Professional Documents
Culture Documents
NGUYỄN VĂN CHƯƠNG - BTC4
NGUYỄN VĂN CHƯƠNG - BTC4
giá
thành theo chi phí thực tế, sản lượng hoàn thành tương đương tính theo phương pháp FIFO. Trong
kỳ có các tài liệu như sau:
- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 400 (100% Nguyên vật liệu trực tiếp và 50% chi phí chuyển
đổi)
- Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 700 (100% Nguyên vật liệu trực tiếp và 30% chi
phí chuyển đổi.
+ Chi phí chuyển đổi: 700 (Chi phí NCTT là 300 và chi phí SXC là 400)
Bước 3: Tại doanh nghiệp sử dụng hệ thống kế toán theo quá trình, kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành theo chi phí thực tế, sản lượng hoàn thành tương đương tính theo phương pháp
FIFO. Trong kỳ có các tài liệu như sau:
- Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 700 (100% Nguyên vật liệu trực tiếp và 30% chi
phí chuyển đổi.
+ Chi phí chuyển đổi: 700 (Chi phí NCTT là 300 và chi phí SXC là 400)
Bước 5: Phân bổ chi phí chuyển đến cho số sản phẩm chuyển đi
BÀI LÀM
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Số tiền
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 420
Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ 1.200
- NVLTT 500
- Chuyển đổi 700
Tổng chi phí chuyển đến 1.620
Bước 5
Số tiền
Phân bổ cho sản phẩm hoàn thành
Sản phẩm dở dang đầu kỳ
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 420
- NVLTT (0.1*0) 0
- Chuyển đổi (70/471*200) 14000/471
Sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
- NVLTT (0.1*4.300) 430
- Chuyển đổi (70/471*4.300) 301000/471
Tổng giá thành 1519
Phân bổ cho sản phẩm dở dang đầu kỳ:
- NVLTT (0.1*700) 70
- Chuyển đổi (70/471*210) 4900/157
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 101
Tổng chi phí chuyển đi (1519 + 101) 1620