You are on page 1of 24

1 .

KN chẩn đoán giang mai


Là chất lipoid

2 . Đường lây của HIV


Đường tình dục
Máu
Từ mẹ sang con mẹ sang con

3. Loại vacxin và đường dùng của lao


Vacxin bcg-
-Vaccin BCG sống
-Vaccin BCG chết
Đường dùng: tiêm trong da (thường ở cánh tay trái)

4.Bệnh phẩm chẩn đoán bạch hầu ?


Tăm bông cứng chà sát vào vùng có giả mạc

5.Kích thước của viêm gan B


khoảng 27nm

6.Đơn vị đo VK , virus ?
Vk: micromet
Vr: nm

7.Các thành phần chính , phụ của VK ?


Phụ : Lông, pili, nha bào
Chính : Nhân, Tb chất, Màng nguyên sinh, Vách, Vỏ

8.Độc tố ho gà
Ngoại độc tố: Bản chất protein, bị bất hoạt ở 80 độ C biến thành giải độc tố
Có 3 yếu tố : - Yếu tố nhạy cảm Histamin
- Yếu tố hoạt hóa lympho bào
- Protein hoạt hóa đảo tụy

9 .Thời gian hình thành khuẩn lạc lao ? 1 – 2 tháng

10.Vacxin dùng cho rotavirus là loại nào ? Là vaccine tái tổ hợp

11 . Đặc điểm của tụ cầu vàng ?


Cầu khuẩn, D 0.8-1 cromet, đứng thành chùm nho, Gram+
Không lông, không sinh nha bào, không vỏ
12 . Bệnh phẩm của bại liệt ?
Phân ở trực tràng
Tử thi lấy não bó tháp

13 . Dịch tễ của bại liệt ?


-Nguồn truyền bệnh : Người bệnh và người mang viruss ( duy nhất ở người)
- Đường lây nhiễm : Chủ yếu là tiêu hóa
Thứ yếu là đường hô hấp, những giọt nhỏ trong giai
đoạn đầu của bệnh đối với người tiếp xúc gần
- Khối cảm thụ : Cao nhất là lứa tuổi dưới 3 tuổi, giảm dần ở tuổi sắp đi học.
Thứ yếu là đường hô hấp, những giọt nhỏ trong giai đoạn đầu của bệnh đối
với người tiếp xúc gần
- Khối cảm thụ : Cao nhất là lứa tuổi dưới 3 tuổi, giảm dần ở tuổi sắp đi học.

14 . Xét nghiệm HIV


Phát hiện Kháng Thể HIV : - KT ngưng kết Latex nhanh ( serodia)
- KT MD Enzym pha rắn ( ELISA)
- KT thẩm thấu MD Western Blot ( WB)
Phát hiện HIV : - Phát hiện KN p24 của HIV-1
- Phản ứng khuếch đại chuỗi Polymerase ( PRC)
- Hóa MD tổ chức Western Blot ( WB)
Phát hiện HIV : - Phát hiện KN p24

15 . Đưa huyết thanh vào cơ thể bằng đường nào


Thường là Tiêm bắp
Tiêm tĩnh mạch ( hạn chế) Tuyệt đối k tiêm tĩnh mạch những huyết thanh có
nguồn gốc động vật

16 . Virus rola thuộc họ gì ?


Reoviridae

17 . Phương pháp xác định TK Lao ?


Nhuộm Ziehl-Neelsen

18 . Loại ecoli nào sinh độc tố ruột ? ETEC

19 . Loại vacxin sử dụng trong chương tình tiêm chủng mở rộng ?


Vắc xin phòng bệnh lao
 Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
 Vắc xin phòng bệnh bạch hầu
 Vắc xin phòng bệnh ho gà
 Vắc xin phòng bệnh uốn ván
 Vắc xin phòng bệnh bại liệt
 Viêm phổi/viêm màng não mủ do Hib
 Vắc xin phòng bệnh sởi
 Vắc xin phòng bệnh rubella
 Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản
 Vắc xin phòng bệnh tả (vùng có nguy cơ cao)
 Vắc xin phòng thương hàn (vùng có nguy cơ cao)

20 . PN có thai ko nên tiêm loại vacxin nào ?


-Vaccin sống giảm độc lực

21 . Khuẩn lạc tụ cầu vàng trên môi trường thạch máu và thạch thường ?
- Thạch thường : Dạng S, vàng chanh
- Thạch máu : Tan báu beta
- Canh thang : Đục mt, lắng cặn

22 . Đặc điểm của nha bào ? ( Đ / S )


- Mỗi VK chỉ tạo đc 1 nha bào
-ADN và tp khác của nguyên sinh chất nằm trong thể nguyên sinh ( thể cơ bản)
với Tỉ lệ nước thấp ( 10-20%)
-Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh
-Vách bao quanh màng
-Lớp vỏ bao bên ngoài mang nha bào
-2 lớp áo ngoài và trong bao 2 lớp vách
- Sự tổng hợp ADN dừng lại và phiên mã cũng bị ức chế
-Tồn tại lâu ( có thể 150 000 năm)

23 . Hình thể vi khuẩn lao ? ( tuberculosis)


Trực khuẩn, 3-5 micromet, 2 đầu nhọn, không lông, k nha bào, k vỏ

24 . Hình thể VK lỵ ( Shigella)


Trực khuẩn mảnh, Gram (-), k vỏ, k sinh nha bào

25 . Phân lập các VK , virus ?

26 . Kháng thể có thể truyền từ mẹ sang con là kháng thể gì ? IgG

27 . Thời gian cho 1 lần phân bào của VK lao ? 30h

28 . VK nào đã có vacxin ?
-Tụ cầu vàng ( vaccin giải độc tố) ít có giá trị
-Phế cầu(vaccin polysaccharid của vỏ phế cầu) có td bảo vệ nhưg k hoàn toàn
-Não mô cầu( vaccin tinh chế từ vỏ của nó)
-H.influenzae
-Salmonella
-Tả(01 và 0139)
-Uốn ván(vaccin giải độc tố)
-Bạch hầu(vaccin giải độc tố)
-Ho gà(vaccin bất hoạt)
-Dịch hạch
-Lao
-Leptospira
-Mycoplasma
-Chlamydia Trachomatis

29 . Virus gây AIDS là loại nào ?


HIV họ Retroviridae

30 . Mycoplas hình thể:


-Rất nhỏ, k di động, k sinh nha bào.
- Hình thể đa dạng ( thoi, gậy ngắn, cầu)
- Không bắt màu gram ( k có vách)
- khó nhuộm vì dễ bị biến dạng

31 . Có những loại HIV nào ?


2 loại : HIV-1, HIV-2

32 . Kích thước VK ? Micromet

33 . Lõi trong HIV


-Bộ gen : ARN sợ đơn chia làm 2 đoạn
- Các enzym ( enzym sao chép ngược)

34 . Vỏ ngoài HIV (envelop)


- 1 lớp lipd kép có KN chéo với màng sinh chất TB.
-có các gai nhú: là các phân tử glycoprotein (gp16) gồm 2 phần
+ Glycoprotein ngoài màng : gp120 : KN dễ biến đổi nhất, gây khó khăn
cho phản ứng bảo vệ cơ thể và chế vaccine phòng bệnh
+Glycoprtein xuyên màng : gp41

35 . AND của virus salmonella ?

36 . Loại VK ecoli nào xâm nhập ruột ?


EITE

37 . Não mô cầu có đặc điểm gì ? (neisseria Menitigidis)


- hình hạt cà phê, song cầu ( giống lậu cầu) Giống lậu cầu song khuẩn hình cafe
gram – kich thước 1micrmet
-Gram (-)
-có vỏ

38.Kháng nguyên của HIV ?


-HIV 1 : p17
-HIV 2 :p16
Khang nguyên vỏ (lipid kép 160gp) glycopr (120gp)

39 . Virus sau khi lắp ráp hoàn chỉnh thì trở thành ? Virion

40 . Trong chẩn đoán giang mai TPI là phương pháp gi ?


Giang mai ( pallidum)
-Chẩn đoán Trực tiếp : Dịch tiết soi tươi : KHV nền đen, Nhuộm Rontana-
Tribondeau
- Chẩn đoán huyết thanh :
Pư k đặc hiệu : VDRL, RPR
Pư đặc hiệu : TPI : Bất động xoắn khuẩn GMai
FTA : Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
TPHA : Ngưng kết hồng cầu thụ động
Vi rút mới và có thể giải phóng ra bên ngoài và bắt đầu chu kì mới

40 . Trong chẩn đoán giang mai PTI là phương pháp gi ?


Là pp làm bất động kháng nguyên lông

41. . Đặc điểm kháng nguyên lông ? (H)


-Sợi lông tạo thành bởi protein sợ ( flagellin) <- aa dạng D
- Đáp ứng MD không mạnh (yếu)
- Dùng để phân loại Salmonella

42 . Cấu trúc rotavirus ?


-Khối tròn
-d 65-70 nm
-AN: ẢN 2 sợi
- 2 lớp capsid
-Capsome hình nan hoa

43 . Chlamydia có đặc điểm gì ? ( Chọn đáp án sai , thông tin trong bảng so
sánh với mycoplasma )

Trang 139 🙂
44 , AN của HIV ? ARN sợi đơn

45 . Kháng sinh tác động lên ribosom ?


-(ức chế sinh tổng hợp protein) :tetracyclin,erythromycin,chloramphenicol

46 . Nước chiếm bao nhiêu % tế bào chất ? 80%

47 , Phối hợp kháng sinh khi nào ? ( Đ / S )


-Điều trụ nhiễm khuẩn do nhiều loại virus gây ra,VD viêm phúc mạc,áp xe
não,viêm phổi
-Làm tăng k/n diệt khuẩn,thường áp dụng cho người bị bệnh nặng hoặc suy
giảm sức đề kháng VD phối hợp 1 beta-lactam với 1 aminoglycosid,sulfamid
với trimethoprim
-Làm giảm k/n xuất hiện 1 số biến chủng để kháng nhiều kháng sinh VD trong
điều trị bệnh lao

48 . Môi trường nào ko dùng để phân lập tả ?


-Mt phân lập phẩy khuẩn tả: pepton kiềm,thạch kiềm,TCBS

49 . Shigella là lỵ gì ?
-Lỵ trực khuẩn

50 , TPI là gì ? (Xem lại câu 40)

51 . Đặc điểm viêm gan A ? (Xem câu 55)

52 . Trong dịch tiết chứa chất gì ? ( Đ / a : IgA )

53 . VK dịch hạch tên khoa học ?


Yersinia pestis

54.Chlamydia nuôi cấy ở đâu ?


-Túi lòng đỏ trứng gà
-Tb thận khỉ
-Tb Hela

55 . Viêm gan A sợi âm hay dương ?


-HAV: ARN 1 sợi dương
-HBV:ADN 2 sợi khép kín

56. Thời gian ủ bệnh cúm ? ( 1 - 5 ngày )

57 . HP có 1 lông hay chùm lông ?


-H.pylori có 1 chùm lông ở 1 đầu,thường từ 2-6 lông

58 . Đã có vacxin phòng bệnh gì rồi ?

59 . Mitsuda sau bn giờ thì đọc kết quả ?


Sau 2 tuần đọc kq

60 . Tụ cầu gây bệnh gì ?


-Nhiễm khuẩn ngoài da
-Nhiễm khuẩn huyết
-Viêm phổi
-Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp
-Nhiễm khuẩn bệnh viện
-Hội chứng da phồng rộp
-Hội chứng shock nhiễm độc

61 . Điều trị nhiễm VK gây ngộ độc thịt ntn ?


-Dùng kháng độc tố để trung hoà độc tố
-Dùng kháng sinh để diệt vk

62 . Miễn dịch viêm gan A là miễn dịch ntn ? ( bền vững suốt đời / . . . / . . . /
...)

63 . Cấu trúc virus HIV ?


-Lớp envelop: gp120 màng ngoài,gp40 xuyên màng
-Lớp vỏ trong( capsid): lớp ngoài hình cầu p16 với HIV-2 và p17 với HIV-1;
lớp trong hình trụ k đều p24
-Lớp lõi: bộ gen( ARN sợi đơn chia 2 đoạn) và enzym( ez sao chép ngược RT)

64 . Khi nào chẩn đoán ung thư gan ?


-Sờ thấy khối u lớn và cứng trong bụng=> XN máu AFT(50-70% người UT gan
có AFT trong máu cao) nhưng k phải là yếu tố xđ chắc chắn.AFT cao có thể
nghĩ đến UT gan=> làm siêu âm,chụp cắt lớp điện toán( CT), chụp cộng hưởng
từ( MRI) sẽ thấy khối u nhưng chưa biết lành hay ác.Muốn biết chính xác lành
hay ác phải sinh thiết gan
65 . Hình thái bắt màu phẩy khuẩn tả ?
-Hình que hơi cong,Gram âm,k có vỏ,k sinh nha bào, có 1 lông ở đầu và có khả
năng dđ rất mạnh
66 . Hình thái nhuộm lao ?
-Hình trực,thân mảnh 2 đầu nhọn,dài 3-5 micromet,ko có lông,nha bào và vỏ
-Bắt màu đỏ = pp nhuộm Jiehl-Neelsen,trên thân có nh hạt siêu sắc,xếp thành
từng đám hoặc riêng rẽ. Nếu vk kháng thuốc thì hình thể nhỏ và nát,bắt màu
nhạt hơn
67 . XN chẩn đoán nhanh HIV
-Kĩ thuật ngưng kết latex nhanh
68 . Vệ sinh ăn uống là cách phòng bệnh tốt nhất đối với ? ( tụ cầu / lậu
cầu / liên cầu / thương hàn ) Thương hàn
69 . Khoảng cách thời gian tiêm vacxin ? (1 tháng)
70 . Kháng sinh gì tác động bằng cách ức chế tổng hợp acidnucleotid ?
(Xem câu 124)
71 . XN chẩn đoán viêm gan .
Viêm Gan A: Nuôi cấy tìm sự có mặt HAV trên kính hiển vi
Tìm IgM, IgG bằng ELISA, ngưng kết bổ thể

Viêm Gan B: Kỹ thuật cố định bổ thể(CF)


Kỹ thuật miễn dịch gắn enzym (ELISA)
Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ(RIA)
Kỹ thuật ngưng kết hồng cầu thu động (PHA)
72 . Cấu trúc của virus bại liệt ?
Đối xứng khối đa diện đều,kích thước 20-30nm, ARN 1 sợi, 32 capsid, ko có
glucid và lipid
73 . VK tả làm tổn thương ở đâu ? ( đại tràng / tá tràng / ruột non . . . )
(Ruột non)
74 . Vacxin quai bị . .
Vacxin chết hoặc sống dưới động lực
75 . Chẩn đoán leptospira bằng phương pháp nào ?
Phản ứng huyết thanh hoặc nuôi cấy
76 . Bacitracin ức chế sinh tổng hợp gì ?
-Vách tb vk
77 . Vacxin hạch
Vacxin chết( tiêm 2 lần,miễn dịch trong 1 tháng)
Vacxin sống(5-7 ngày, miễn dịch trong 1 năm)
78 . Cách nhuộm VK bạch hầu ?
Nhuộm trực khuẩn bằng pp nhuộm gram, bắt màu tím (G+)
79 . Bệnh phẩm rota ?
Phân hay chất nôn
80 . Bệnh tinh hồg nhiệt .
Viêm Amidan hay nhiễm trùng da do tụ cầu vàng
81 . Môi trường phân lập mủ xanh ?
Thạch thường, máu , canh thang, hiếu khí tuyệt đối
82 . Loại kháng sinh tác động vào vách tế bảo ?
Nhóm Blactan, vancomycin
83 . Phòng bệnh viêm gan A ?
• Không đặc hiệu:- Cách ly
-Xử lý dụng cụ bệnh nhân dùng và phân bằng thuốc sát trùng
-Tăng cường vệ sinh cá nhân,vệ sinh môi trường
-Phát hiện sớm và loại trừ nguồn lây lan
•Đặc hiệu: tiêm vacxin sống giảm động lực
84 , Hình thái của HP ?
Trực khuẩn hay cầu thực khuẩn (G-), Kích thước( 0,8-1,5nm), khônh sinh nha
bào, có chùm lông ở 1 cực, bắt màu đậm ở 2 cực
85 . Đặc điểm hình thể của mycoplama ?
Rất nhỏ, không nha, hình thể đa dạng, không có vách
86 . Cấu tạo nha bảo ? Đã làm
87 . Hình thái liên cầu ?
G+, cầu khuẩn xếp thành chuỗi dài ngắn khác nhau, 0,6-1nm
88. VK gây viêm thận ?
Escherichia coli
89.Salmonella gây những bệnh nào ? ( chọn nhiều đ / a )
Thương hàn, nhiễm khuẩn và độc thức ăn
90 . Kích thước của viêm gan B ?
27nm
91 . Hình thái của cúm ?
Đa hình, G-, không phân đoạn, kích thươcs 150-200nm
92 . Bảo quản vacxin
Trong điều kiện khô, tối , lạnh
93 . Phân biệt triệu chứng do rotavirus với do vi khuẩn

94 , Phương pháp điều trị tốt nhất do nhiễm tà ?


Bù nước, điện giải
95 . Bản chất phản ứng FTA của giang mai ?
Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
96 . Thành phần của môi trường BG ?
Khoai tây, glycerol, máu
97 . Cấu tạo nha bào ?
ADN, màng, vách, vỏ, 2 lớp áo ngoài, thành phần của nguyên sinh chất trong
thể NS
98 . Nhuộm chẩn đoán viêm gan B ?
Nhuộm miễn dịch
99 Tên khoa học của thủy đậu và zona ?
Họ Hepesviridae
100 . Cấu tạo virus HIV .
Gồm 3 lớp :
+ lớp vỏ ngoài : là lớp lipid kép có kháng nguyên chéo với msc tế bào .gắn lên
màng là gai nhú gp160 gồm 2 phần glycoprotein ngoài màng (gp120) và
glycoprotein xuyên màng ( gp41)
+ lớp vỏ trong : lớp ngoài hình cầu ( gp16 với HIV2 và gp17 với HIV1 )
Lớp trong hình trụ (p24) là kháng nguyên quan trọng phát hiện HIV sớm và
muộn
101 . Kích thước VK viêm gan B ?
Dạng hình cầu đường kính 42nm ,capsid khoảng 27nm ,vỏ ngoài dày khoảng
7nm
102 . Đặc điểm sinh học tụ cầu vàng .
Vi khuẩn gram +
Không lông , không vỏ , không sinh nha bào
Hiếu kỵ khí tùy tiện
103 . VK kỵ khí ? ( tả / lao / mủ xanh / . . . )
Tả: hiếu kỵ khí tuỳ tiện
Lao: hiếu khí
Mủ xanh: hiếu khí tuyệt đối
104 . Kích thước của virus , vk
Vk: cầu khuẩn d=1micromet; trực khuẩn rộng 1microet,ài 2-4 micromet; xoắn
khuẩn dài tới 30 micromet
Vr: 20-300nm( 20-30nm : vr bại liệt,viêm não ; 100-150nm: vr cúm, sởi,quai bị;
250-300nm: vr đậu mùa)
105 . Bản chất ngoại độc tố gram ( - )
-Protein
106 . Độc tố ho gà
Độc tố ở ho gà là nội độc tố có bản chất là lps bất hoạt ở nhiêt độ 80oC trở
thành giải độc tố
107 . Đặc điểm sinh học bạch hầu
Trực khuẩn hình chùy ,có 1or 2 đầu phình to , bắt màu đậm hơn ở thân trực
khuẩn
Không di động , không sinh nha bào , không có vỏ
Bắt màu tím khi nhuộm gram
Hiếu khí , mội trường nuôi cấy có mấu hoặc huyết thanh
Trực khuẩn sắp xếp theo chữ L,V,T
108 . Nhân của virus Sars
ARN
109 , HSV - 2 lây qua những đường nào ?
HSV1 lấy qua đường tiêu hóa , hô hấp , môi-môi
HSV2 lây qua đường tình dục
110 . Coxsackie thuộc virus gì ?
Coxsackie thuộc virut đường ruột enterovirut
111 . Pili của VK
-Có nh ở vk Gram(-),1 số loại Gram(+)
-Có cấu trúc như lông nhưng ngắn và mỏng hơn
-Có 2 loại: pili giới tính(pili F) chỉ có ở vk đực( chỉ một) và pili chung dùng để
bám(hàng trăm pili)
112 . Thời gian đọc kết quả phản ứng misuda ?
Thời gian đọc kết quả phản ứng mitsuda là 2 tuần
113 . Thời gian tạo thành khuẩn lạc của lao ?
Thời gian phát triển tạo khuẩn lạc của Lao là từ 1-2 tháng
114 . Thời gian 1 thế hệ của lao ?
16-20 h
115 . Đặc điểm sinh lý của VK
-Dinh dưỡng: nhờ enzym ngoại bào
-Hô hấp: hiếu khí( oxy là chất nhận điện tử lát) >< kỵ khí
-Sinh sản theo kiểu song phân
116 , Triệu chứng điển hình của sởi ? ( sốt cao / nốt koplick trong niêm mạc
mả . . . )
Viêm long đường hô hấp trên , chảy nước mũi , ho , hắt hơi , đỏ mi mắt ,….
Kèm theo sốt nhẹ
Sau đó xuất hiện nốt koplik trong niêm mạc má màu đỏ , có chấm trắng ở giữa
Phát ban từ trên xuống dưới sau 5-7 ngày
Từ trên xuống mất đần các nốt ban
117 , Chẩn đoán trực tiếp thương hàn .
Chuẩn đoán trực tiếp : nhuộm soi, cấy máu , cấy phân
Chuẩn đôán gián tiếp : làm phản ứng wildal xác định kháng thể trong huyết
thanh .làm 2 lần ở 2 tuần
118 , Đặc điểm VK lậu ?
Vi khuẩn gram -
Song cầu hình hạt cafe
Có pili
119 . Sức đề kháng với độc tố của ngộ độc thịt
Dạng nha bào bị diêt ở 120 oC trong 30 p, ở nhiệt độ thường chúng tồn tại lâu
Ngoại độc tố bị hủy ở 60oC trong 10-13p , không bị phá hủy bởi enzym tiêu hóa
120 . Vacxin viêm não nhật bản ? ( vx chết )
Vaccin viêm não nhật bản là vaccin chết tiêm cho trẻ dưới 10 tuổi , khi có dịch
xảy ra tiêm nhắc lại cho trẻ dưới 15t
121 . Tiêm huyết thanh ? ( tiêm bắp )

122 . Dengua có mấy typ ?


Virut dengue dược chia làm 4 typ ;D1,D2,D3,D4
123 . Não mô cầu gây tan máu dạng gì ?
Não mô cầu không gây tan máu trên môi trường thạch máu
124 . Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh , nhóm quinolon tác dụng vào
đầu , KN nào tác dụng vào màng nguyên tương ?
#Cơ chế:
-Ức chế sinh tổng hợp vách:beta-lactam,vancomycin
-Gây rối loạn c/n màng nguyên tương: polymyxin,colistin
-Ức chế sinh tổng hợp protein:
streptomycin,tetracyclin,erythromycin,chloramphenicol
-Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic: quinolon,rifampicin,sulfamid,trimethorpim
125 . Đặc điểm của virus sởi
-Hình cầu,d =120-250nm
-Lõi chứa ARN 1 sợi âm
-Vỏ capsid có cấu trúc đối xứng xoắn
-Vỏ envelop có 2 loại pro dạng gai H và F
-Nhạy cảm với nhiệt: bất hoạt hoàn toàn ở 56*C/30p, tính gây nhiễm giảm 50%
ở 37*C/2 giờ
-Bất hoạt bởi tia UV,a/s mặt trời và dm hữu cơ như ether,alcol,phenol
-pH 5-10.5, tối ưu ở pH 7
-Giữ hoạt tính vài tháng ở 4*C, đc bảo quản ở âm 70*C
-Ủ bệnh 10-12 ngày
126 . PƯ miễn dịch huỳnh quang trực tiếp màu gắn vào đâu ?
Phản ứng miễn dịch huỳnh quang (IFA) kháng thể được gắn chất màu huỳnh
quang khi kết hợp với kháng nguyên tạo thành 1 phức hợp đọc được trên KHV
127 . Yếu tố quyết định độc lực của VK ? ( pili / vỏ / catalase /
hyaluronidase )
Yếu tố quyết định đọc lực của vk là pili do nó quyết định sự bám dính của vi
khuẩn vào tế bào
128 . Bản chất hóa học của nội độc tố ?
Nội độc tố là các chất gắn ở vách vi khuẩn gram - , bản chất hóa học là
lipopolisasccarit
Chịu được nhiệt độ sôi , không bị phân giải bởi protease , tính kháng nguyên
yếu , không sản xuất được thành vaxccin
129 . Phụ nữ mang thai ko dùng được vacxin gì ? ( vacxin sống . . . )
Vacxin sống giảm đọc lực
130 , Thành phần vách VK gram ( - ) ?
Chỉ gồm 1 lớp peptidoglican , bên ngoài còn có các protein , lipida, polisaccarit
131 . Tên khoa học của liên cầu ?
streptococi
132 Kháng nguyên hoàn toàn
-Là những KN có k/n kích thích đáp ứng MD và kết hợp đặc hiệu với KT. KN
này thường là polypeptid hoặc phức hợp protid.VD: enzym hoặc ngoại độc tố
133 . Tiêu chuẩn vacxin
An toàn và hiệu lực
134 Đặc điểm khuẩn lạc S ?
Tròn , lồi , nhẵn bóng , trong như giọt sương
135 . Lây truyền HSV - 1 ?
-Phần trên lưng như mồm, môi và da
136 . Virus gây ung thư ở người ? ( HSV - 2 / . . . )
HSV-2 gây ung thư biểu mô cổ tử cung
137 . Gây viêm dây TK cột sống ? ( zona )
138 . Thời gian ủ bệnh coxsackie virus
2-9 ngày
139 Sự khác biệt kn rubella
140 , Nuôi cấy mycoplasma
Mycoplasma có thể nuôi cấy ở các môi trường có hoặc không có các tế bào
sống .Ở mội trường không có tế bào , mycoplasma đồi hỏi các chất dinh dưỡng
như huyết thanh ngựa, chiết xuất men
Có thể hiếu khí , kị khí, hiếu kỵ khí tùy tiện
Phát tiển từ 35-37 oC
Ph trung tính ;7-7,8
141 , Ủ bệnh chlamydia psittact
Từ 2-3 tuần lễ
Bệnh thể hiện nhiều dạng khác nhau: thương hàn , cúm , viêm phổi
Phụ nữ mang thai thường tiếp xúc với loài vẹt mang bệnh có thể gây sảy thai
142 . Kí hiệu độc tổ hoại thư sinh hơi
C.perfringens : có các độc tố a,b,omega,u
C.novyi: độc tố a,b,gamma
143 Biến chứng ho gà
Ho gà gây tổn thương niêm mạc đường hô hấp làm cho niêm mạc đường hô hấp
dễ bị bội nhiễm bởi các vi khuẩn khác
144 . VK nào ko gây bệnh bằng ngoại độc tố ? ( tả / salmonella / shigella / . .
.)
145 . E . Coli nào bám dính đường ruột ?
EAEC là vk ecoli bám dính đường ruột
146 . Tên khoa học của não mô cầu , bại liệt , tụ cầu vàng
Não mô cầu neisseria menigitidis
Bại liệt poliovirus
Tụ cầu vàng staphylococus aureus
147 . Protein chiếm bn % trọng lượng khô ?
Protein chiếm 50% trọng lượng khô
Nước chiếm 80%
148 . Thành phần nào tham gia phân bào của VK ?
Sự phân chia bắt đầu từ NST => màng sinh chất, vách
149 . Độc tố của VK có chủ yếu ở đâu ?
-Vách vk
150 . Đặc điểm sinh sản của vk
- Sinh sản theo kiểu song phân, từ 1 TB mẹ tách thành 2 TB con
- Thời gian phân bào của VK thường 20p đến 30p, riêng VK lao khoảng 30h là
1 thế hệ
- Thời gian phân bào của VK thường 20p đến 30p, riêng VK lao khoảng 30h là
1 thế hệ

151 . Đặc điểm của tb sau khi loại bỏ virus


-KN hoà tan của virus là những KN thu được từ nuôi cấy tb nhiễm virus sau khi
đã loại bỏ virus và các tp của tb
152 . Bản chất kháng thể : Glycoprotein
153 . Miễn dịch từ sữa mẹ truyền cho con là loại miễn dịch gì ?
Miễn dịch thụ động ( theo 3 cơ chế : miễn dịch loại bỏ, trung hòa nội tế bào,
tống xuất kháng nguyên)
154 . Các miễn dịch nào là MD thụ động : Kháng thể miễn dịch mẹ truyền
cho con qua sữa hoặc nhau thai
155 . VK nào gây nhiễm độc thức ăn : tụ cầu vàng, salmonella, E.coli, phẩy
khuẩn tả,...
156.Salmonella,shigella,Tk mủ xanh có vỏ? Lông?
Salmonella không có vỏ, nhiều lông ở quanh thân
 Shigella ko vỏ, ko lông
 TK mủ xanh có 1 lông duy nhất ở 1 cực
157 . Đơn vị đo kích thước virus ? Nanomet (nm)
158 . Nc chiếm bnhiêu % trong TBC ? 80%
159 . Đường lây của leptospira ? Nước tiểu động vật hoặc từ đất, nước nhiễm
nước tiểu động vật thâm nhập vào cơ thể qua vết xước trên da, mắt, mũi, miệng
160 . PU mitsuda đọc kết qủa sau bao lâu ? Sau 2 tuần
161 , Mycoplasma pseu . . gây bệnh gì ? Mycoplasma pneumoniae gây viêm
phổi không điển hình
162 . Đường lây virus quai bị rubella : Đường hô hấp, Vi rút có trong các
hạt nước bọt hoặc dịch tiết mũi họng bắn ra ngoài không khí khi bệnh
nhân ho, hắt hơi, khạc nhổ, nói chuyện..., người lành hít phải trực tiếp
hoặc qua các đồ dùng bị nhiễm dịch hô hấp do bệnh nhân thải ra sẽ có
nguy cơ mắc bệnh
163.Sởi gây giảm nhiễm ở tgian?nhiệt độ?
Virus sởi nhạy cảm với nhiệt :
Bất hoạt hoàn toàn ở 56 độ C/30 phút
 Gây nhiễm giảm 50% ở 37 độ C/ 2 giờ
164.PP chẩn đoán gián tiếp virus dengue
Kĩ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu
Chẩn đoán huyết thanh
 KT kết hợp bổ thể
 KT trung hòa
 KT ELISA
 KT huỳnh quang gián tiếp
 KT huỳnh quang gián tiếp
165 . Đặc điểm virus HAV
Đặc điểm hình thể: Thuộc họ Picornaviridae, chứa ARN một sợi,kích thước
27nm
HAV ko có vỏ ngoài, chỉ có một týp đồng nhất
Đặc điểm sức đề kháng: Bền vững ở nồng độ ether 20% và ở 4*C trong 18h,
virus bất hoạt ở 100* C/5 phút đun sôi, ở pH 0-8 virus ko bị bất hoạt

166 . Bằng chứng HSV2 có thể gây ung thư


2 loại bằng chứng:
-Dịch tễ học: những phụ nữ nhiềm trùng đường tiết niệu HSV2 có tỷ lệ ung thư
biểu mô vùng cổ tử cung cao hơn lô không nhiễm HSV2
-Sinh học phân tử: HSV2 có thể gây chuyển dạng ác tính một số loại tế bào in
vitro, ngta tìm thấy ADN và protein của HSV2 trong các tế bào ung thư biểu mô
cổ tử cung

167 , Phân biệt salmonella vs E . coli bằng phản ứng gì ?


Lên men glucose, lên men lactose sinh khí H2S
168 . Trực khuẩn mủ xanh có KN gi ? Kháng nguyên O,H
169 . Nuối cấy dengue vào muỗi gì ? Muỗi Toxorhynchites hoặc Aedes
aegypti
170 . Thành phần nào tham gia vào phân bào VK ?
171 , Viêm gan B ủ bệnh bao nhiêu ngày ?
30-120 ngày
172 . Chu kỳ phát triển VK bn giờ ?
VK thường: 20-30 phút
VK lao: 30h là 1 thế hệ
173 . Các giai đoạn phát triển VK trong MT lỏng ?
1. Thích ứng -> 2.Tăng theo hàm số mũ -> 3.Dừng tối đa -> 4.Suy tàn
174 . Tên các phản ứng xác định miễn dịch ? ? ?
1: Các phản ứng dựa vào sự tạo thành hạt
•P/ Ứng ngưng kết
•P/ Ứng kết tủa
2: Dựa vào hoạt động sinh học kháng thể
•P/Ứng trung hoà
•P/Ứng kết hợp bổ thể
3: Dùng kháng thể hoặc kháng nguyên đánh dấu
•P/Ứng miễn dịch huỳnh quang
•P/Ứng miễn dịch phóng xạ
•P/Ứng miễn dịch enzym
•P/Ứng Western blot- dấu in miễn dịch, di chuyển miễn dịch, dấu thấm
miễn dịch
175 . Phản ứng sinh hoả phân biệt tụ cầu và liên cầu nhóm A ?
Thử nghiệm xác định men catalase để chẩn đoán phân biệt với tụ cầu
176 . Polymycin tác động vào quá trình nào của VK ?
Polymycin có tác dụng diệt khuẩn ( sự phá hủy ko hồi phục các chức năng của
tế bào VK dẫn tới chết) tuyệt đối, diệt được cả tế bào ở trạng thái nghỉ
177 . Dây TK gì liên quan đến zona ? Thường là dây thần kinh cột sống hoặc
1 dây thần kinh nào đó
178 . Thành phần quyết định tính chất bắt màu gram của VK ?
Lớp peptidoglycan ở vách tế bào VK
179 . Ăn uống vệ sinh là biện pháp tốt nhất phòng bệnh do . . . ?
Trực khuẩn gây bệnh ngộ độc thịt
180 . T / gian phân bào trung bình của VK ? Thường là 20p đến 30p
181 , Hủi có mấy thể , vk nào vẫn chưa nuôi cấy đk
Hủi có 3 thể:
 Thể hủi củ ( thể nhẹ nhất)
 Thể ác tính ( thể nặng)
 Thể bất định ( trung gian)
P
183 . E . Coli có những loại kháng nguyên nào ?
Có 3 nhóm kháng nguyên
 KN O gồm 160 yếu tố
 KN K gồm A,B,L
 KN H gồm 50 yếu tố
184 . Kháng sinh ức chế chuyển hóa acid folic ? nhóm sulfamid và
trimethoprim
185 . Chẩn đoán hoại thư sinh hơi
 Chẩn đoán vsv ít được làm, nếu làm thường xét nghiệm trực tiếp (tiến
hành nhuộm gram or xanh methylen, nuôi cấy vào mt kỵ khí)
 Chẩn đoán bệnh thường dựa vào triệu chứng lâm sàng
186 . Vk lao gây bệnh chủ yếu ở phổi
187 . Miễn dịch sau tiêm vacxin quai bị tồn tại bao lâu ? Tối thiểu 8 năm
188 , MT nuôi cấy phẩy khuẩn tả : môi trường TCBS
189 . Đặc điểm chung của thủy đậu zona
 Đều là những bệnh ở người với sự xuất hiện của mụn nước ngoại ban và
sự hiện diện của những thể vùi ưa toan trong nhân các tế bào nhiễm.
 Cùng do 1 loại virus gây nên
190 . Chức năng lông của vk : là cơ quan vận động. VK vận động đến nơi có
lợi và đi xa nơi bất lợi cho nó
191 . Mycoplasma có đặc điểm gì ?
 Rất nhỏ, ko di động, ko sinh nha bào
 Hình thể đa dạng ( hình thoi, hình gậy ngắn or hình cầu)
 Ko bắt màu Gram, rất khó nhuộm vì biến dạng qua các bước nhuộm
 Ko có vách tế bào
192 . Đặc điểm đề kháng thu được ? (tr23)
 Do đột biến hoặc nhận được gen đề kháng mà VK đang từ ko trở nên có
gen đề kháng. Các gen đề kháng có thể nằm trên các thành phần khác
nhau mang chất liệu di truyền trong tế bào VK, đó là NST hay plasmid
hoặc trên transposon
 Các gen đề kháng có thể lan truyền từ VK nọ sang VK kia , thông qua các
hình thức: biến nạp, tải nạp, tiếp hợp hoặc chuyển vị trí
193 . Chứng bại liệt xảy ra khi nào ?
Bệnh bại liệt là một bệnh nhiễm trùng đường ruột cấp tính do virus gây ra.
Virus bại liệt đb gây tổn thương các tế bào sừng trước tủy sống và các tế bào
vận động của thần kinh trung ương
194 . Đặc điểm kháng nguyên ngoại độc tố
 Bản chất hóa học là những protein hoặc polypeptid
 Phần lớn có tính kháng nguyên tốt
 Có thể dùng làm vaccin
195 . Đặc điểm nuôi cấy vk hoại thư sinh hơi : Nuôi cấy vào môi trường kỵ
khí
196 . Nơi tồn tại của hệ thống enzim hô hấp tb VK ? Màng sinh chất
197 , Biện pháp hạn chế tử vong do sốt xuất huyết
Cần chú ý chống choáng, chống hạ nhiệt đột ngột và xuất huyết ồ ạt.
Nâng cao thể trạng bệnh nhân, cho bệnh nhân ăn nhiều đạm, hoa quả và tăng
lượng vitamin nhất là vitamin C
198 . Vacxin phòng bại liệt ?
 Nhóm aminoglycosid (aminozid)
 Nhóm Chloramphelicol
 Nhóm Macrolid
 Nhóm Lincoxinamid
200 . Phản ứng nào không cần có sự có mặt của hồng cầu ?
201 . Ký hiệu độc tố VK hoại thư sinh hơi lần lượt là gì ?
-C.perfringens: gây bệnh cho người chủ yếu là typ A có các độc
tố :alpha,beta,phi,muy.Trong đó độc tố alpha gây tan hc,hoại tử tổ chức
-C.novyi: chủ yếu là typ A gây bệnh cho người,có độc tố alpha,beta,gamma tác
dụng giống 2 trực khuẩn trên
202 , VK dịch hạch có thể sinh vỏ và nuôi cấy ở nhiệt độ nào ?
-Sinh vỏ ở nhiệt độ 37*C hoặc tiêm truyền cho đv thí nghiệm.Ko có vỏ khi nuôi
cấy ở 28*C
203 . Các dạng hình thái nhiễm trùng khi bị nhiễm trùng họ herpesviridase
?
-HSV-1 gây nhiễm phần trên lưng như mồm,môi và da
-HSV-2 gây nhiễm phần dưới lưng đặc biệt là nhiễm virus đường SD,tiết niệu
204 . Hình dạng trực khuẩn Lao khi nhuộm bằng Jiehl-Neelsen
-Bắt màu đỏ, thân có nh hạt siêu sắc( Much).Thường sx thành đám/riêng rẽ.Nếu
vk kháng thuốc thì hình thể nhỏ và nát,bắt màu nhạt hơn
205 . Phản ứng Elek có tác dụng gì ?
-Xđ độc tố của bạch hầu
206 . Khi nhiễm Uốn ván thì sinh ra gì ?
-Sinh ngoại độc tố
207 . Tỉ lệ % trẻ em nước ta nhiễm rotavirus ?
-Nước ta:27%
-Nước phát triển:50%
208 . Bệnh phẩm của tụ cầu ?
-Bệnh phẩm: máu,dịch,mủ,phân…tuỳ theo loại bệnh của tụ cầu
209 . Môi trường nuôi cấy bạch hầu ?
-Nên nuôi cấy bệnh phẩm song song vào 2 loại môi trường là: mt trứng và mt
Schroer,xem tính chất khuẩn lạc
210 . Nhóm kháng sinh nào tác dụng lên quá trình tổng hợp protein ?
-Erythromycin,chloramphenicol,streptomycin,tetracyclin
211 . Kết quả + / - ntn khi làm phản ứng ngưng kết hồng cầu ?
(+) khi xảy ra hiện tượng ngưng kết trên nền mượn
212 . Phản ứng invitro là gì ?
-Pư trung hoà
213.Pư FTA là gì
-Pư MD huỳnh quang gián tiếp: dùng kháng KT gắn chất màu huỳnh quang để
phát hiện KT hoặc KN ( xoắn khuẩn giang mai)
214 Đặc điểm hình thể trực khuẩn ho gà ?
-Cầu trực khuẩn nhỏ,Gram âm,bắt màu đậm ở 2 đầu,ko dđ,ko sinh nha bào,có
thể có vỏ
-Đứng riêng lẻ hoặc thành đôi
215.Nhóm kháng sinh nào tác dụng lên vách VK
-Nhóm beta-lactam,vancomycin
216 . Viêm màng não là biến chứng do VK nào gây ra ?
-Não mô cầu (Neisseria meningitidis)
-H.influenzae
217. Màng sinh chất có chức năng gì ?
-Là cơ quan hấp thụ và đào thải chọn lọc các chất nhờ cơ chế khuyếch tán bị
động và v/c thụ động
-Là nơi tổng hợp các enzym ngoại bào
-Là nơi tổng hợp tp vách tb
-Là nơi tồn tại của hệ thống enzym hô hấp tb,nơi thực hiện các qt năng lượng
chủ yếu của tb
-Tgia qt phân bào nhờ các mạc thể
218 . Vi khuẩn nào coalase ( - ) và catalase ( - )
-Tụ cầu vàg đều (+)
-Liên cầu,phế cầu catalase(-)
-Não mô cầu,H.influenzae,Salmonella,Lao ở 22*C,Whitmore,h.pylori catalase
(+)
219 . Virus VGA có đặc điểm gì ?
-ARN 1 sợi (+).Kích thước khoảng 27nm
-Ko có vỏ ngoài
-Chỉ có 1 typ đồng nhất
-Vững bền ở ether 20% và ở 4*Ctrong 18h
-Ở âm 20*C có thể sống hàng năm
-Bị bất hoạt ở 100*C/5p đun sôi, formalin 3% trong 5p ở t* phòng
-pH 0-8 virus k bị bất hoạt
220 . Virus VGB đc tiêm bằng vacxin nào ?
-Vaccin tái tổ hợp HBsAg
221 . Kích thước của virus bại liệt
-Kích thước : 20-30 nm
222 . Môi trường phân lập dengue ?
-Chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi
-Muỗi sống
-Tb nuôi
223 . Kháng thể lần 2 có đặc trưng gì ?
-Cơ thể đạt hiệu giá KT cao vào ngày 4-7 rồi giảm dần
-Lần 1 : ngày 9-15 rồi giảm dần, chủ yếu là IgM
-Cơ the
224 . Đường tiêm của vacxin bại liệt ?
-Tiêm bắp
225 . Kích thước virus viêm gan B ?
-Dạng hình cầu, d= 42nm
226 . Môi trường nuôi cấy HIV ?
-HIV nuôi cấy tốt trên tb lympho người(đã được kích thích phân bào) và tb
thương trực hela có CD4+
227 , gp41 có ở đâu ?
-Gai nhú của vỏ envelop
228 . phân biệt vi khuẩn đường ruột tả , rotavirus bằng cách nào ?
229 . Nhóm kháng sinh nào tác dụng lên axit nucleic
-Nhóm quinolon,rifampicin,sulfamit,trethorpim
230 . Tiêm huyết thanh kháng thể sẽ có trong ba ngày ? sai
-KT do tiêm huyết thanh sẽ phát huy hiệu lực ngay sau khi tiêm
231 . Đặc điểm samonella ? Shigella ?
Salmonella:
-Trực khuẩn Gram(-), nh lông xquanh thân
-Hiếu kỵ khí tuỳ tiện
-Mt nuôi cấy thông thường
-K lên men lactose,lên men glucose,thường sinh hơi
-Oxidase(-),Catalase(+),H2S(+),Simmons(-)
-Hầu hết có KN (H); (K) chỉ có ở S.typhy và S.paratyphy C;(O) gồm gần 70 yếu
tố khác nhau
Shigella:
-Trực khuẩn mảnh Gram(-),ko có vỏ và ko sinh nha bào
-Hiếu kỵ khí tuỳ tiện nhưng phát triển tốt trong điều kiện hiếu khí
-Lên men glucose,hầu hết k sinh hơi;ko lên men lactose,trừ S.sonnei lên men
lactose chậm
-H2S(-),indol(-),Simmons(-),urease(-)
-Đều có KN thân (O),một số có KN (K); tất cả đều ko có KN (H)
232 . Tên VR gây bệnh bại liệt
-Poliovirus
233 . Phản ứng chẩn đoán VSV gây bệnh lao
-Pư dị ứng
234 . Phản ứng thường dùng chẩn đoán Ecoli
235 . Các cấu trúc cơ bản của VSV
-AN và vỏ casid
236 . Đặc điểm của cúm A
-Lõi ARN đơn phân làm 8 đoạn gen
-Có nhiều typ
-ủ bệnh từ 1-5 ngày
-Thường gây đại dịch 7-10 năm
237 . Vách Vk gram ( - )
-Chỉ bao gồm 1 lớp peptidoglycan
-Vách còn có các lớp:pro,lipid A và polysaccharid=> nội độc tố của vk gây
bệnh
Polysaccharid quyết định đặc hiệu KN,pro quyết định tính MD,lipid đóng vai
trò chủ yếu của độc tính nội độc tố
238 . Bệnh phẩm dịch hạch
-Nước chọc hạch,đờm hoặc máu
239.Tgian ủ bệnh quai bị
18-21 ngày
240 . Thời gian một thế hệ lao?
16-20 giờ
241 . Đặc điểm hình thể , nuôi cấy lậu cầu
-Song cầu hình hạt cafe,Gram(-) Trong các trường hợp lậu điển hình,vk lậu
đứng trong tb như lèn chặt vào bạch cầu đa nhân trung tính thoái hoá.Trong
trường hợp lậu mạn tính,vk đứng ngoài tb và ít trong tb
#lNuôi cấy:
- Khó nuôi cấy
-Mt giàu chất dd: chocolat,Martin-Thayer,Martin-Lewis
-Co2 3-10%; 35-37*C; 70% độ ẩm; pH 7.3
-Sau 24h kích thước khuẩn lạc 0.4-1mm,xám trắng,mờ đục,lấp lánh sáng.Nếu
để 48-72h, khuẩn lạc tới 3mm.Có 5 loại khuẩn lạc: T1,2 có pili; T3,4,5 k có pili.
Các T3,4,5 thường to,phẳng,k lấp lánh sáng. Sau 72h nuôi cấy,vk thường tự ly
giải. Kh nhuộm vk từ khuẩn lạc cách sx và hình thái k điển hình
242.Phụ nữ mang thai k dc tiêm vắcxin nào
-Vx sống giảm độc lực
243 . Vắc xin sống giảm độc lực k tiệm cho ?
-Phụ nữ mang thai
244 . Chất nào sau đấy ko mang tính kháng nguyên hoàn toàn ? ( ngoại độc
tố nội độc tố / enzym ngoại bào ) .
245 . Kháng nguyên để chẩn đoán giang mai ?
-Lipoid
246 . Lậu cầu gây bệnh nhờ ? ( vỏ , vách , nội độc tố , ngoại độc tố ) ?
247 . Lông k có chức năng gì ?
Chức năng ủa lông giúp vk di chuyển
248 . Kích thước của virus đo bằng ?
-Đơn vị đo: nm
249 , Bệnh phẩm chẩn đoán H . pylori
-Mảnh sinh thiết từ nơi viêm hoặc ổ loét dạ dày-tá tràng
250 . Vật trung gian truyền bệnh arbovirus
-côn trùng tiết túc
251 . Mycoplasma gây bệnh gì ?
-đường hô hấp,sinh dục tiết niệu,bao khớp
252 . Thời gian ủ bệnh của samonella , shigella
-Salmonella: 10-48 giờ
-Shigella: 12 giờ
253 . Kết quả của phản ứng Misuda
-đo đường kính nơi tiêm d>10mm dương tính +++
-d=5-10 dương tính ++
-d=3-5 dương tính +
-d<3mm âm tính
254 . Thời gian ủ bệnh của CHLAMYDIA PSITTACI
-2 đến 3 tuần
255 . Phương pháp nhuộm vi khuẩn Leptospira
-phương pháp nhuộm thấm bạc fontana-tribodeau
256 , Nhiễm độc thức ăn bởi tụ cầu vàng sau bao nhiêu lâu
-2-8 giờ
257 . Loại nào của Shigela có ngoại độc tố ?
-shigella dysenteriae
258 . HSV2 gây ung thư thì bằng chứng nào cm điều đó
-về dịch tễ học thì phụ nữ nhiễm hsv2 ó tỉ lệ ung thu tử cung cao hơn phụ nữ
không nhiễm
-về sinh học phân tử tìm tháy đc adn và protein của hvs 2 trong tb ung thư biểu
mô vùng cổ tửcung
259 . VK nào có nhiều lông nhất trong các vk sau
Mycobacter pyloly :2 đến 6 lông
E coli: lông quanh thân
Mủ xanh 1 cái
Bukhoderia pseudomonas có chùm lông ở một đầu
Thương gàn lông quanh thân
Uốn ván lông quanh thân
260 . Trực khuẩn mủ xanh thuộc gram gì, mấy lông
-vk mủ xanh gram âm, có một lông
261.Các kỹ thuật để xác định riêng biệt và lao , viêm não nhật bản , . . . .
-kỹ thuật chẩn đoán viêm não nhật bản nuôi cấy tên chuột nhắt trắng 1-3 ngày
tuổi và trên tb muỗi c6/36
- lao là phản ứng dị ứng

262 . Thời gian ủ bệnh của VK thương hàn


10-48 giờ

263 . Người mắc hội chứng suy giảm miễn dịch ngoại trừ HIV ra thì 50 %
nữa họ mắc thêm bệnh gì ?
-Bệnh lao

264 . Vk mủ xanh có những loại kháng nguyên nào


-H,O

265 . Thành phần vách TB được tổng hợp ở đâu


-màng sinh chất

266 , Nhóm beta - lactam tác động vào đâu của vk


-vách

267 , Riboxom có tiểu phần nào


30s và 50s

268 , Vacxin ngừa bại liệt


-salk,sabin

269 . Các tính chất sinh học của vi khuẩn

270 . Hình thái khuẩn lạc của tụ cầu vàng khi nuôi cấy trong MT đặc
- tạo khuẩn lạc s,đường kính 1-2mm, nhắn , sau 24 h khuẩn lạc có màu
vàng chanh

271 , Bệnh phẩm phân lập quai bị


- nước bọt, máu, nước tiểu

272 , Bệnh phẩm chẩn đoán viêm não nhật bản


-máu, nước não tuỷ sau phát bệnh 1-3 ngày, não tử thi
273 , Tên khoa học của lậu cầu
-nesseria gonorrhoeae

274 . Chọn đáp án sai về màng nguyên sinh . ( đáp án là duy trì hình dạng VK
)

275 . Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán phân biệt bại liệt
-phân(ở trực tràng) ,tử thi( lấy não vùng bó tháp)

276 . Đặc điểm vacxin Ngộ độc thịt


-không có trong sách

277 . Chọn đáp án sai về ngoại độc tố


-pr chịu nhiệt cao

278 . Chọn đáp án sai bệnh phẩm của lậu , giang mai , viêm não NB , phế
cầu
-lậu: ủ niệu đạo ở nam và mủ tử cung, âm đạo , các lỗ tuyến
-giang mai: thời kì 1 dịch ở vết loét, nếu có hạch thì lấy kim tiêm hút dịch trong
hạch, thời kì 2,3 lấy huyết thanh bệnh nhân
-viêm àng não:dịch họng, dịch não tuỷ,máu,dịch các nốt xuất huyết hoại tử
-phế cầu: dịch họng,, đờm , máu, chất hút phổi.. ngoài ra còn cómur tai,
xoang ,nước não tuỷ, nước phúc mạc

279 . pH VK tả ( 8.5-9.5 )

280 . Loài salmonella gây bệnh quan trọng nhất ở VN ( Scholeraesuis )

281 . Vacxin bại liệt là loại vacxin gì? Dùng đường nào ?
-Vaccin Salk : đường tiêm
-Vaccin Sabin : đường uống

282 . VK ho gà nuôi cấy MT gì ?


-Hiếu khi bắt buộc,37*C,mt giàu chất dd
-Mt phân lập BG( Bordet-Gengou)

283 . VK ko gây nhiễm trùng bệnh viện ( thương hàn )

284 . Pp phát hiện p24 ở HIV


-PP ELISA hoặc RIA phát hiện kháng nguyên p24 của hiv-1

285 . Kháng nguyên enzim


-Là enzym độc lực của nhóm enzym ngoại bào
-Là các polipeptit hoặc phức hợp protid nên tính KN mạnh

286 . Phế cầu gây bệnh gì


-viêm phổi, viêm tai , viêm xoang, viêm họng, viêm màng não, viêm màng
bụng, màng tim,viêm thận, tinh hoàn, nhiễm khuẩn huyết

287 . Poliovirus gây bệnh gì ? ( liệt mềm teo cơ )

288 . Arbovirus lan truyền từ ĐV này sang ĐV khác qua đường nào ? ( Côn
trùng tiết túc )

289 . Phản ứng mitsuda:


-KN: lepromin
d>10mm (+++)
d=5-10mm (++)
d=3-5 (+)
d<3 (-)
-Thể bất định: có thể dương hoặc âm
-Thể ác tính: pư âm tính
-Thể hủi củ: pư dương tính

290.KT có trong dịch tiết


IgA

You might also like