You are on page 1of 4

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ


★★★★★

THI TEST ONLINE - SỐ 01


TRUY TÌM CAO THỦ BLIVE 2K4

Câu 1. [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ của vật biến đổi
π π
A. sớm pha so với vận tốc chuyển động. B. trễ pha so với gia tốc chuyển động.
2 2
C. ngược pha so với lực tác dụng vào vật. D. cùng pha so với biên độ của dao động.
Câu 2. [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 5 s. Biết rằng tại thời điểm t  5 s
2 π 2
quả lắc có li độ x  cm và vận tốc v  cm / s . Phương trình dao động của con lắc lò xo là
2 5
 2π π   2π π 
A. x  2cos  t –  cm. B. x  2cos  t   cm.
 5 2  5 2
 2π π   2π π 
C. x  cos  t –  cm. D. x  cos  t   cm.
 5 4  5 4
Câu 3. [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
là 62,8 cm / s và gia tốc cực đại là 2 m / s 2 . Lấy π2  10 , biên độ và chu kì dao động của vật là
A. A  10 cm; T  2 s. B. A  1 cm; T  0, 2 s.
C. A  2 cm; T  0,2 s. D. A  20 cm; T  2 s.
Câu 4. [VNA] Vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, tần số 4 Hz. Vận tốc vật khi có li độ x  3 cm

A. v  2π  cm / s  . B. v  16π  cm / s  .
C. v  32π  cm / s  . D. v  64π  cm / s  .

Câu 5. [VNA] Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad / s . Tại thời điểm t  0 vật có li
độ 2 cm và có vận tốc v  20 15 cm / s . Phương trình dao động của vật là
 2π   2π 
A. x  2cos  10 5t   cm. B. x  4cos  10 5t  cm.
 3   3 
 π  π
C. x  4cos  10 5t   cm. D. x  2cos  10 5t   cm.
 3  3
Câu 6. [VNA] Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là
1 m / s . Tần số dao động là
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 1,2 Hz. D. 4,6 Hz.
Câu 7. [VNA] Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào vận tốc có dạng
một đường
A. hypebol. B. parabol. C. thẳng. D. elipse.
Câu 8. [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vận tốc và li độ cùng pha. B. gia tốc và li độ cùng pha.

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

C. gia tốc và vận tốc cùng pha. D. gia tốc và li độ ngược pha.
Câu 9. [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A. Tại một thời điểm, khi vận tốc của vật
bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ dao động bằng
A 3 A A
A. . B. A 2. C. . D.
.
2 3 2
Câu 10. [VNA] Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ bằng 3,14 s và biên độ bằng
1 m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng
A. 0,5 m / s. B. 2 m / s. C. 1 m / s. D. 3 m / s.
Câu 11. [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân
bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s; tại thời
điểm ban đầu t  0 vật có gia tốc 0,1 m / s2 và vận tốc π 3 cm / s . Lấy π2  10 , phương trình dao
động của vật là
 5π   π
A. x  2cos  πt –  cm. B. x  2cos  πt   cm.
 6   6
 π  2π 
C. x  2cos  πt   cm. D. x  4cos  πt – cm.
 3  3 
 π
Câu 12. [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  8cos  2πt   cm . Vận tốc và gia
 2
tốc của vật khi vật đi qua ly độ 4 3 cm là
A. 8π cm / s và 16 3π2 cm / s2 . B. 8π cm / s và 16π2 cm / s 2 .
C. 8π cm / s và  16 3π2 cm / s2 . D. 8π cm / s và  16 3π2 cm / s2 .
 π
Câu 13. [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos  2πt   cm . Vận tốc và gia
 3
17π
tốc của vật khi pha dao động của vật có giá trị bằng rad là
6
A. 15,7 cm / s và 170,8 cm / s2 . B. 27,2 cm / s và 98,7 cm / s2 .
C. 31 cm / s và  30,5 cm / s2 . D. 31 cm / s và 30,5 cm / s2 .
Câu 14. [VNA] Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω . Hệ thức nào sau đây là
không đúng cho mối liên hệ giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hoà đó?
 a2  v2 a2 A2  a 2
A. v 2  ω 2  A 2  4  . B. A2  2  4 . C. ω2  2
. D. a 2  ω4 A 2  v 2ω2 .
 ω  ω ω v
Câu 15. [VNA] Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại
vị trí có li độ x1 thì độ lớn vận tốc vật là v1 , tại vị trí có li độ x2 thì vận tốc vật là v2 có độ lớn được
tính
1 A2  x22 A2  x12
A. v2  . B. v2  v1 .
v1 A2  x12 A2  x22
1 A2  x22 A2  x22
C. v2  . D. v2  v1 .
2v1 A2  x12 A2  x12

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 16. [VNA] Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì
có vận tốc 20π 2 cm / s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương
trình dao động của vật là
 π  π
A. x  0,4cos  10πt   cm. B. x  4 2cos  0,1πt   cm.
 2  2
 π  π
C. x  4cos  10πt   cm. D. x  4cos  10πt   cm.
 2  2
Câu 17. [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần
hoàn theo thời gian và có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha.
π
Câu 18. [VNA] Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng
3
thì vật có vận tốc v  5 3π cm / s . Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
A. 5π cm / s. B. 10π cm / s. C. 20π cm / s. D. 15π cm / s.
Câu 19. [VNA] Một vật dao động điều hoà có biên độ 4 cm, tần số góc 2π rad / s . Khi vật đi qua ly
độ 2 3 cm thì vận tốc của vật là
A. 4π cm / s. B. 4π cm / s. C. 4π cm / s. D. 8π cm / s.
 π
Câu 20. [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x  2cos  2πt –   cm,s  . Lấy π2  10
 6
, gia tốc của vật lúc t  0, 25 s là
A. 40 cm / s 2 . B. 40 cm / s 2 . C. 40 cm / s 2 . D. 4π cm / s 2 .
Câu 21. [VNA] Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Lúc t  0 , con lắc qua vị trí có li độ
2
x  3 2 cm theo chiều dương với gia tốc có độ lớn cm / s2 . Phương trình dao động của con lắc
3

 t π
A. x  6cos  9t  cm. B. x  6cos  –  cm.
3 4
 t π  π
C. x  6cos    cm. D. x  6cos  3t   cm.
3 4  3
Câu 22. [VNA] Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax  8π  cm / s  và gia tốc cực đại

 
amax  16π2 cm / s2 thì tần số góc của dao động là

A. π  rad / s  . B. 2π  rad / s  .  rad / s  . D. 2π  Hz  .


π
C.
2
Câu 23. [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Tốc độ cực đại trong quá
trình dao động bằng 24π cm / s . Khi ngang qua vị trí có li độ 2 3 cm , tốc độ chuyển động của chất
điểm bằng
A. 12π cm / s. B. 4π cm / s. C. 8π cm / s. D. 4π 3 cm / s.
Câu 24. [VNA] Vật m dao động điều hòa với phương trình x  20cos2πt  cm  . Lấy π2  10 , gia tốc
tại li độ 10 cm là
A. 4 m / s2 . B. 2 m / s2 . C. 10 m / s2 . D. 10 m / s2 .

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 25. [VNA] Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4 cm thì vận tốc là 30π  cm / s  , còn khi
vật có li độ 3 cm thì vận tốc là 40π  cm / s  . Biên độ và tần số của dao động là
A. A  5 cm, f  5 Hz. B. A  12 cm, f  12 Hz.
C. A  12 cm, f  10 Hz. D. A  10 cm, f  10 Hz.
Câu 26. [VNA] Một con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 31,4 s. Chọn gốc thời gian là lúc quả
cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn
40 3 cm / s , lấy π  3,14 thì phương trình dao động của con lắc là
 π  π
A. x  6cos  20t –  cm. B. x  4cos  20t   cm.
 3  3
 π  π
C. x  4cos  20t –  cm. D. x  6cos  20t   cm.
 3  3
Câu 27. [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng 2 kg,
dao động điều hoà trên phương ngang. Tại một thời điểm, khi gia tốc của vật bằng 75 cm / s 2 thì
vận tốc của vật bằng 15 3 cm / s . Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.
Câu 28. [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N / m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm / s và 2 3 m / s² .
Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 cm. D. 2 cm.
Câu 29. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm / s , lấy π  3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
 π  π
A. x  6cos  20t –  cm. B. x  4cos  20t   cm.
 6  3
 π  π
C. x  4cos  20t –  cm. D. x  6cos  20t   cm.
 3  6
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox v (m/s)
với biên độ 2 dm. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
và gia tốc được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng v1 − v2 = 6,1 v1
a2 a0
m/s. Giá trị của a0 xấp xỉ là a1 O a (m/s2)
A. 10 m/s2 B. 40 m/s2 v2
C. 20 m/s2 D. 80 m/s2

--- HẾT ---

Trang 4

You might also like