Có bao nhiêu biến dị sau đây là nguồn nguyên liệu TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT
trong chọn giống? BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
(1) biến dị tổ hợp. (2) biến dị đột biến. Câu 1: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
(3) ADN tái tổ hợp. (4) thường biến I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần
A. 1 B. 2 C.3 D.4 chủng.
Câu 7: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
(lai hai cá thể với nhau) là III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
A. đột biến gen. B. đột biến NST. IV. Tạo dòng thuần chủng.
C. biến dị tổ hợp. D. biến dị đột biến. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng
Câu 8: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới phương pháp gây đột biến?
là A. I → III → II. B. III → II → I.
A. các biến dị tổ hợp. B. các biến dị đột biến. C. III → II → IV. D. II → III → IV.
C. các ADN tái tổ hợp. D. các biến dị di truyền. Câu 2: Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…,
Câu 9: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp
đến thoái hóa giống vì: trong câu là
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong A. đột biến gen. B. đột biến NST.
kiểu gen dị hợp. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do Câu 3: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm
chúng được đưa về trạng thái đồng hợp. A. tạo ưu thế lai. B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại. C. gây đột biến gen. D. gây đột biến nhiễm sắc thể.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau. Câu 4: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống
Câu 10: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến mới là
hành phương pháp A. gây đột biến gen. B. gây đột biến dị bội.
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết. B. lai khác dòng. C. gây đột biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội.
C. lai xa. D. lai khác thứ. Câu 5: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất
Câu 11: Trong chọn giống cây trồng, để tạo ra các dòng thuần hiện do đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho
người ta tiến hành phương pháp A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng.
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.
C. giao phối cận huyết. D. A và C đúng..
Câu 6: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin Câu 17: Để tạo cây lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen ta
là dùng công nghệ tế bào nào?
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc . (cơ chế) A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy tế bào.
B. làm cho tế bào to hơn bình thường. C. Nuôi cấy mô. D. Dung hợp tế bào trần.
C. cản trở sự phân chia của tế bào. (kết quả) Câu 18: Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, có bao nhiêu
D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên. kết luận đúng trong các kết luận sau đây?
Câu 7: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để (1) Sự lưỡng bội hoá các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các
tạo ra dạng đột biến dòng lưỡng bội thuần chủng.
A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit. (2) Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo
C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit. để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ (3) Dòng tế bào đơn bội được xử lí hoá chất (cônsixin) gây
biến đối với lưỡng bội hoá tạo nên dòng tế bào lưỡng bội.
A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. (4) Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp,
C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật. thể hiện ưu thế lai cao nhất.
Câu 9: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là A. 1. B.2. C.3. D.4.
việc chọn tạo ra các giống Câu 19: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào
A. lúa. B. cà chua. C. dưa hấu D. nho. trong tạo giống mới ở thực vật?
Câu 10: Không dùng tia tử ngoại (khả năng xuyên sâu kém) tác A. Nuôi cấy hạt phấn.
động gây đôt biến ở B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
A. hạt phấn. B. tế bào vi sinh vật. C. bào tử. D. hạt giống. C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
Câu 11: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào? D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa
A. nấm. B. vi sinh vật. C. vật nuôi. D. cây trồng. nhau trong thang phân loại.
Câu 12: Giả sử có 1 giống cà chua có gen A qui định 1 tính Câu 20: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được
trạng không mong muốn (dễ mắc bệnh X). Có thể tạo thể đột tạo ra bằng phương pháp
biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh X theo quy trình A. cấy truyền phôi.
sau: B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
A. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ  gieo hạt mọc cây và C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn.
cho cây con nhiễm tác nhân gây bệnh  chọn lọc ra các cây có Câu 21: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống
khả năng kháng bệnh  tạo dòng thuần. mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
B. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ  gieo hạt mọc cây  A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.
cho cây con nhiễm tác nhân gây bệnh  chọn lọc ra các cây có C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần.
khả năng kháng bệnh. Câu 22: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây
C. Xử lí hạt giống bằng dung dịch côxisin  gieo hạt mọc trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là
cây  cho cây con nhiễm tác nhân gây bệnh  chọn lọc ra các A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào.
cây có khả năng kháng bệnh. C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật di truyền.
Câu 23: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào
D. Tạo dòng thuần  xử lí dòng thuần bằng 5 _ BU  chọn
trong tạo giống mới ở thực vật?
lọc ra các cây có khả năng kháng bệnh  nhân giống.
A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.
Câu 13: Giống lúa (1) có gen kháng bệnh X, giống lúa (2) có
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.
gen bệnh Y. Để tạo ra giống mới có cả 2 gen này luôn di truyền
Câu 24: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây
cùng nhau, có thể dùng phương pháp
cảnh đã áp dụng phương pháp
A. Lai giữa 2 giống lúa rồi chọn lọc.
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
B. Lai giữa 2 giống lúa rồi gây đột biến.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.
C. Nuôi cấy mô, tế bào.
Câu 25: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác
D. Lai tế bào xoma của giống lúa (1) với giống lúa (2)
nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương
pháp
Câu 14: Cho các phương pháp sau:
A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo.
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
Câu 26: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
môi trường nhân tạo có thể mọc thành
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn
A. các giống cây trồng thuần chủng.
bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần
B. các dòng tế bào đơn bội.
chủng ở thực vật là:
C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ.
A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (2)
D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 15: Cônsixin là loại hoá chất gây đột biến đa bội, thể đột
Câu 27: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu
biến có số lượng NST tăng gấp bội nên tế bào to, sinh trưởng
gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội
tốt, cơ quan sinh dưỡng (thân, lá rễ, củ) to hơn bình thường.
hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình
Trong các cây sau đây cônsixin chỉ có thể áp dụng hiệu quả đối
này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác
với loại cây nào?
nhau?
A. LúaCủ B. cải đường C. Ngô D. Đậu tương
A. 8. B. 5. C. 16. D. 32.
Câu 16: Phương pháp tạo thể đa bội thường áp dụng cho đối
Câu 28: Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là
tượng nào sau đây ?
A. công nghệ tăng sinh sản ở động vật.
A. cây lấy hạt B. cây lấy hoa
B. công nghệ nhân giống vật nuôi.
C. cây lấy sợi D. cây lấy lá, thân, rễ
C. công nghệ nhân bản vô tính động vật.
D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền. C. plasmít. D. thực khuẩn thể.
Câu 29: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành Câu 9: Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra
ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. các phân tử ADN tái tổ hợp. B. các sản phẩm sinh học.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. C. các sinh vật chuyển gen. D. các chủng vi khuẩn E. coli có lợi.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị Câu 10: Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản
bỏ nhân. phẩm sinh học trong công nghệ gen là:
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển A. vi rút. B. vi khuẩn .
thành phôi. C. thực khuẩn. D. nấm.
Câu 11: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang
của quy trình chuyển gen?
thai.
A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra
Câu 30: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do khỏi tế bào vi khuẩn.
đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng.
định tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 31: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu
D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các
con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò Câu 12: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ
con. Các bò con này hợp, các nhà khoa học
A. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con. A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. có kiểu gen giống nhau. B. chọn thể truyền có kích thước lớn.
C. không thể sinh sản hữu tính. C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
D. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.
khác nhau. Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu 32: Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng công nghệ A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể
tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi phương pháp: thực khuẩn.(virut ký sinh trên vi khuẩn)
Phương pháp Ứng dụng B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym
1. Nuôi cấy hạt phấn sau A. Tạo giống lai khác loài. ligaza.
đó lưỡng bội hoá. C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do
2. Cấy truyền phôi ở B. Tạo cơ thể lưỡng bội có kiểu enzym restrictaza.
động vật. gen đồng hợp tử về tất cả các cặp D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế
gen. bào nhưng không có khả năng tự nhân đôi.
3. Lai tế bào sinh dưỡng C. Tạo ra nhiều cá thể có kiểu gen Câu 14: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen?
ở thực vật. giống nhau. I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
Trong số các tổ hợp ghép đôi giữa phương pháp tạo giống và ứng dụng II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
của nó sau đây, tổ hợp nào đúng? III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A. 1b, 2c, 3A. B. 1a, 2b, 3C. C. 1b, 2a, 3C. D. 1c, 2a, 3B. IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Tổ hợp trả lời đúng là:
TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, II.
Câu 1: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến C. II, I, III, IV. D. II,I, IV, III.
đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm Câu 15: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được
mới được gọi là tạo như thế nào?
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ sinh học. A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của
C. công nghệ gen. D. công nghệ vi sinh vật. tế bào cho.
Câu 2: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN
A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp. của tế bào nhận.
C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp. C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN
Câu 3: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên của tế bào cho.
là D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của
A. restrictaza. B. ligaza. tế bào nhận.
C. ADN-pôlimeraza. D. ARN-pôlimeraza. Câu 16: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ
Câu 4: Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong gen?
A. nhân tế bào các loài sinh vật. A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn. B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.
C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn. D. ti thể, lục lạp. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 5: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
nhận bằng thể truyền được gọi là Câu 17: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự
A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. là:
C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật ghép các gen. A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 6: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
truyền được gọi là B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa
A. thao tác trên gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. kĩ thuật chuyển gen. D. thao tác trên plasmit. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa
Câu 7: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dùng làm vectơ thể ruyền. hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. có khả năng xâm nhập và tế bào. C.phổ biến và không có hại. Câu 18: Điều nào sau đây là không đúng với plasmit?
Câu 8: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là A. Chứa phân tử ADN dạng vòng.
A. E. coli. B. virút.
B. Là một loại virút kí sinh trên tế bào vi khuẩn. C, Chỉ có một số trường hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới
C. Là phân tử ADN nhỏ nằm trong tế bào chất của vi khuẩn. có thể cho ưu thế lai
D. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể. D, Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì
Câu 19: ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm con lai thường không đồng nhất về kiểu hình
nào sau đây? Câu 31: Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn
A. Nằm trong nhân tế bào. B. Có cấu trúc xoắn vòng. E.coli làm tế bào nhận vì E.coli
C. Có khả năng tự nhân đôi. D. Có số lượng nuclêôtit như nhau. A. có rất nhiều trong tự nhiên. B. có cấu trúc đơn giản.
Câu 20: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó C. chưa có nhân chính thức. D. dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh.
làm vật thể truyền gen là: Câu 32. Phương pháp được sử dụng phổ biến trong chọn giống vi
A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng sinh vật là
nào đó. A. gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo.
B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn. B. lai khác dòng kết hợp với chọn lọc.
C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc C. dùng kỹ thuật cấy gen.
thể. D. gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp Câu 33. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật
Câu 21: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường di truyền?
dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) A. Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ.
lần lượt là: B. Tạo vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin trên qui mô
A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản. công nghiệp.
B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh. C. Tạo ra giống khoai tây có khả năng chống được một số chủng vi
C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản. rut.
D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh. D. Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh
Câu 22: Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN khối.(gây đột biến)
A. dạng vòng. B. dạng sợi. Câu 34. Cho các thành tựu sau:
C. dạng vòng hoặc dạng sợi. D. dạng khối cầu. (1) Tạo giống lai giữa khoai tây và cà chua.
Câu 23: Thể truyền thường được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
A. động vật nguyên sinh. B. vi khuẩn E.Coli. (3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten trong
C. plasmit hoặc thể thực khuẩn. D. nấm đơn bào hạt.
Câu 24: Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng cách (4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
nào sau đây? Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là
A. Muối CaCl2. B. Xung điện. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C. Muối CaCl2 hoặc xung điện. Câu 35. Các bước cơ bản trong quá trình tạo động vật chuyển gen:
Câu 25: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? 1:Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. 2:Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo
B. Tạo ra cừu Đôly. 3:Nuôi TB xô ma của hai loài trong ống nghiệm
C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả 4:Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ
chậm chín. Trình tự đúng các giai đoạn là:
D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo A. 2,1,4 B. 2,1,3,4 C. 3,2,1,4 D. 2,3,4
đường ở người. Câu 36. Những hiểm họa tiềm tàng của sinh vật biến đổi gen là gì?
Câu 26: Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì? 1. Sinh vật biến đổi gen dùng làm thực phẩm có thể không an toàn
A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học cho người.
trên quy mô công nghiệp. 2. Gen kháng thuốc kháng sinh làm giảm hiệu lực các loại thuốc
B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị kháng sinh.
liệu, kháng thể trong thời gian ngắn. 3. Cây chuyển gen kháng sâu hại tiết ra chất độc làm chết sâu có
C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản ảnh hưởng đến các côn trùng có ích hay không.
phẩm cao. 4. Con người có thể sử dụng kĩ thuật nhân bản vô tính để tạo ra
D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu người nhân bản hay không.
cầu ngày càng cao của con người. Tổ hợp câu đúng:
Câu 27: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng A. 1,2,3 B. 2,3,4 C.1,3,4 D.1,2,4
công nghệ gen? Câu 37. Cho các bước sau:
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. (1) Nuôi cấy tế bào xôma chứa ADN tái tổ hợp trong môi trường
B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. nhân tạo.
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao. (gây đột (2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào xôma có chứa ADN tái tổ hợp.
biến) (3) Kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi.
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. (4) Tạo ADN tái tổ hợp chứa gen người chuyển vào tế bào xôma
Câu 28: Kĩ thuật chia phôi thành nhiều phần, rồi chuyển các phần của cừu.
này vào tử cung của động vật cùng loài nhờ mang thai hộ gọi là (5) Lấy nhân tế bào xôma chuyển vào tế bào trứng đã bị loại bỏ
A. nhân bản vô tính B. cấy truyền phôi nhân.
C. nuôi cấy phôi D. thụ tinh nhân tạo (6) Cấy phôi vào tử cung của cừu mẹ, cừu mẹ mang thai sinh ra cừu
Câu 29: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen con mang gen sản sinh prôtêin của người.
sản xuất được lấy từ Trình tự các bước trong quy trình tạo cừu mang gen tổng hợp
A. sữa. B.máu. C. thịt. D. tuỷ xương. prôtêin của người là
Câu 30: Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng? A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6).
A, Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu B. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).
thế lai cao C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6).
B, Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).
cho ưu thế lai cao
Câu 38. Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo A. cây trồng B. vật nuôi
ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người C. vi sinh vật D. cây trồng và vật nuôi
như sau: Câu 47. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai?
(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin A. Lai khác dòng. B. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
từ tế bào người. C. Giao phối cận huyết ở động vật.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa D. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết
insulin của người. Câu 48. Phương pháp tạo thể đa bội thường áp dụng cho đối
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người tượng nào sau đây ?
vào tế bào vi khuẩn. A. cây lấy hạt B. cây lấy hoa
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người. C. cây lấy sợi D. cây lấy lá, thân, rễ
Trình tự đúng của các thao tác trên là: Câu 49. Tạo cơ thể lai kết hợp được các nguồn gen khác xa nhau
A. (2)  (4)  (3)  (1). B. (1)  (2)  (3)  (4). mà lai hữu tính không làm nổi chính là phương pháp
A. lai khác loài B. lai khác dòng
C. (2)  (1)  (3)  (4). D. (1)  (4)  (3)  (2). C. lai xôma (tế bào sinh dưỡng) D. lai khác thứ
Câu 50. Đưa gen từ sinh vật này sang sinh vật khác gọi là
Câu 39. Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, có bao nhiêu A. công nghệ gen B. công nghệ sinh học
kết luận đúng trong các kết luận sau đây? C. kĩ thuật chuyển gen D. kĩ thuật ghép gen
(1) Sự lưỡng bội hoá các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được Câu 51. Trong kỹ thuật chuyển gen, yêu cầu bắt buộc của thể
các dòng lưỡng bội thuần chủng. truyền là
(2) Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân A. ADN nguyên vẹn B. ARN nguyên vẹn
tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội. C. có khả năng tự nhân đôi D. có khả năng tự xâm nhập
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về plasmit?
(3) Dòng tế bào đơn bội được xử lí hoá chất (cônsixin) gây A. Plasmit tồn tại trong nhân tế bào.
lưỡng bội hoá tạo nên dòng tế bào lưỡng bội. B. Plasmit là một phân tử ARN.
(4) Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị C. Plasmit không có khả năng tự nhân đôi.
hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất. D. Plasmit thường được sử dụng để chuyển gen của tế bào cho vào
A. 1. B.2. C.3. D.4. tế bào nhận trong kỹ thuật cấy gen.
Câu 40. Có bao nhiêu cách tạo giống mới mang nguồn gen Câu 53. Cho các enzim sau: ARN pôlimeraza, restrictaza, ligaza,
của hai loài sinh vật? ADN pôlimeraza và amilaza. Các enzim được dùng để cắt
1. Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp. và nối ADN của tế bào cho với ADN plasmit ở những điểm
2. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng của hai loài. xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp là
A. ARN pôlimeraza và restrictaza. B. ligaza và ADN pôlimeraza.
3. Chọn giống bằng công nghệ gen.
C. ADN pôlimeraza và amilaza. D. restrictaza và ligaza.
4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa. Câu 54. Trong kỹ thuật chuyển gen người ta cắt và nối phân tử
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc. bằng
Đáp án đúng: A. dao mổ và keo dùng trong y học B. tia laze hoặc tia phóng
A. 1. B. 3 C. 2 D. 4. xạC. tia tử ngoại và hóa chất D. enzim
Câu 41. Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang Câu 55. Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
dại và cây trồng là nhằm mục đích trong những quy luật
A. đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại. A. phân ly độc lập và liên kết gen B. di truyền qua tế bào chất
B. đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng C. di truyền liên kết với giới tính D. B và C đều đúng
hoang dại. Câu 56. Thể truyền thường được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là
C. cải tạo hệ gen của dạng hoang dại. A. động vật nguyên sinh. B. vi khuẩn E.Coli.
D. thay thế dần kiểu gen của dạng hoang bằng kiểu gen của cây C. plasmit hoặc thể thực khuẩn. D. nấm đơn bào
trồng. Câu 57. . Lai xa là hình thức lai
A. khác giống. B.khác loài.
Câu 42. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu ,khả năng C.khác thứ. D.khác dòng.
sinh trưởng phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ Câu 58. Tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là do
được gọi là A. cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào.
A. hiện tượng trội hoàn toànB. hiện tượng ưu thế lai C. B. cônsinxin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST
hiện tượng đột biến trội D. hiên tượng siêu trội kép ở kỳ sau.
Câu 43. Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến C. cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
hành D. côsinxin kích thích sự nhân đôi nhưng không phân ly
A. lai khác giống. B. gây đột biến nhân tạo. của NST.
C. tạo các giống thuần chủng. D. lai kinh tế. Câu 59. Giống là một quần thể vật nuôi, cây trồng hay chủng vi
Câu 44. Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến sinh vật do con người tạo ra:
tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối với các A.có phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường.
giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về B.có những tính trạng di truyền đặc trưng, phẩm chất tốt, năng suất
A. rễ củ. B. thân. C. hạt. D. lá. cao, ổn định.
Câu 45. Hiện tượng siêu trội trong con lai có ưu thế lai biểu hiện ở C.thích hợp với những điều kiện đất đai, khí hậu kỹ thuật sản xuất
con lai nhất định.
A. đồng hợp trội về nhiều cặp gen B. dị hợp về nhiều cặp gen D.tất cả những ý trên.
C. đồng hợp lặn về nhiều cặp gen Câu 60. Một nhóm cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau nhiều thế
D. có số gen trội bằng gen lặn hệ tự thụ phấn chặt chẽ, số dòng thuần sẽ xuất hiện là
Câu 46. Đối tượng thường được tạo giống mới bằng cách gây đột A. 1 dòng thuần. B. 2 dòng thuần
biến là C. 4 dòng thuần. D. 6 dòng thuần.
Câu 61. Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng
nhất là
A. tạo được các dòng thuần.
B. thực hiện được lai khác dòng.
C. thực hiện được lai kinh tế.
D. thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ.
Câu 62. Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng loại tế
bào đem lai là
A. tế bào hợp tử. B. tế bào sinh dục.
C. tế bào sinh dưỡng. D. tế bào hạt phấn.

You might also like