You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG THI CUỐI KÌ HÓA

Ch4

Nhiên liệu sinh học được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc nào sau đây

Hoạt động nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

cho phản ứng sau: CH4(k) + 2O2(k) ( CO2(k) + 2H2O(l) biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn
(kJ/mol) của CH4, CO2 và H2O lần lượt là : -74,58; -393,51; -285,84. Tính hiệu ứng nhiệt tiêu
chuẩn của phản ứng trên.

Cho phản ứng: SO2(k) + 1/2O2(k) SO3(k), biết S tiêu chuẩn (J/mol. K) của các chất SO2(k),
O2(k), SO3(k) lần lượt là 248, 205 và 257. Tính biến thiên entropy tiêu chuẩn của phản ứng
trên.

Cho phản ứng sau: H2S(k) + 3/2O2(k) ( H2O(k) +SO2(k), hiệu ứng nhiệt phản ứng là -518,59
kJ. Tính nhiệt tạo thành của H2S(k) biết nhiệt tạo thành (kJ) của SO2(k) và H2O(k) là -296,83
và -241,82.

Cho phản ứng sau: C2H4(k) + 3O2(k) ( 2CO2(k) + 2H2O(l). Biếu thức nào sau đây đúng

Hoạt động nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

Không thể tính được hiệu ứng nhiệt của phản ứng dựa vào:

Hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường được gọi là:

Cho phản ứng: 2NH3(k) → 3H2(k) + N2(k), nhiệt phản ứng là 1173kJ/mol. Tính E (N-H) biết E
(H-H) và E (NtN) lần lượt là 436 kJ/mol và 945 kJ/mol.

Một số phản ứng có sự thoát ra hay hấp thụ năng lượng bức xạ, những quá trình đó gọi là
sự huỳnh quang

Cho phản ứng: 3O (k) O 2O3(k) ở điều kiện tiêu chuẩn có nhiệt phản ứng là 284,4kJ và biến
thiên entropy là -139,8J. Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở điều kiện
tiêu chuẩn (T = 298K).

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng chỉ phụ thuộc vào

Cho phản ứng sau: CH4(k) + 2O2(k) (CO2(k) + 2H2O(l) biết biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng
áp (kJ/mol) tiêu chuẩn của CH4, CO2 và H2O lần lượt là: -50,79; -394,38; -237,19. Tính biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của phản ứng.

Cho phản ứng: C2H2 (k) + 2H2 (k) C2H6 (k), biết S tiêu chuẩn (J/K) của các chất C2H2(k),
H2(k), C2H6(k) lần lượt là 200,8; 130,6 và 229,1. Tính biến thiên entropy tiêu chuẩn của
phản ứng trên.

Xăng sinh học là loại nhiên liệu lỏng, sử dụng hợp chất gì sau đây làm phụ gia pha trộn để
có thể thay thế hoàn toàn cho các loại xăng sử dụng phụ gia chì truyền thống.
Cho phản ứng sau: H2O2 (l) 2H2O (l) + O2 (k). Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp tiêu
chuẩn của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn (T = 298K), biết nhiệt phản ứng là -384,07kJ/mol
và biến thiên entropy là 235,31 J/K.

Ch5

Phản ứng có biết thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp là 0,0032kJ. Tính Kp.

Sự chuyển dịch cân bằng hóa học tuân theo nguyên lý nào sau đây nguyên lý chaletelier

Hằng số cân bằng Kc và Kp phụ thuộc vào nhiệt độ

Cho phản ứng sau : H2(k) + Br2(k) <=> 2HBr(k) có KC là 80. Tính KP của phản ứng (trong điều
kiện nhiệt độ không đổi).

Cho phản ứng sau : CO(k) + H2O (k) <=> CO2(k) + H2(k). Nồng độ các chất lúc cân bằng như
sau : [CO] = 0,02M ; [H2O] = 0,32M ; [CO2] = [H2] = 0,08M. Tính Kc.

Cho phản ứng sau: 2A (k) + B (r) <=> C (k) + 2D (k) có Kp = 1. Tính Kc ở nhiệt độ 298K.

cho phản ứng sau : CaCO3 (r) <=> CaO (r) + CO2 (k). Muốn cân bằng dịch chuyển theo chiều
thuận, cần thực hiện điều kiện nào sau đây

Cho phản ứng sau : H2 (k) + I2 (k) <=> HI (k), cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học:xúc tác

Cho phản ứng sau : N2 (k) + O2 (k) <=> 2NO (k) là phản ứng thu nhiệt. Để cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây cần thực hiện

Cho phản ứng sau : CaO (r) + CO2 (k) <=> CaCO3 (r) là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng dịch
chuyển theo chiều nghịch khi

Cho phản ứng sau : 2NO (k) + O2 (k) <=> 2NO2 (k). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch, cần thực hiện biện pháp nào sau đây

Hằng số cân bằng theo nồng độ là kí hiệu nào sau đây? Kc

Thực hiện phản ứng sau : 2SO2 (k) + O2 (k) <=> 2SO3 (k) trong bình kín có thể tích 2L. Khi
cân bằng, thu được số mol SO3 là 0,2 mol. Tính Kc biết số mol ban đầu của SO2 và O2 lần
lượt là 0,4 mol và 0,2 mol

Ch6

Một phản ứng có chu kỳ bán hủy t½ là 26,7 phút. Hằng số tốc độ k của phản ứng là:

Tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ lên 40ºC, biết hệ số nhiệt độ là 2?

Xúc tác dương là

Một phản ứng có hằng số tốc độ k = 0,98.10¯³. s¯¹. Thời gian bán hủy t½ của phản ứng là

Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2. Nếu ở 40ºC phản ứng kết thúc trong 64s thì ở 80ºC
phản ứng kết thúc trong bao lâu?
Chất xúc tác ko làm cân bằng chuyển dịch

Theo quy tắc kinh nghiệm của Van’t Hoff, khi nhiệt độ của phản ứng tăng lên 10 độ thì hằng
số tốc độ phản ứng (cũng như tốc độ phản ứng) tăng lên 2 den 4 lần

Cho phản ứng bậc 1 sau: N2O5 (l) → 2NO2 (k) + 1/2O2 (k), có hằng số tốc độ k = 0,51.10¯³.
s¯¹. Sau 3,2 phút, nồng độ của N2O5 là bao nhiêu biết nồng độ đầu của N2O5 là 0,25M.

Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây xúc, nồng, nhiệt

Cho phản ứng sau: H2O2 (l) → H2 (k) + O2 (k) sử dụng một ít bột MnO2 làm xúc tác, MnO2
là xúc tác dị thể

Ở 400K, một phản ứng khi không có xúc tác kết thúc sau 1 giờ 40 phút, khi có xúc tác kết
thúc sau 36s. Hỏi chất xúc tác đã làm năng lượng hoạt hóa giảm xuống bao nhiêu?

Chất độc xúc tác là

Ở 393K phản ứng kết thúc trong 18 phút, ở 453K phản ứng kết thúc trong 1,5s? Hệ số nhiệt
độ phản ứng là bao nhiêu?

Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 293K. Hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3. Vậy phản ứng sẽ
kết thúc sau 20 phút ở nhiệt độ là?

Chất xúc tác gây pư hóa học(sai)

Ch7

Chất nào sau đây có pH > 7

Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M biết pKa = 4,75.

Tính nồng độ đương lượng của dung dịch Ca (OH)2 0,01M.

Dung dịch HNO2 0,1M có hằng số điện ly Ka = 0,4.10¯³. Tính độ điện ly của acid.

Hằng số điện ly của acid được ký hiệu là

Ở 20ºC, áp suất hơi nước bão hòa là 17,50 mmHg. áp suất hơi bão hòa ở 20ºC của dung
dịch chứa 0,2mol đường hòa tan trong 450g H2O là:

Một dung dịch chứa 3 mol glucozơ C6H12O6 trong 1500 gam nước, hằng số nghiệm sôi của
nước là 0,52. Nhiệt độ sôi của dung dịch là:

Có dung dịch H3PO4 14,6% (d = 1,08g/ml). Vậy dung dịch có nồng độ mol là:

Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH 2N (d = 1,08g/mL)

Tính pH của dung dịch Ca (OH)2 0,01M

Tính pH của dung dịch H2SO4 0,05M.

Cần lấy bao nhiêu gam Na2CO3 để có 2L dung dịch Na2CO3 nồng độ 0,1N?

Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 ở nhiệt độ thường là 2.10¯¹². Vậy độ tan của nó là:
cho dung dịch chứa 9g C6H12O6 hoà tan trong 100g nước, hằng số nghiệm đông của nước
là 1,86. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch là:

Tính pH của dung dịch NH3 0,01M biết pKb = 4,75.

Một dung dịch 0,1M một chất tan không điện li ở 0ºC. Tính áp suất thẩm thấu của dung
dịch trên:

You might also like