Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ cương 10
ĐỀ cương 10
Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng về sự phát triển dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
B. Năm 2020, dân số thế giới là 7795 triệu người.
C. Tốc độ gia tăng dân số có sự khác nhau giữa các giai đoạn.
D. Vào nửa sau thế kỉ 20, tốc độ phát triển dân số chậm lại.
Câu 26: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
A. Máy móc và các cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
C. Các cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.
Câu 27: : Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Tạo ra được các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP
Câu 28: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2020 (Đơn vị: %)
Tiêu chí Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1
Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm
2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 (Đơn vị: %)
Năm
1950 1970 1990 2020
Dân số
Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0
Trong đó: Số dân thành thị 29,6 36,6 43,0 56,2
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ dân thành thị của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020?
A. Tăng không liên tục. B. Giảm liên tục. C. Tăng liên tục. D. Giảm không liên tục.
Câu 30: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây?
A. Cơ cấu theo tuổi. B. Mức sống. C. Thiên tai. D. Tâm lí xã hội.
Câu 31: Nơi nào sau đây thường có mật độ dân số thấp nhất?
A. Vùng có nhiều bão. B. Vùng động đất núi lửa.
C. Các đảo ven bờ. D. Vùng hoang mạc.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Tạo áp lực về nhà ở, việc làm, hạ tầng đô thị.
Câu 33: Chỉ số nào sau đây phản ánh nội lực nền kinh tế của một quốc gia?
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI). B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP).
C. GDP bình quân đầu người (GDP/người). D. GNI bình quân đầu người (GNI/người).
Câu 34: Nhân tố nào sau đây trực tiếp góp phần tăng năng suất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Tiến bộ khoa học - công nghệ. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Công nghiệp chế biến sản phẩm.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai?
A. Phát triển nền nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu.
B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học.
C. Phát triển nền nông nghiệp xanh (nền nông nghiệp hữu cơ).
D. Phát triển nhanh hơn nữa nền nông nghiệp tự cung, tự cấp.
Câu 36: Đàn gà được nuôi nhiều xung quanh các thành phố lớn chủ yếu do có
A. thị trường và nguồn thức ăn lớn. B. thị trường và công nghiệp phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt và nguồn thức ăn lớn.D. thị trường lớn và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 37: Tháp dân số có hình dạng mở rộng phản ánh cơ cấu dân số
A. Trẻ. B. đang chuyển từ trẻ sang già.
C. Già. D. đang chuyển từ già sang trẻ.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm đô thị hoá?
A. Quy mô và số lượng đô thị tăng lên. B. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
C. Là một quá trình về văn hoá - giáo dục. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 39: Gia tăng dân số thực tế trên toàn thế giới chịu ảnh hưởng trực tiếp của
A. gia tăng cơ học. B. gia tăng tự nhiên. C. tỉ suất xuất cư. D. tỉ suất sinh thô.
Câu 40: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc.
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Ôn tập biểu đồ tròn
2. Trình bày đặc điểm của ngành thủy sản. Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?
3. Trình bày ngành trồng trọt nước ta. Tại sao cây mía được trồng nhiều ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
nước ta?
4. Trình bày đặc điểm của ngành lâm nghiệp. Hiện nay, diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm do các tác
động của tự nhiên và con người. Em hãy đưa ra một số biện pháp để bảo vệ rừng và tính đa dạng sinh học
của các khu rừng tự nhiên.
5. Hãy cho biết vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với việc giữa cân bằng sinh thái và bảo vệ
môi trường.