Professional Documents
Culture Documents
Bài 5. Biểu đồ pha
Bài 5. Biểu đồ pha
BiỂU ĐỒ PHA
5.1. Khái niệm
• 5.1.1 BIEÅU ÑOÀ PHA • Thông tin cơ bản sau:
• 1- Đặc trưng hệ: các hợp
• Biểu đồ pha = biểu đồ trạng chất hóa học, Tnc & Tkt , vùng
thái cân bằng tạo dung dịch rắn, phân lớp
• Đồ thị quan hệ tham số trạng lỏng (thiên tích), sự biến đổi
thái (T, P, c) của hệ hóa lý cân thù hình…
bằng. • 2- Xác định và tính toán định
• Silicát là hệ ngưng tụ, không lượng thành phần pha ở
xét pha khí. những khoảng nhiệt độ khác
• Dùng số liệu thực nghiệm, vì nhau khi cân bằng lỏng –
vậy, có thể tồn tại nhiều dạng rắn.
biểu đồ pha mô tả một hệ • 3- Ước lượng khoảng nhiệt
thực. độ nung kết khối của vật liệu
5.1.2 QUI TAÉC PHA GIBBS
5.1.2 Các khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Hệ là tập hợp các phần tử các đối • Số cấu tử độc lập là phần hợp thành
tượng ta nghiên cứu, phân biệt với nhỏ nhất đủ để tạo nên một phần
các hệ khác hoặc môi trường bất kỳ của hệ.
ngoài bằng biên giới phân chia. • Phần hợp thành là các pha khác
nhau tạo nên hệ.
• Hệ nhiệt động đặc trưng bằng các
• Số cấu tử độc lập bằng số phần hợp
tham số trạng thái như T, P, V, c...
thành hệ trừ đi số phương trình liên
• Pha là phần hệ có cùng thông số hệ giữa chúng.
hóa lý và nhiệt động, phân biệt với • Bậc tự do là số tham số trạng thái
các pha khác bằng bề mặt phân độc lập nhỏ nhất xác định trạng thái
chia pha. của hệ, hoặc số thông số nhiệt động
• Cấu tử phần hợp thành hệ nhưng có thể biến đổi mà không làm thay
có thể tách rời và tồn tại riêng đổi trạng thái cân bằng của hệ.
ngoài hệ • Số bậc tự do có thể tính theo qui tắc
pha Gibbs.
5.1.3 Qui tắc pha Gibbs
• Quan hệ F, P và k của hệ cân bằng. • Qui tắc pha Gibbs:
• Hệ có k cấu tử , thế hóa mi của từng • F+P=k+2
• F - số bậc tự do (số thông số trạng thái có thể biến đổi mà
cấu tử phải bằng nhau:
• 1
a
1
b
.... 1
P không làm thay đổi cân bằng của hệ).
• P - số pha; k - số cấu tử
• G a
i
2 b
2 .... P
2
n
i T , P , n j i • Ví dụ: k= 1, nếu P = 1, ta có F = 2.
........ • Nghĩa là có hai thông số trạng thái có thể
• Cần (k – 1) yếu tố xác định thành phần biến đổi mà không làm thay đổi cân
bằng.
mỗi pha. Hệ P pha cần P(k – 1) yếu tố.
Tính cả T & P, có P(k – 1) + 2 yếu tố •
biến đổi. • Nếu P = 2, ta có F = 1.
• Có k(P – 1) ph.tr thế hóa vậy: • Chỉ có thể biến đổi một thông số nhiệt
• Số yếu tố có thể biến đổi: P(k – 1) + 2 động của hệ (T hoặc P).
• Yếu tố cố định theo thế hóa: k(P – 1) • Nếu P = 3 (điểm chạc ba cân bằng rắn –
lỏng – khí), F = 0.
• Số thực sự có thể biến đổi:
• không thể biến đổi thông số nhiệt động
F =[P(k – 1)+2]–[k(P – 1)] = k–P + 2 nào (T hoặc P hoặc c) nếu muốn hệ cân
bằng.
5.1.3 BIEÁN ÑOÅI PHA XEÙT THEO VI PHAÂN THEÁ HOÙA
• Hệ một cấu tử: n = 1. • dP S S S H
• Thế hóa đơn chất dạng a là hàm của T và P : dT V V V TV
ma = ma (T,P)
• Khi cân bằng pha: • Mặt khác, DG = Gb - Ga = 0 và G = H – TS,
• ma = mb nên:
H TS H TS H H H T ( S S )
911 C 0 0
1 39 2 C 0
15 39 C
Fe
0 Fe
0 Fe
0 L
911 C 139 2 15 39 C
5.2 HEÄ MOÄT CAÁU TÖÛ: SiO2
m t 2 L p = p1
m – m1 t → t1 2 L Lỏng kết tinh tạo
m1 t1 1 L → Ra Ra
Ra nguội dần
m1 – m 2 – m 3 t 1 t 2 t 3
– 2 Ra (m3 điểm chuyển
– m4 – m 5 t4 t5
pha Rb- → L )
nguội nhanh
nguội chậm
5730C 1630C 180-280 C 0
– Tridymite
Các dạng Hệ tinh thể Khối lượng riêng Điều kiện hình thành
thù hình (g.cm-3)
b-quartz Ba phương 2,65 200C
a-quartz Sáu phương 2,53 6000C
g-tridymite Thoi 2,26 200C
b-tridymite Sáu phương - -
a-tridymite Sáu phương 2,22 2000C
b-cristobalite Bốn phương 2,32 200C
a-cristobalite Lập phương 2,20 5000C
lB m lA
mA mB
F m1 = 2
TBB
TAA (40%A+60%B) F m2 = 1
RB m 3a
F m3 = 1 L m 3.t 3
L+RA L+RB
F m4 = 0
RA+RB EAB
AB
F m4 = 1
c2 1 a R AB c 2a
Lượng AmBn tăng
L c2 b
c2 → c 3 1 a → E1 A + AmBn Lượng AmBn tăng
c3 0 E1 A + AmBn A & AmBn kết tinh từ pha lỏng
c3 → C - Làm nguội hỗn hợp A + AmBn
L md MD
t2 1 c d Thành phần mỗi cấu tử:
DB DA
% ASAB 100%;%BSAB
100%
AB AB
CB CA
%AL 100%; %BL 100%
AB AB
b
% AS 2 DB a
E
% BS 2 DA S1 S2
S1 + S2 m4
L
L L
L+SAB a+L b+L
b+L
a+L
SAB b
SAB a
a+b
a+b a+b
B
A B A A B
(a) (c)
(b)
ĐỖ QUANG MINH Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp
HCM
Spinodal
B%
F=4–P C
Số pha : 1 ≤ P ≤ 4.
E B
Pmax = 4, A
F = 0, hệ cân bằng tại E,
A, B, C cùng kết tinh A%
A
ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat ĐHBK Tp B
HCM
7.2.1 Tam giác thành phần và xác định điểm hệ
trong tam giác thành phần
Hệ M (m = 100 (kg)
Thành phần
a = 20 % A,
b = 10 % B M
c = 70 % C
Xác định M trong
tam giác ABC
E
b% B c% C a% A
B%
X
2)-XÁC ĐỊNH CÁC
ĐiỂM CÓ THÀNH
PHẦN
I : 25%A, 15%B, 60%C
J : 10%A, 75%B, 15%C
K: 35%A, 25%B, 40%C
C%
A A%
ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat ĐHBK Tp
B
HCM
HỆ BA CẤU TỬ TC
TRONG KHÔNG
GIAN
TA
TB
TE
A C
A B
Fa1 = 1
a1 FE = 0
A