You are on page 1of 3

ĐẢO NGỮ

1. Đảo ngữ là gì?


-Là dạng mà trợ động từ và trạng từ bị đảo lên đầu câu trước chủ ngữ
-Wh-q cũng là 1 dạng đải ngữ
2. Các dạng đảo ngữ:
2.1. Đảo ngữ câu điều kiện:
 Loại 1: Đảo should lên đầu câu: Should + S + V,….
 Loại 2: Đảo were lên đầu câu: Were + S + to V,…..
 Loại 3: Đảo had lên đầu câu: Had + S + V3/ed,….
2.2. Đảo ngữ với cách nói “cũng thế”:
 Câu khẳng định: too, so
 Câu phủ định: Either/ Neither
Ex: A: she likes cooking
B: I do, too  So do I
Ex: A: She wasn’t hungry
B: I wasn’t, either  Neither was I
2.3. Đảo ngữ với các cụm từ có “No” đứng đầu:
 No/Not
 At no time = Never
 Under no circumstances/ In no circumstances
 By no means
 For no reason + trợ động từ/tobe/động từ khuyết
thiếu + S + V
 In no way
 On no condition = On no account
 No longer
 No where
Ex1: She is not poor.
 By no means is she poor
Ex2: You should not be late for the exam
 Under no circumstances should you be late for the exam
2.4. Đảo ngữ với trạng từ phủ định:
Never/rarely/seldom/little/hardly
/scarely/barely/neither/nor + trợ động từ/tobe/động từ khuyết thiếu + S + V
Ex: I have never been in such an embrassing situation in my life
 Never in my life have I been in such an embrassing situation in my life
2.5. Đảo ngữ với Only đứng đầu: (Đảo ngữ vế sau dấu phẩy)
 Only after
 Only when + mệnh đề, đảo ngữ
 Only if

 Only by /with + Ving/N , đảo ngữ


Ex: After I had left home, I realized how important my family was
 Only after I left home did I realize how important my family was
Ex: Only by studying hard can you pass the exam
2.6. Đảo ngữ với cấu trúc “vừa kịp…thì”
+Hardly/Barely/Scarely + had + S + V3 when + mệnh đề qkđ
+No sooner + had + S + V3 + than + mệnh đề qkđ
Ex: Hardy had I gone to bed when the phone rang
Ex: No sooner had I gone home than it rained
2.7. Đảo ngữ với cấu trúc “Không những…mà còn..”
 Not only + đảo ngữ + but also + mệnh đề
Ex: She not only sings beautifully but also dances well
 Not only does she sing beautifully but she also dances well.
2.8. Đảo ngữ với “So/Such” đứng đầu: quá…đến nỗi mà:
 So + tính từ + đảo ngữ + that + mệnh đề
 Such + be + N + that + mệnh đề
 Such + N + đảo ngữ + that + mệnh đề
Note: so much/so great= such
Ex: She is so nice that many boys run after her.
 So beautiful is she that….
Ex: She is such a beautiful girl that many boys run after her.
 Such is a beautiful girl that….
 Such a beautiful girl is she that…….
2.9. Đảo ngữ với cấu trúc “Mãi tới khi”:
 Không đảo: It is/was not until….that….: mãi tới khi
Not until +…. + đảo ngữ
Ex: It was not until I was 8 that I knew how to ride a bike
 Not until I was 8 did I know how to ride a bike
2.10. Đảo ngữ với “athough”
 Không đảo: Although + mệnh đề, mệnh đề
 Much/as + mệnh đề, mệnh đề
 No matter how/what/why ..+adj +mệnh đề,…: bất kể
 What ever/when ever + adj
 However + adj/adv + mệnh đề,….
 Adj/adv + as/though + mệnh đề, mệnh đề
Ex: although the exercise is difficult, the boy can solve it



You might also like