You are on page 1of 82

BÀI GIẢNG MÔN

QUẢN TRỊ BÁN HÀNG

Ths Nguyễn Phương Tâm

1
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Bán hàng và hành vi mua hàng
Chương 2: Hoạt động chào bán hàng và trưng bày
Chương 3: Một số kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Chương 4: Một số kỹ năng quản lý bán hàng cơ bản
Chương 5: Quản trị bán hàng
Chương 6: Khuyến mãi bán hàng

2
MỤC ĐÍCH
 Hiểu rõ vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác của
mỗi chuyên viên phụ trách bán hàng
 Nắm vững chu trình bán hàng, chiến thuật chào hàng
và các bước bán hàng chuyên nghiệp
 Am hiểu một số phương pháp trưng bày sản phẩm

3
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

4
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

5
Chương 2

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


Các vị trí nhân sự thường gặp trong tổ chức bán hàng:
 Đại diện bán hàng
 Giám sát bán hàng
 Giám đốc bán hàng khu vực
 Giám đốc bán hàng miền
 Giám đốc bán hàng toàn quốc
 Thư ký phòng bán hàng

6
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Nhiệm vụ
 Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
 Tiếp cận khách hàng và chào hàng

7
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Nhiệm vụ
 Nhận đơn đặt hàng và giúp khách hàng làm các thủ
tục hành chính
 Theo dõi quá trình giao hàng từ công ty đến khách
hàng.

8
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Nhiệm vụ
 Thuyết phục và hướng dẫn khách hàng trưng bày sản
phẩm theo đúng yêu cầu công ty
 Theo dõi và kiểm soát quá trình trưng bày sản phẩm
của khách hàng
 Động viên và hỗ trợ quá trình kinh doanh của khách
hàng

9
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Nhiệm vụ
 Thúc đẩy khách hàng đặt thêm
hàng và nhắc nhở khách hàng thanh
toán công nợ khi sắp đến hạn
 Thu thập thông tin và đánh giá
tình hình kinh doanh trong địa bàn
và hoàn thành các thủ tục báo cáo
bán hàng
10
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Nhiệm vụ
Đại diện bán hàng báo cáo trực tiếp cho giám sát
bán hàng hoặc Giám đốc bán hàng khu vực định kỳ
theo các mẫu quy định.

các biểu mẫu


11
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Kỹ năng
Phải có một số kỹ năng bán hàng cơ bản
như: kỹ năng thăm dò, kỹ năng nói câu lợi
ích, kỹ năng thuyết phục, kỹ năng xử lý
phản đối, kỹ năng trình bày, kỹ năng trưng
bày sản phẩm, kỹ năng đàm phán, kỹ năng
làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp.

12
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Kiến thức
Phải có kiến thức cơ bản về công ty, hiểu rõ
sản phẩm, khách hàng và đối thủ cạnh tranh

13
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Trình độ học vấn
Tối thiểu phải tốt nghiệp phổ thông trung
học, sử dụng được vi tính văn phòng (Word,
Excel), trình độ ngoại ngữ phải đọc được
một số từ thông dụng

14
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.1 Đại diện bán hàng
Tính cách
- Phải có suy nghĩ tích cực, tự hào (về sản
phẩm mình bán), kiên nhẫn, trung thực, trung
thành với tổ chức, năng động, sáng tạo
- Hiểu tường tận nhiệm vụ, nắm vững địa bàn
hoạt động, lưu giữ đầy đủ hồ sơ khách hàng và
sử dụng thành thạo các biểu mẫu báo cáo.

15
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Nhiệm vụ
- Nhận chỉ tiêu bán hàng từ cấp trên trực tiếp,
sau đó xây dựng chỉ tiêu bán hàng và phân bổ
các chỉ tiêu đó cho Đại diện bán hàng trong
địa bàn giám sát để thực hiện.

16
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Nhiệm vụ
- Lập kế hoạch theo dõi và đánh giá hiệu quả
làm việc của Đại diện bán hàng đồng thời lập
lịch công tác hướng dẫn và bố trí lịch đi theo
để kiểm tra và hỗ trợ

17
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Nhiệm vụ
- Kiểm tra tiến độ thực hiện chỉ tiêu bán hàng
của các Đại diện bán hàng thông qua các báo
cáo làm việc hằng ngày và tổng hợp số liệu
doanh thu, tình hình cạnh tranh trong vùng

18
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Nhiệm vụ
- Động viên cấp dưới làm việc và quản lý công nợ
khách hàng.
Giám sát bán hàng phải họp với giám đốc bán
hàng vùng định kỳ hàng tuần, tháng hay quý để
báo cáo, nhận kế hoạch mới, đề xuất các biện pháp
hỗ trợ động viên nhân viên và nhận các chương
trình hỗ trợ bán hàng trong vùng để triển khai
19
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Kỹ năng
Cần phải có một số kỹ năng quản lý bán
hàng cơ bản như: kỹ năng quản lý mục tiêu,
kỹ năng hoạch định, kỹ năng quản lý thời
gian, kỹ năng quản lý địa bàn, kỹ năng lãnh
đạo và động viên, kỹ năng đàm phán, kỹ
năng giao tiếp, kỹ năng phối hợp.

20
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Kiến thức
Cần phải am hiểu về công ty, sản phẩm,
khách hàng, đối thủ cạnh tranh và phải có
kiến thức xã hội

21
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Trình độ học vấn
Đạt trình độ đại học, sử dụng được vi tính
văn phòng và có trình độ ngoại ngữ tương
đối (tối thiểu trình độ B).

22
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.2 Giám sát bán hàng
Tính cách
- Phải trung thực, công bằng, khách quan,
trung thành với tổ chức, linh hoạt và sáng
tạo.
- Giám sát bán hàng cần phải có kinh nghiệm
bán hàng và một số kinh nghiệm từ quản lý
nhóm.

23
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- Nhận chỉ tiêu bán hàng từ Giám đốc miền
hay Giám đốc bán hàng toàn quốc, sau đó xây
dựng chỉ tiêu cho từng địa bàn trong vùng rồi
phân bổ cho các Giám sát để thực hiện.

24
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
-Lập kế hoạch theo dõi để đánh giá hiệu quả
làm việc, kiểm tra tiến độ thực hiện chỉ tiêu
bán hàng của cấp dưới.
- Tuyển dụng, đào tạo và bố trí địa bàn làm
việc cho Giám sát

25
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- Quản lý chặt chẽ chu trình luân chuyển
hàng, theo dõi công nợ khách hàng, nhận báo
cáo làm việc của Giám sát hàng tuần, tháng
và quý để tổng hợp số liệu doanh thu và tình
hình kinh doanh trong khu vực.

26
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- Xây dựng và đề xuất lên cấp trên các biện
pháp động viên nhân viên, các chiến thuật đối
phó với các đối thủ cạnh tranh trong vùng,
đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung các đặc
tính sản phẩm hay bổ sung sản phẩm mới.

27
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- Hỗ trợ cấp trên xây dựng chiến lược, chiến
thuật và kế hoạch bán hàng cho toàn công ty.

28
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- GĐBH khu vực họp định kỳ với GĐBH
miền, hay GĐBH toàn quốc để báo cáo tình
hình BH trong vùng và nhận chiến lược hay
kế hoạch BH mới cũng như những chương
trình hỗ trợ BH.

29
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Nhiệm vụ
- GĐBH khu vực cần đáp ứng một số yêu cầu
về kỹ năng, kiến thức, trình độ văn hóa, tính
cách cũng như kinh nghiệm cần thiết để hoàn
thành tốt vị trí công tác này.

30
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Kỹ năng
Phải thuần thục các kỹ năng quản lý mục
tiêu, kỹ năng hoạch định, kỹ năng quản lý
thời gian, kỹ năng quản lý địa bàn, kỹ năng
lãnh đạo và động viên, kỹ năng đàm phán, kỹ
năng giao tiếp, kỹ năng phối hợp, kỹ năng
đánh giá và kỹ năng thuyết trình hiệu quả.

31
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Kiến thức
Cần phải am hiểu về công ty, sản phẩm,
khách hàng, đổi thủ cạnh tranh, có kiến thức
về xã hội, con người, về tổ chức quản lý nhân
sự.

32
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Trình độ học vấn
Tối thiểu tốt nghiệp đại học, sử dụng tốt vi
tính văn phòng (Word, Excel, Powerpoint,
Internet) và có trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu
cơ bản (tùy thuộc vào môi trường làm việc)

33
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Tính cách
Phải biết tạo ra mối quan hệ hài hòa giữa các
thuộc cấp, phải công bằng, khách quan, trung
thành với tổ chức, năng động và thể hiện là
một người gương mẫu trong công ty.

34
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.3 Giám đốc bán hàng khu vực
Kinh nghiệm
Phải trãi qua các cương vị Đại diện hay Giám
sát bán hàng và tốt hơn là đã có thời gian làm
công tác quản lý bán hàng.

35
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Nhiệm vụ
- Cùng với Ban giám đốc xây dựng chiến
lược bán hàng.
- Xây dựng các chiến thuật và kế hoạch bán
hàng cụ thể để thực thị chiến lược bán hàng
đã xây dựng
- Xây dựng các chỉ tiêu bán hàng

36
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Nhiệm vụ
- Quản lý trực tiếp các Giám đốc bán hàng
miền, vùng nhằm hoàn thành các chỉ tiêu đã
xây dựng.
-Xây dựng ngân sách hoạt động của phòng
bán hàng, đồng thời phân tích, dự báo đặt
hàng và quản lý công nợ khách hàng.

37
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Nhiệm vụ
- Giám đốc bán hàng toàn quốc cần tổng hợp
thông tin tổng thể để báo cáo cho Ban giám
đốc định kỳ.

38
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Kỹ năng
Phải có những kỹ năng cần thiết như kỹ năng
hoạch định và tổ chức, kỹ năng lãnh đạo và
động viên, kỹ năng kiểm tra và đánh giá, kỹ
năng phối hợp, kỹ năng thuyết trình hiệu quả,
kỹ năng tổ chức quản lý nhân sự.

39
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Kiến thức
Bên cạnh những kiến thức căn bản trong bán
hàng cần phải am hiểu về xã hội và kinh
nghiệm trong giao tế, quản lý con người, lãnh
đạo và hoạch định chiến lược cũng như có
kiến thức tương đối về Marketing.

40
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Trình độ học vấn
Tối thiểu phải tốt nghiệp đại học, sử dụng
thành thạo vi tính văn phòng và một số phần
mềm quản lý, có khả năng giao tiếp bằng
ngoại ngữ.

41
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Tính cách
Cấp quản trị này đòi hỏi là người phải công
bằng, khách quan, tham vọng, quyết đoán và
gương mẫu.

42
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.4 Giám đốc bán hàng toàn quốc
Kinh nghiệm
Cần phải có kinh nghiệm nhiều năm trong
bán hàng, đặc biệt là đảm nhận qua vai trò
quản lý.

43
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.5 Thư ký bán hàng
- Giúp GDDBH toàn quốc theo dõi, quản lý kết quả
thực hiện các chỉ tiêu bán hàng của các GĐBH
vùng, miền
- Có trách nhiệm tổng hợp tất cả các loại báo cáo
cần thiết cho GĐBH, đặc biệt là các kết quả báo
cáo tổng kết kết quả công việc cuối tháng của toàn
bộ nhân viên phòng bán hàng để quyết định mức
lương và thưởng
44
Chương 2
2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác
2.1.5 Thư ký bán hàng
- Thư ký bán hàng là cầu nối giữa phòng bán hàng
với các phòng khác trong các vấn đề liên quan đến
các thủ tục hành chính.
- Báo cáo trực tiếp với GĐBH toàn quốc với nội
dung được yêu cầu.

45
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

46
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.1 Chu trình bán hàng

Khám phá Đánh giá Chuẩn bị


nhu cầu tiềm năng tiếp xúc

Theo dõi, Kết thúc Tiếp xúc


chăm sóc bán hàng chào hàng

Sơ đồ chu trình bán hàng

47
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 1: Khám phá nhu cầu
- Hoạt động khám phá chủ yếu để xác định nhu cầu,
khả năng chi trả và động lực mua hàng của khách
hàng tiềm năng.

48
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 1: Khám phá nhu cầu
- Nguồn thông tin để khám phá từ danh bạ điện
thoại, các khách hàng hiện tại, các đối thủ cạnh
tranh, các cuộc triển lãm thương mại, hội chợ, tạp
chí thương mại, hoặc thông qua quảng cáo, quan
sát, lời đồn hay do khảo sát.

49
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 2: Đánh giá tiềm năng
- Đánh giá về độ lớn của nhu cầu, động lực thỏa
mãn nhu cầu, khả năng thỏa mãn nhu cầu.
- Xây dựng tiêu chuẩn một khách hàng tiềm năng,
những tiêu chuẩn này có thể là doanh số, địa điểm,
số lần lấy hàng, cơ sở vật chất, uy tín thương mại,
tình hình tài chính.

50
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 2: Đánh giá tiềm năng
- Cần lập hồ sơ đầy đủ về đối tượng: tên người
quản lý, địa điểm, số điện thoại liên lạc, các thế
mạnh và hạn chế của đối tượng.
- Giúp cho công ty không lãng phí thời gian bán
hàng và nâng cao hiệu quả chào bán hàng.

51
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 3: Chuẩn bị tiếp xúc
- Tìm hiểu các đối tượng có liên quan: người bảo
vệ, thư ký giám đốc, bộ phận mua hàng, phòng bán
hàng, kế toán, Giám đốc công ty..
-Thu thập thông tin về khách hàng, xác định mục
tiếp xúc với khách hàng, chuẩn bị nội dung công
việc cần trình bày.

52
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 3: Chuẩn bị tiếp xúc
Bán hàng là vật phẩm quảng cáo cho một công ty
- Người “gác cổng”: Bảo vệ, thư ký Giám đốc
- Người mua hàng: phòng mua hàng
- Người ảnh hưởng: Phòng bán hàng, kế toán
- Người quyết định: Giám đốc công ty
- Người sử dụng: Phòng Marketing

53
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 3: Chuẩn bị tiếp xúc
Bán sữa dinh dưỡng cho trẻ em tại các cửa hiệu
- Người mua hàng: Bà mẹ
- Người ảnh hưởng: Bố, anh, chị
- Người quyết định: Bà mẹ
- Người sử dụng: Em bé

54
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 4: Tiếp xúc và chào hàng
-Tạo ấn tượng và lòng tin tốt ngay từ ban đầu bằng
cách bắt tay nhiệt tình và lễ độ, trang phục gọn
gàng và phù hợp, phong cách thân thiện, chuyên
nghiệp, ánh mắt thể hiện sự tự tin và một nụ cười
khi nhắc tên đối tượng.
- Giới thiệu ngắn gọn về bản thân, về công ty,
những lợi ích mà đối tượng nhận được.
55
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 4: Tiếp xúc và chào hàng
Một số câu mở đầu cho quá trình chào hàng
-Thông qua sự giới thiệu của anh A là đồng nghiệp
cũ của anh, tôi rất hân hạnh được gặp anh hôm nay
- Thông qua giới thiệu của GĐ công ty B…

56
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 4: Tiếp xúc và chào hàng
- Đại diện bán hàng cần đặt những câu hỏi mà đối
tượng quan tâm. Những câu hỏi này dẫn dắt đối
tượng thấy được hoàn cảnh của mình và sự cần
thiết phải mua hàng.
- Trình bày lợi ích chính của sản phẩm và lợi ích bổ
sung nếu đối tượng quyết định mua hàng ngay.

57
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 4: Tiếp xúc và chào hàng
- Tiếp theo là đề nghị mua hàng
- Cần nhấn mạnh lại những lợi ích mà đối tượng có
nếu mua hàng ngay
- Cần chuẩn bị sẵn những câu trả lời nếu có phản
đối xảy ra.

58
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 5: Kết thúc bán hàng
- Khi kết thúc bán hàng cần đề nghị khách hàng lựa
chọn những giải pháp cụ thể.
- Đưa ra lời đề nghị trực tiếp

59
Chương 2
2.2 Chu trình bán hàng
2.2.2 Phân tích những hoạt động trong chu trình
Bước 6: Theo dõi chăm sóc khách hàng
- Bảo trì, giao hàng tận nhà, quà kèm theo, tổ chức
thu thập thông tin phản hồi của khách hàng về sản
phẩm.
Chăm sóc khách hàng đồng nghĩa với việc thể hiện
sự quan tâm của công ty với khách hàng, từ đó tạo
sự tin cậy và mối quan hệ lâu dài với khách hàng.

60
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

61
Chương 2
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.3.1 Giai đoạn trước khi chào hàng

- Cần xác định các việc phải làm khi gặp khách hàng
- Dự đoán những trường hợp có thể xảy ra và cách
thức giải quyết.
- Gặp ở đâu? Thời gian nào?
- Cách chào hàng nào?
- Nội dung cần trình bày là gi?
- Công cụ hỗ trợ nào?

62
Chương 2
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.3.2 Giai đoạn trong khi chào hàng

- Thể hiện sự quan tâm đối với khách hàng


- Sẵn sàng mang lại lợi ích cho khách hàng
- Trình bày lợi ích sản phẩm
- Thuyết phục mua hàng và xử lý phản đối
- Thăm dò nhu cầu của khách hàng

63
Chương 2
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.3.2 Giai đoạn sau khi chào hàng

- Cần ghi chép lại các cam kết đã đạt được


- Đánh giá hiệu quả thông qua so sánh với mục tiêu
và phân tích những ưu khuyết điểm.
- Báo cáo cho cấp trên theo dõi tình hình
- Lưu giữ hồ sơ và xử lý đơn hàng

64
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

65
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 1: Mở đầu – tiếp cận


Bước 2: Thăm dò
Bước 3: Trình bày lợi ích sản phẩm
Bước 4: Giới thiệu khái quát sản phẩm và công ty
Bước 5: Khẳng định lợi ích đáp ứng nhu cầu
Bước 6: Nhấn mạnh lợi ích người mua
Bước 7: Xử lý phản đối
Bước 8: Kết thúc và đạt sự cam kết
66
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 1: Mở đầu – tiếp cận


-Tạo ấn tượng nay từ ban đầu
- Thu hút đối tượng tham gia vào buổi chào hàng

67
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 2: Thăm dò


-Thăm dò để hiểu hoàn cảnh, mong muốn, động lực
và khả năng của đối tượng đồng thời nhận thức được
phản ứng của đối tượng.
- Lắng nghe, thể hiện sự quan tâm

68
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 3: Trình bày lợi ích sản phẩm


- Nhằm giúp cho đối tượng hiểu rõ hoàn cảnh và
mong muốn của họ bằng những lợi ích thiết thực
của sản phẩm.
- Nhấn mạnh những lợi ích riêng của sản phẩm

69
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 4: Giới thiệu khái quát sản phẩm và công ty


-Giới thiệu thành phần sản phẩm, công nghệ sản xuất,
- Uy tín của công ty hay sản phẩm được nhiều người
sử dụng, công ty đạt được nhiều giải thưởng.
- Trình bày ngắn gọn, dùng từ dễ hiểu.

70
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 5: Khẳng định lợi ích đáp ứng nhu cầu


- Khẳng định nhu cầu của khách hàng chỉ được thỏa
mãn khi khách hàng mua hàng của công ty.

71
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 6: Nhấn mạnh lợi ích người mua


-Trình bày lợi ích thiết thực của đối tượng khi dùng
sản phẩm, bao gồm lợi ích chung và lợi ích riêng.
- Cần phải lặp lại cho đối tượng thấy được việc thỏa
mãn nhu cầu là cần thiết và để thỏa mãn nhu cầu là
mua hàng

72
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 7: Xử lý phản đối


- Giải đáp các thắc mắt, nghi ngờ của đối tượng về
sản phẩm, về công ty
- Thể hiện sự nhận biết, thông cảm với những nghi
ngờ của đối tượng.

73
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 8: Kết thúc và đạt sự cam kết


-Đảm bảo đối tượng hiểu rõ mục đích của người
chào hàng và đẫn dắt hàng động sau khi chào hàng
- Cách thức giúp cho người bán đạt được mục đích:
+ Đưa ra giải pháp cụ thể cho đối tượng như đề
nghị chủng loại sản phẩm, số lượng mua..
+ Giả định đối tượng mua hàng bằng cách đưa sản
phẩm
74
Chương 2
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp

Bước 8: Kết thúc và đạt sự cam kết


+ Trình bày ngắn gọn các thủ tục, phương thức
mua.
+ Nhắc lại lợi ích sản phẩm đáp ứng nhu cầu.
+ So sánh những lợi ích khi mua hàng ngay so với
trì hoãn.
+ Đề nghị mua hàng và đưa đơn đặt hàng
+ Chuyển sang vấn đề khác và cảm ơn rồi từ biệt
75
Chương 2
HOẠT ĐỘNG CHÀO – BÁN HÀNG VÀ
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM

2.1 Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu công tác


2.2 Chu trình bán hàng
2.3 Chiến thuật chào hàng
2.4 Các bước bán hàng chuyên nghiệp
2.5 Trưng bày sản phẩm

76
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.1 Vai trò của công tác trưng bày sản phẩm

- Tác động vào nhận thức của khách hàng


- Nâng cao khả năng cạnh tranh với các sản phẩm
cùng loại khác
- Tạo cảm giác thoải mái và thuận lợi khi khách
hàng tiếp xúc với sản phẩm

77
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.2 Một số phương pháp trưng bày sản phẩm

- Trưng bày theo màu sắc

78
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.2 Một số phương pháp trưng bày sản phẩm

- Trưng bày theo điểm đặt

79
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.2 Một số phương pháp trưng bày sản phẩm

- Trưng bày theo sản phẩm

80
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.2 Một số phương pháp trưng bày sản phẩm

- Trưng bày theo kệ đặt thù

81
Chương 2
2.5 Trưng bày sản phẩm
2.5.2 Một số phương pháp trưng bày sản phẩm

- Trưng bày phối hợp công cụ hỗ trợ tại điểm bán

82

You might also like