You are on page 1of 6

xanh la: phong may

do: van dap


hong: bai tap lon TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN VÀ DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC (TIÊN QUYẾT, TRƯỚC SAU, SONG HÀNH)
xanh duong: bao cao NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC KHÓA 2021
khong co gi: viet

Mã số Số Năm học Môn tiên Môn học Môn song


TT Tên môn học/học phần
môn học TC Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 quyết trước hành

1 Triết học Mác Lênin BAS1150 3 HK1


2 Đại số BAS1201 3 HK1
3 Giải tích 1 BAS1203 3 HK1
4 Tin học cơ sở 1 INT1154 2 HK1
5 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 HK1
6 Giáo dục quốc phòng BAS1105 7,5 HK1
Đại số, Giải
7 Xác suất thống kê BAS1226 2 HK2
tích 1
Triết học Mác
8 Kinh tế chính trị Mác Lênin BAS1151 2 HK2
Lênin
Tiếng Anh
9 Tiếng Anh (Course 1) BAS1157 4 HK2
(Course 0)
10 Giải tích 2 BAS1204 3 HK2 Giải tích 1
Đại số, Giải
11 Vật lý 1 và thí nghiệm BAS1224 4 HK2
tích 1
Tin học cơ
12 Tin học cơ sở 2 INT1155 2 HK2
sở 1
13 Kỹ thuật số ELE 1433 2 HK2
14 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 HK2
Kinh tế chính
15 Chủ nghĩa xã hội khoa học BAS1152 2 HK3
trị Mác Lênin
Tiếng Anh
16 Tiếng Anh (Course 2) BAS1158 4 HK3
(Course 1)
Vật lý 1 và thí
17 Vật lý 3 và thí nghiệm BAS1227 4 HK3
nghiệm
Tin học cơ sở
18 Toán rời rạc 1 INT1358 3 HK3
1
Tin học cơ sở
19 Ngôn ngữ lập trình C++ INT1339 3 HK3
2
20 Xử lý tín hiệu số ELE1330 2 HK3

- 32 -
Mã số Số Năm học Môn tiên Môn học Môn song
TT Tên môn học/học phần
môn học TC Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 quyết trước hành

21 Kỹ năng mềm 1 1 HK3


Chủ nghĩa xã
22 Tư tưởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 HK4
hội khoa học
23 Tiếng Anh (Course 3) BAS1159 4 HK4 Tiếng Anh A12
Tin học cơ
24 Kiến trúc máy tính INT13145 3 HK4
sở 2
Toán rời rạc
25 Toán rời rạc 2 INT1359 3 HK4
1
Cấu trúc dữ liệu và giải Tin học cơ
26 INT1306 3 HK4
thuật sở 2
27 Lý thuyết thông tin ELE1319 3 HK4
28 Kỹ năng mềm 2 1 HK4
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Tư tưởng Hồ
29 BAS1153 2 HK5
Nam Chí Minh
30 Tiếng Anh (Course 3 Plus) BAS1160 2 HK5 Tiếng Anh A21
Kiên trúc máy
31 Hệ điều hành INT1319 3 HK5
tính
Ngôn ngữ
32 Lập trình hướng đối tượng INT1332 3 HK5 lập trình
C++
Tin học cơ
33 Cơ sở dữ liệu INT1313 3 HK5
sở 2
Tin học cơ
34 Mạng máy tính INT1336 3 HK5
sở 2
Tin học cơ
35 Lập trình với Python INT13162 3 HK5
sở 2
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ lập
36 Nhập môn trí tuệ nhân tạo INT1341 3 HK6 lập trình
trình C++
C++
Ngôn ngữ
Nhập môn công nghệ phần
37 INT1340 3 HK6 lập trình
mềm C++
An toàn và bảo mật hệ
38 INT1303 3 HK6
thống thông tin
Ngôn ngữ
39 Lập trình web INT1434 3 HK6 lập trình
C++

thiet ke phan mem: kho - 33 -


cac mon
mon su dung web de hoc quan trong
cua chuyen
nganh
Mã số Số Năm học Môn tiên Môn học Môn song
TT Tên môn học/học phần
môn học TC Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 quyết trước hành

40 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 HK6 Cơ sở dữ liệu


41 Thực tập cơ sở INT13147 3 HK6
42 Kỹ năng mềm 3 1 HK6
43 Phương pháp luận NCKH SKD1108 2 HK7
44 Xử lý ảnh INT13146 3 HK7
Nhập môn
45 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 HK7 Công nghệ
phần mềm
Phân tích và thiết kế hệ
46 INT1342 3 HK7
thống thông tin
47 IoT và ứng dụng INT14149 3 HK7
48 01 Học phần tự chọn 3 HK7
Chuyên ngành Hệ thống
thông tin
49 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 HK7
Phân tích thiết
Phát triển hệ thống thương
50 INT1446 3 HK8 kế hệ thống
mại điện tử thông tin
Hệ cơ sở dữ liệu đa phương
51 INT1418 3 HK8 Cơ sở dữ liệu
tiện
Phân tích thiết
Phát triển hệ thống thông
52 INT1445 3 HK8 kế hệ thống
tin quản lý thông tin
Nhập môn
Kho dữ liệu và khai phá dữ
53 INT1422 3 HK8 khoa học dữ
liệu liệu
Cơ sở dữ liệu
54 Các hệ thống phân tán INT1405 3 HK8
phân tán
Chuyên đề Hệ thống thông
55 INT1409 1 HK8
tin
56 Thực tập và tốt nghiệp 12 KH9
Chuyên ngành Công
nghệ phần mềm

- 34 -
Mã số Số Năm học Môn tiên Môn học Môn song
TT Tên môn học/học phần
môn học TC Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 quyết trước hành
Phát triển các hệ thống
49 INT14151 3 HK7
thông minh
Nhập môn
Đảm bảo chất lượng phần
50 INT1416 3 HK8 Công nghệ
mềm phần mềm
Nhập môn
Phát triển phần mềm hướng
51 INT1448 3 HK8 Công nghệ
dịch vụ phần mềm
Phát triển ứng dụng cho các
52 INT1449 3 HK8
thiết bị di động
Nhập môn
Kiến trúc và thiết kế phần
53 INT1427 3 HK8 Công nghệ
mềm phần mềm
Xây dựng các hệ thống
54 INT1461 3 HK8
nhúng
Chuyên đề Công nghệ phần
55 INT1408 1 HK8
mềm
56 Thực tập và tốt nghiệp 12 KH9
Chuyên ngành Mạng máy
tính và truyền thông dữ
liệu
49 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 HK7
50 Thiết kế mạng máy tính INT1452 3 HK8 Mạng máy tính
51 Đánh giá hiệu năng mạng INT1415 3 HK8 Mạng máy tính
52 Quản lý mạng máy tính INT1451 3 HK8 Mạng máy tính
An toàn và bảo
53 An ninh mạng INT1402 3 HK8 mật hệ thống
thông tin
Cơ sở dữ liệu
54 Các hệ thống phân tán INT1405 3 HK8
phân tán
Chuyên đề Mạng máy tính
55 INT1412 1 HK8
và truyền thông dữ liệu
56 Thực tập và tốt nghiệp 12 KH9
Chuyên ngành Khoa học

- 35 -
Mã số Số Năm học Môn tiên Môn học Môn song
TT Tên môn học/học phần
môn học TC Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 quyết trước hành
máy tính
49 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 HK7
Cấu trúc dữ
Phân tích và thiết kế thuật
50 INT1443 3 HK8 liệu và giải
toán thuật
Cấu trúc dữ
51 Học máy INT14153 3 HK8 liệu và giải
thuật
Xử lý tín hiệu
52 Nhập môn học sâu INT14154 3 HK8
số
53 Khai phá dữ liệu lớn INT14155 3 HK8 Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
54 Các hệ thống phân tán INT1405 3 HK8
phân tán
Chuyên đề Khoa học máy
55 INT1410 1 HK8
tính
56 Thực tập và tốt nghiệp 12 KH9
Chuyên ngành Kỹ thuật
máy tính
49 Các hệ thống phân tán INT1405 3 HK7
Cấu trúc dữ
Kiến trúc và thuật toán song
50 INT1426 3 HK8 liệu và giải
song thuật
Tin học cơ sở
51 Tương tác người máy INT1460 3 HK8
2
Thiết kế và cài đặt hệ điều
52 INT1453 3 HK8 Hệ điều hành
hành
Xây dựng các hệ thống
53 INT1461 3 HK8
nhúng
Kiến trúc máy
54 Kiến trúc máy tính tiên tiến INT1424 3 HK8
tính
Chuyên đề Kỹ thuật máy
55 INT1411 1 HK8
tính
56 Thực tập và tốt nghiệp 12 HK9
TỔNG CỘNG: 150 11 19 18 18 19 18 19 16 12

- 36 -
(*) Học kỳ 7: Các học phần tự chọn của chuyên ngành

Mã số Số Mã số môn Số Mã số Số
TT Tên môn học/học phần TT Tên môn học/học phần TT Tên môn học/học phần
môn học TC học TC môn học TC
Máy tính và truyền
Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm
thông dữ liệu
Kiên trúc và thuật toán Phát triển phần mềm hướng
1 Hệ trợ giúp quyết định INT1421 3 1 INT1426 3 1 INT1447 3
song song agent
Các hệ thống dựa trên tri Hệ cơ sở dữ liệu đa
2 INT1404 3 2 INT1418 3 2 Các hệ thống phân tán INT1405 3
thức phương tiện
Phát triển phần mềm Mạng viễn thông thế
3 INT1448 3 3 TEL1423 3 3 Tương tác người máy INT1460 3
hướng dịch vụ hệ mới
Cấu trúc dữ liệu và giải Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4 INT14101 3 4 Điện toán đám mây INT14163 3 4 INT14101 3
thuật nâng cao trên Java nâng cao trên Java
5 Lập trình mạng INT1433 3 5 Xây dựng phần mềm an toàn INT14152 3
6 Lập trình mạng INT1433 3
Khoa học máy tính Kỹ thuật máy tính
Phát triển phần mềm
1 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên INT14156 3 1 INT1448 3
hướng dịch vụ
Phân tích và khai phá dữ
2 INT14157 3 2 Xử lý tiếng nói ELE1432 3
liệu văn bản
Lập trình hệ thống và
3 Truy xuất thông tin INT14158 3 3 INT1431 3
điều khiển thiết bị
Cấu trúc dữ liệu và giải
4 INT14101 3
thuật nâng cao trên Java

- Các điều chỉnh trong quá trình tổ chức đào tạo liên quan đến chương trình, tiến trình đào tạo sẽ được Học viện thông báo và
cập nhật trên website của Học viện.
- Các môn Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, Kỹ năng mềm sẽ được Học viện bố trí vào các kỳ theo kế hoạch giảng dạy
của từng ngành/hệ. Đây là các môn điều kiện, không tính vào kết quả tích lũy nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp, ra trường

- 37 -

You might also like