Professional Documents
Culture Documents
BỆNH ÁN NGOẠI KHOA (hậu phẫu K dạ dày)
BỆNH ÁN NGOẠI KHOA (hậu phẫu K dạ dày)
I. HÀNH CHÍNH
- Bệnh nhân: Nguyễn N.
- Tuổi: 54
- Giới: Nam
- Địa chỉ: Phổ An, Đức Phổ, Quảng Ngãi
- Ngày giờ nhập viện: Ngày 7/2/2017
II. LÍ DO NHẬP VIỆN: Đau bụng
III. BỆNH SỬ
1. Trước mổ
Cách nhập viện khoảng 1 tháng, BN được phẫu thuật cắt bán phần dạ dày + nạo hạch
DII do ung thư dạ dày. Nằm viện 10 ngày, vết mổ khô lành tốt, bệnh nhân ăn cháo được ,
đi cầu được, được cho xuất viện.
Cách nhập viện 20 ngày, BN thấy đau bụng vùng hạ vị, đau từng cơn, cơn kéo dài từ
15- 30p, đau dữ dội, không lan, Kèm theo BN ói, ói ra thức ăn, ói xong không giảm đau,
không đi cầu, không xì hơi được, không sốt.
BN đi khám ở BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi, chẩn đoán theo dõi tắc ruột sau mổ K dạ
dày. Điều trị 10 ngày (không rõ điều trị) , BN tự chuyển vào BV DH Y Dược. Tại BV,
BN xì hơi được nên được chẩn đoán theo dõi bán tắc ruột sau mổ K dạ dày, theo dõi 10
ngày, BN không đi cầu được và không xì hơi được, chẩn đoán Tắc ruột sau mổ K dạ dày,
và được mổ nội soi thám sát, cắt đoạn ruột non, rửa bụng, dẫn lưu ( 16/2)
2. Cận lâm sàng trước mổ
Siêu âm bụng
Ngày thực hiện 7/2 ( nhập viện) 15/2 ( trước mổ) 20/2 ( sau mổ)
Kết quả Dãn các quai hồi Các quai ruột non Dịch tự do trong ổ
tràng ở hố chậu dãn khắp ổ bụng d= bụng, lượng ít giữa
phải d = 3,3 cm, có 4,5 cm, thành dày các quai ruột
chuyển động tới lui, đồng tâm d < 8mm,
dịch bụng quanh lòng chứa đầy dịch,
lách. có chuyển động tới
Kết luận : nghĩ tắc lui, có vài đoạn ruột
ruột hoàn toàn vị trí xẹp, khả năng hồi
chuyển tiếp hố chậu tràng đại tràng lên
phải. còn hơi, ĐT xuống
xẹp.
Kết luận : TD tắc
ruột hoàn toàn
Sinh hóa máu:
Xét nghiệm Ngày 7/2 Ngày 15/2 Ngày 17/2
WBC 6.55 7.39 8.26
NEU % 47.3 81 79.7
NEU 3.1 5.99 6.58
LYM% 38.5 15.9 14.9
LYM 2.52 1.1 1.23
MONO% 9.0 4.1 3.4
MONO 0.59 0.3 0.28
ESO % 4.4 1.8
ESO 0.29 0.15
BASO% 0.8 0.2
BASO 0.05 0.02
RBC 4.18 3.76 3.58
HGB 138 115 113
HCT 0.389 0.353 0.341
MCV 93.1 93.9 95.3
MCH 32.1 30.6 31.6
MCHC 344 326 333
RDW 11.9 12.4 12.6
PLT 296 290 205
Na 133 134
K 3.74 3.37
Ca 2.23 2.11
Cl 98 103
CRP 26 30.2
Glycose 10,4
Lipase 32.57
Billirubin TP 13.3
Billirubin liên hợp 4.6
PT 14,4
INR 1,21
APTT 30.9
X – quang bụng đứng không sửa soạn
Ngày 7/2 Ngày 10/2 Ngày 15/2 Ngày 21/2
Vài mực nước hơi Có vài mực nước Vài mực nước hơi Không hình ảnh
chênh nhau ở ¼ hơi ½ trên ổ bụng, không chênh ¼ mực nước hơi
bụng dưới phải, còn hình ảnh chuỗi hạt dưới bụng phải, còn
hơi và phân trong ở ½ dưới ổ bụng (T) hơi và phân trong
khung đại tràng. KL: TD tắc phần khung ĐT.
KL : theo dõi tắc thấp ruột non.
ruột non đoạn thấp
không hoàn toàn.