Professional Documents
Culture Documents
2/17/2019 CHƯƠNG 3 2
BỘT – TINH BỘT LÚA MÌ
2/17/2019 CHƯƠNG 3 3
BỘT – TINH BỘT SẮN
2/17/2019 CHƯƠNG 3 4
BỘT – TINH BỘT KHOAI LANG
2/17/2019 CHƯƠNG 3 5
BỘT – TINH BỘT KHOAI TÂY
2/17/2019 CHƯƠNG 3 6
BỘT – TINH BỘT NGÔ
2/17/2019 CHƯƠNG 3 7
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT
TỪ HẠT
TỪ CỦ
2/17/2019 CHƯƠNG 3 8
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN TINH BỘT
TỪ CỦ
TỪ HẠT
2/17/2019 CHƯƠNG 3 9
Bảng 3.1: Đặc điểm của một số hệ thống tinh bột
Nguồn Kích thước Hình dáng Hàm lượng Nhiệt độ hồ
hạt (nm) amiloza (%) hoá (0C)
Hạt ngô 10-30 Đa giác 25 65-75
hoặc tròn
Lúa mì 5-50 Tròn 20 56-80
Lúa mạch đen 5-50 Tròn dài - 46-62
Đại mạch 5-40 Bầu dục - 68-90
Yến mạch 5-12 Đa giác - 55-85
Lúa 2-10 Đa giác 13-35 70-80
Đậu đỗ 30-50 Tròn 46-54 60-71
Kiều mạch 5-15 Tròn dẹp - -
Chuối 5-60 Tròn 17 -
Khoai tây 1-120 Bầu dục 23 56-69
Khoai lang 5-50 Bầu dục 20 52-64
Sắn 5-35 Tròn - -
Dong riềng 10-130 Bầu dục 38-41 -
2/17/2019 CHƯƠNG 3 10
Hình 3.1: Cấu tạo của tinh bột
2/17/2019 CHƯƠNG 3 11
Nhiệt độ hồ hoá
Ngô: 55 670C
Sắn: 59 700C
2/17/2019 CHƯƠNG 3 12
Một số nhóm tính chất
Tính hấp thụ
Độ hòa tan
Độ nhớt
2/17/2019 CHƯƠNG 3 14
Ứng dụng của tinh bột trong KNTP
Dùng làm tác nhân làm bền các loại thực phẩm dạng
keo hoặc nhũ tương: sữa, dung dịch siro glucoza…
2/17/2019 CHƯƠNG 3 15
Ứng dụng của tinh bột trong KNTP
Dùng làm các yếu tố tạo thành kết dính và làm đặc, tạo
độ cứng và độ đàn hồi cho nhiều thực phẩm: gia vị, nước
sốt, bánh, kẹo, mì ăn liền, chế biến thịt, bọc kẹo...
2/17/2019 CHƯƠNG 3 16
BỘT DINH DƯỠNG RIDIELAC ALPHA
2/17/2019 CHƯƠNG 3 17
BỘT DINH DƯỠNG RIDIELAC STAR
2/17/2019 CHƯƠNG 3 18
BỘT DINH DƯỠNG NESTLE
2/17/2019 CHƯƠNG 3 19
BỘT DINH DƯỠNG NESTLE
2/17/2019 CHƯƠNG 3 20
QT CHUNG SX BỘT DINH DƯỠNG
Bột các loại Hạt các loại
Nghiền
Rây
Phối trộn
Sản phẩm
2/17/2019 CHƯƠNG 3 21
GIỚI THIỆU MỘT SỐ QTSX BỘT DINH DƯỠNG
Sơ đồ quy trình sản xuất bột dinh dưỡng ngũ cốc –
cà rôt
2/17/2019 CHƯƠNG 3 22
1. Sắn tươi
2. Băng tải ngang
3. Băng tải nghiêng 14. Rây và
4. Máy bóc vỏ sơ bộ 9. Ly tâm vắt đóng gói
5. Máy thái lát 10. Vít tải 15. Tinh bột sắn
6. Máy nghiền 11. Máy sấy 16. Vít nén
7. Bộ lọc 12. Xiclon 17. Bã sắn
8. Máy phân ly tách dịch bào 13. Xilon làm nguội 18. Khí nóng
2/17/2019 CHƯƠNG 3 23
Hình 1: Nguyên lý cấu tạo máy chặt khúc
Trục 1 để gắn lưỡi dao 2 và đĩa tựa 3
4-cửa nạp liệu
2/17/2019 CHƯƠNG 3 24
Hình 2: Máy rửa củ kiểu E.I. Iurtrenco
Cấu tạo và nguyên tắc làm việc:
Thanh trộn ngập nước I và II. 1-bộ phận tiếp liệu; 2- thanh trộn; 3- lưới; 4-
bầu chứa tạp chất; 5- guồng đẩy nguyên liệu; 7-trục và bàn gạt đẩy NL; 8-
ngăn ráo nước; 9-cửa tháo liệu; 10-van; rãnh;
T=8-15 phút
Chi phí 2-4 tấn/tấn NL
2/17/2019 CHƯƠNG 3 25
Hình 4: Máy nghiền
1 – Cửa tiếp liệu; 2 - Vỏ máy;
3 – Tang quay; 4, 5 – Bản ép; 6 – Trục; 7 –
Lưới thép.
2/17/2019 CHƯƠNG 3 26
Hình 4: Máy rây phẳng
Đặc tính kỹ thuật: Số dao động: 750 lần/phút
Chiều dài 4m.
Diện tích bề mặt 1,252m2
Độ dốc mặt rây/1m chiều dài: 50
Tải lượng riêng/1m2: 0,3T/h. Năng suất: 682kg NL/ngày
2/17/2019 CHƯƠNG 3 27
Thiết bị:
2/17/2019 CHƯƠNG 3 29
Quy trình công nghệ sản xuất Tinh bột sắn Intimex
2/17/2019 CHƯƠNG 3 30
Hệ thống máy bóc và làm sạch vỏ
Tách đất cát bám dính và bóc vỏ gỗ và làm sạch.
Năng suất công đoạn : 10 đến 15 tấn củ/h
Hiệu suất làm sạch : trên 90%.
2/17/2019 CHƯƠNG 3 31
Máy nghiền nhỏ củ sắn
2/17/2019 CHƯƠNG 3 35
Hệ thống đồng nhất và đóng bao tinh bột
2/17/2019 CHƯƠNG 3 37
2/17/2019 CHƯƠNG 3 38