You are on page 1of 9

PHƯƠNG

Công suất thiết kế 112500000 KW/năm


Công suất thực tế 0.8
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản 4000000 $
Chi phí hoạt động 1000000 1 năm
Chi phí sửa chữa 0.2
Giá bán điện 0.06 $/KW
Chi phí thiệt hại sức khỏa do ô nhiễ 500000 $/năm
Chi phí ô nhiễm 400000 $/năm
r 10% năm

Năm Ct Bt Et
0 4000000 0 900000
1 4000000 0 900000
2 4000000 0 900000
3 4000000 0 900000
4 1200000 5400000 900000
5 1200000 5400000 900000
6 1200000 5400000 900000
7 1200000 5400000 900000
8 1200000 5400000 900000
9 1200000 5400000 900000
10 1200000 5400000 900000
11 1200000 5400000 900000
12 1200000 5400000 900000
13 1200000 5400000 900000
14 1200000 5400000 900000
15 1200000 5400000 900000
16 1200000 5400000 900000
17 1200000 5400000 900000
18 1200000 5400000 900000
19 1200000 5400000 900000
NPV
BCR
IRR

PHƯƠNG
Công suất thiết kế 125000000 KW/năm
Công suất thực tế 0.8
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản 4500000 $
Chi phí hoạt động 1300000 1 năm
Chi phí sửa chữa 0.2
Giá bán điện 0.06 $/KW
Chi phí thiệt hại sức khỏa do ô nhiễ 30000 $/năm
Chi phí ô nhiễm 20000 $/năm
r 10% năm

Năm Ct Bt Et
0 4500000 0 50000
1 4500000 0 50000
2 4500000 0 50000
3 4500000 0 50000
4 1560000 6000000 50000
5 1560000 6000000 50000
6 1560000 6000000 50000
7 1560000 6000000 50000
8 1560000 6000000 50000
9 1560000 6000000 50000
10 1560000 6000000 50000
11 1560000 6000000 50000
12 1560000 6000000 50000
13 1560000 6000000 50000
14 1560000 6000000 50000
15 1560000 6000000 50000
16 1560000 6000000 50000
17 1560000 6000000 50000
18 1560000 6000000 50000
19 1560000 6000000 50000
Không có chi
phí môi trường
NPV 10,407,788.4
BCR 1.42
IRR 17.6%

YÊU CẦU
2) So sánh 2 phương án và đưa ra những nhận xét đánh giá.
_Theo kết quả có thể thấy lợi nhuận ròng hiện tại (NPV) đối với những quyết định không liên quan đ
_Tuy nhiên Đối với những quyết định liên quan đến môi trường thì phương án 2 có NPV lớn hơn.
Ngoài ra, chi phí thiệt hại sức khỏe do ô nhiễm và chi phí ô nhiễm của phương án 2 lại thấp hơn đán
Cho thấy việc sử dụng nguyên liệu là khí đốt có ảnh hưởng đến môi trường ít hơn so với nguyên liệu
_Anh/Chị có nhận xét gì về tầm quan trọng của việc đưa các lợi ích và chi phí môi trường vào
Việc đưa các lợi ích và chi phí môi trường vào trong các phân tích kinh tế là cần thiết để xem xét toà
Điều nội
_Từ nàydung
giúp đảm bảotrên,
bài tập sự phát triển
theo bền vững
Anh/Chị thì và
vấnđáp
đềứng
địnhđược cáckinh
giá trị yêu cầu củanguyên
tế tài thế hệ hiện
môi tại và tư
trường có vai trò như thế nào?
Vấn đề định giá kinh tế tài nguyên môi trường đóng vai trò quan trọng.
Giúp xác định giá trị kinh tế của các lợi ích và chi phí môi trường, đảm bảo rằng tác động môi trườn
Để đảm bảo sự bền vững và cân nhắc đầy đủ giữa các khía cạnh kinh tế và môi trường của một dự án
Việc định giá tài nguyên môi trường là một công cụ quan trọng để đảm bảo rằng giá trị kinh tế và gi
3) Giả sử hiện tại việc sản xuất điện tại quốc gia này vẫn áp dụng công nghệ sử dụng than đá. q
Vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất điện theo em:
Đầu tư vào công nghệ xử lý khí thải
Đầu tiên, việc áp dụng công nghệ xử lý khí thải hiện đại là một trong những biện pháp quan trọng nh
Hệ thống lọc bụi, thiết bị xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ, chất xúc tác hoặc các công nghệ
Tuyên truyền, khuyến khích người dân sử dụng tiết kiệm để giảm thiểu tác động xấu
Thúc đẩy năng lượng tái tạo
Áp dụng công nghệ xử lý khí thải:
Khuyến khích sử dụng hiệu quả năng lượng
Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển
PHƯƠNG ÁN 1

(1+r)^t Bt/(1+r)^t Ct/(1+r)^t Bt-Ct (Ct+Et)/(1+r)^t


1.00 0.00 4000000.00 -4000000 4900000.00
1.10 0.00 3636363.64 -4000000 4454545.45
1.21 0.00 3305785.12 -4000000 4049586.78
1.33 0.00 3005259.20 -4000000 3681442.52
1.46 3688272.66 819616.15 4200000 1434328.26
1.61 3352975.14 745105.59 4200000 1303934.78
1.77 3048159.22 677368.72 4200000 1185395.25
1.95 2771053.84 615789.74 4200000 1077632.05
2.14 2519139.85 559808.86 4200000 979665.50
2.36 2290127.14 508917.14 4200000 890605.00
2.59 2081933.76 462651.95 4200000 809640.91
2.85 1892667.06 420592.68 4200000 736037.19
3.14 1720606.42 382356.98 4200000 669124.72
3.45 1564187.65 347597.26 4200000 608295.20
3.80 1421988.77 315997.51 4200000 552995.63
4.18 1292717.07 287270.46 4200000 502723.30
4.59 1175197.33 261154.96 4200000 457021.19
5.05 1068361.21 237413.60 4200000 415473.80
5.56 971237.47 215830.55 4200000 377703.46
6.12 882943.15 196209.59 4200000 343366.78
TỔNG : 31741567.74 21001089.68 29429517.77

Không có chi phí Có chi phí môi


môi trường trường
10,740,478.1 2,312,050.0
1.51 1.08
18.7% 11.8%

PHƯƠNG ÁN 2

(1+r)^t Bt/(1+r)^t Ct/(1+r)^t Bt-Ct (Ct+Et)/(1+r)^t


1.00 0 4500000 -4500000 4550000
1.10 0 4090909.09090909 -4500000 4136363.63636364
1.21 0 3719008.26446281 -4500000 3760330.5785124
1.33 0 3380916.6040571 -4500000 3418482.34410218
1.46 4098080.73219 1065500.99036951 4440000 1099651.66313776
1.61 3725527.93835 968637.263972282 4440000 999683.330125239
1.77 3386843.58032 880579.330883892 4440000 908803.027386581
1.95 3078948.70938 800526.664439902 4440000 826184.570351437
2.14 2799044.28126 727751.513127184 4440000 751076.88213767
2.36 2544585.71023 661592.284661076 4440000 682797.1655797
2.59 2313259.73658 601447.531510069 4440000 620724.695981546
2.85 2102963.39689 546770.483190972 4440000 564295.178165042
3.14 1911784.90626 497064.075628156 4440000 512995.616513674
3.45 1737986.27842 451876.432389233 4440000 466359.651376067
3.80 1579987.52584 410796.756717484 4440000 423963.319432788
4.18 1436352.29621 373451.597015895 4440000 385421.199484353
4.59 1305774.81474 339501.451832632 4440000 350382.908622139
5.05 1187068.0134 308637.683484211 4440000 318529.916929217
5.56 1079152.73946 280579.712258373 4440000 289572.651753834
6.12 981047.944959 255072.46568943 4440000 263247.865230758
TỔNG : 35268408.6045 24860620.1965993 25328866.201186

Có chi phí môi


trường
9,939,542.4
1.39
17.2%

yết định không liên quan đến môi trường của phương án 1 cao hơn phương án 2.
g án 2 có NPV lớn hơn.
ơng án 2 lại thấp hơn đáng kể so với phương án 1.
g ít hơn so với nguyên liệu than đá.
chi phí môi trường vào trong các phân tích kinh tế?
là cần thiết để xem xét toàn diện và đúng đắn các tác động kinh tế, môi trường và xã hội.
ếutài
củanguyên
thế hệ hiện
môi tại và tương lai.

o rằng tác động môi trường được tính toán và đưa vào phân tích tài chính, và giúp ra quyết định về đầu tư và q
môi trường của một dự án hoặc chính sách.
o rằng giá trị kinh tế và giá trị môi trường được tính toán và xem xét một cách toàn diện, từ đó tạo ra các quyế
nghệ sử dụng than đá. quyết như thế nào? Hãy cho biết khuyến cáo của Anh/Chị để giải quyết vấn đề n

g biện pháp quan trọng nhất


úc tác hoặc các công nghệ khác có thể giảm tác động môi trường của quá trình sản xuất điện từ than đá.
động xấu
(Bt-Ct-Et)
-4900000
-4900000
-4900000
-4900000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
3300000
(Bt-Ct-Et)
-4550000
-4550000
-4550000
-4550000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
4390000
định về đầu tư và quản lý theo 1 cách toàn diện.

ừ đó tạo ra các quyết định có lợi cho cả kinh tế và môi trường.


giải quyết vấn đề này.

n từ than đá.

You might also like